Đề thi giữa kì 2 KHTN 9 Sinh học Cánh diều (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Sinh học) cánh diều Giữa kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn KHTN 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án sinh học 9 cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Hội chứng Down ở người là dạng đột biến

A. dị bội xảy ra trên cặp NST thường.

B. đa bội xảy ra trên cặp NST thường.

C. dị bội xảy ra trên cặp NST giới tính.

D. đa bội xảy ra trên cặp NST giới tính.

Câu 2. Sinh vật biến đổi gene không được tạo ra bằng phương pháp

A. làm biến đổi gene đã có sẵn trong hệ gene.

B. loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gene nào đó trong hệ gene.

C. tổ hợp lại các gene vốn có của bố mẹ bằng phương pháp lai hữu tính.

D. thêm gene của loài khác vào hệ gene đã có.

Câu 3. Di truyền liên kết có thể xảy ra khi nào?

A. Khi cặp bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản.

B. Khi không có hiện tượng di tuyền liên kết với giới tính.

C. Khi các cặp gene quy định các tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

D. Khi các gene nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.

Câu 4. Ưu thế nổi bật của công nghệ di truyền là

A. khả năng kết hợp thông tin di truyền của những loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại.

B. gắn được các đoạn DNA với các vector chuyển gene của vi khuẩn.

C. gắn được các đoạn DNA vào RNA tương ứng.

D. sản xuất được loại protein có số lượng lớn trong thời gian ngắn.

Câu 5. Các biện pháp hạn chế các bệnh tật di truyền là 

1. Ngăn ngừa các hoạt động gây ô nhiễm môi trường

2. Sử dụng hợp lí và đúng nguyên tắc đối với thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, một số chất độc khác

3. Nếu người chồng có anh(chị, em) mang dị tật, mà người vợ cũng có dị tật đó thì không nên sinh con

4. Hôn nhân cận huyết

Số phát biểu đúng là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 6. Hôn phối gần (kết hôn gần giữa những người có quan hệ huyết thống) làm suy thoái nòi giống vì

A.  làm thay đổi kiểu gene vốn có của loài.

B.  tạo nên tính đa dạng về kiểu hình.

C.  tạo ra khả năng sinh nhiều con dẫn đến thiếu điều kiện chăm sóc chúng.

D.  dễ làm xuất hiện các bệnh di truyền.

Câu 7. Vi sinh vật được sử dụng như những "nhà máy" để sản xuất các protein, DNA, RNA và các sản phẩm khác trong các lĩnh vực của công nghệ di truyền vì

A. vi sinh vật có khả năng trao đổi chất mạnh mẽ, sinh trưởng nhanh và hệ gene của chúng ít phức tạp nên dễ dàng thao tác, chỉnh sửa hệ gene để điều khiển các hoạt động trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng của sinh vật.

B. khả năng sinh sản nhanh, hệ gene phức tạp phù hợp với các kĩ thuật chuyển gene tạo DNA tái tổ hợp.

C. có độ an toàn cao đối với các sản phẩm được sản xuất phục vụ con người.

D. có khả năng chuyển hóa, phân hủy các kim loại nặng và các chất phóng xạ nguy hiểm trong cơ thể người.

Câu 8. Ở một loài thực vật, A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả đỏ, b quy định quả vàng. Hai cặp gene này cùng nằm trên 1 cặp NST thường, giảm phân không xảy ra hoán vị gene. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây không cho tỉ lệ kiểu hình lần lượt là 1:2:1

A.  Ab/aB x Ab/aB.

B.  AB/ab x Ab/aB.

C.  Ab/ab x aB/ab.

D.  Ab/aB x aB/ab.

PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). 

a) Thế nào là di truyền liên kết? Vì sao Morgan chọn ruồi giấm làm đối tượng nghiên cứu?

b) Nêu ý nghĩa của việc điều chỉnh tỉ lệ đực : cái ở vật nuôi trong thực tiễn.

Câu 2 (2 điểm). Các phát biểu sau đây đúng hay sai khi nói về Công nghệ di truyền và tính trạng mong muốn.

a. Cây trồng biến đổi gene không thể tăng năng suất.

b. Công nghệ di truyền có thể tạo ra cây trồng có khả năng chống chịu sâu bệnh.

c. Công nghệ di truyền giúp cây trồng thích nghi tốt hơn với môi trường khắc nghiệt.

d. Cây trồng biến đổi gene không thể chịu được thời tiết lạnh.

Câu 3 (1 điểm). Nêu các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh và tật di truyền ở người.

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Di truyền liên kết và cơ chế xác định giới tính 

1

1

1

1

2

1

4

2. Di truyền học người 

1

1

1

1

3

1

2,5

3. Ứng dụng công nghệ di truyền vào đời sống 

2

1

1

3

1

3,5

Tổng số câu TN/TL

4

1

2

2

0

1

8

3

11

Điểm số

2,0

2,0

1,0

2,0

1,0

1,0

0

1,0

4

6

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

Chủ đề 11: Di truyền

Di truyền liên kết và cơ chế xác định giới tính 

Nhận biết

.- Xác định được khái niệm di truyền liên kết

- Xác định được khái niệm về quy luật phân li độc lập

1

C3

Thông hiểu

- Phân biệt di truyền liên kết và phân li độc lập

- Trình bày được sơ đồ phép lai để minh họa sự khác biệt giữa di truyền liên kết và quy luật phân li độc lập. 

- Sử dụng sơ đồ phép lai để giải thích sự di truyền liên kết và phân biệt với phân li độc lập trong các bài toán di truyền cụ thể.

1

C1a

Vận dụng 

- Tính toán và giải thích tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở con cái từ các phép lai có di truyền liên kết hoặc phân li độc lập.

- Phân tích các tình huống thực tế hoặc trong nghiên cứu khoa học về di truyền liên kết, như trong việc nghiên cứu bệnh di truyền hoặc chọn giống cây trồng, động vật.

1

1

C1b

C8

Di truyền học người 

Nhận biết

- Nêu được các hội chứng, bệnh và tật di truyền nổi bật ở người như hội chứng Down, hội chứng Turner, … 

1

C1

Thông hiểu

- Đề xuất các phương pháp hạn chế sự di truyền các tính trạng, cơ chế của một số bệnh và tật di truyền ở người

1

C5

Vận dụng 

-  Phân tích và giải thích sự di truyền của một tính trạng cụ thể ở người; giải thích một số bệnh và tật di truyền ở người; cách các bệnh này được di truyền trong gia đình, ảnh hưởng của nó đến các thế hệ sau và phân tích các tác nhân gây bệnh di truyền trong các trường hợp cụ thể.

1

C6

Vận dụng cao

-  Đưa ra các biện pháp phòng ngừa bệnh di truyền do tác nhân môi trường; và chính sách nhằm ngăn ngừa các bệnh tật di truyền do kết hôn gần huyết thống.

1

C3

Ứng dụng công nghệ di truyền vào đời sống 

Nhận biết

- Nêu được một số ứng dụng công nghệ di truyền và vấn đề đạo đức trong công nghệ di truyền

1

2

C2

C2

C4

Thông hiểu

- Giải thích được các ứng dụng công nghệ di truyền

- Giải thích các vấn đề đạo đức trong nghiên cứu và ứng dụng công nghệ di truyền

1

C7

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Sinh học 9 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay