Đề thi giữa kì 1 KHTN 9 Sinh học Cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Sinh học) cánh diều Giữa kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn KHTN 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
SINH HỌC 9 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
—----------------------------------------------------✂—-------------------------------------------------
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Di truyền là
A. quá trình tiếp nhận đặc điểm của sinh vật qua các thế hệ.
B. quá trình truyền đặc điểm của sinh vật qua các thế hệ.
C. hiện tượng cá thể được sinh ra cùng một thế hệ có những đặc điểm khác nhau.
D. hiện tượng cá thể được sinh ra cùng một thế hệ có những đặc điểm giống nhau.
Câu 2. Kết quả của quá trình nhân đôi DNA là
A. phân tử DNA con được đổi mới so với DNA mẹ.
B. phân tử DNA con giống hệt DNA mẹ.
C. phân tử DNA con dài hơn DNA mẹ.
D. phân tử DNA con ngắn hơn DNA mẹ.
Câu 3. Điều nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của DNA?
A. Là một bào quan trong tế bào.
B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật.
C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn.
D. Đơn phân tử, có kích thước và khối lượng lớn.
Câu 4. Mối quan hệ giữa gene và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ:
A. gene (DNA) → tRNA → Polypeptide → protein → Tính trạng.
B. gene (DNA) → mRNA → tRNA → protein → Tính trạng.
C. gene (DNA) → mRNA → Polypeptide → protein → Tính trạng.
D. gene (DNA) → mRNA → tRNA → Polypeptide → Tính trạng.
Câu 5. Nucleic acid là hợp chất đa phân được cấu tạo từ các đơn phân là
A. acid amin.
B. glucose.
C. nucleotide.
D. peptide.
Câu 6. Trong nhân đôi DNA thì nucleotide tự do loại T của môi trường đến liên kết với:
A. T mạch khuôn.
B. G mạch khuôn.
C. A mạch khuôn.
D. C mạch khuôn.
Câu 7. Sự phiên mã diễn ra trên
- mạch mã gốc có chiều 3' → 5’của gene.
- trên cả 2 mạch của gene.
- mạch bổ sung có chiều 5’ → 3’của gene.
- mã gốc hay trên mạch bổ sung là tùy theo loại gene.
Câu 8. Loại nucleotide có ở RNA và không có ở DNA là
A. Adenine.
B. Thymine.
C. Uracil.
D. Guanine.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. a) Trình bày cấu trúc của DNA.
b) Một đoạn gene có chiều dài là 3400 Å, số nucleotide loại thymine (T) chiếm 30%. Tính số lượng từng loại nucleotide và số liên kết hydrogen trên đoạn gene đó.
Câu 2. Một mạch đơn của phân tử DNA có trình tự sắp xếp như sau:
3’…T – G – A – G – G – A – C – T – C – C – T – C…5’
a) Cho biết trình tự đoạn mạch còn lại của phân tử DNA trên theo nguyên tắc bổ sung.
b) Nếu mạch đã cho là mạch gốc, hãy viết phân tử mRNA được tổng hợp từ phân tử DNA trên.
c) Giả sử trong quá trình tái bản DNA, đột biến thay thế cặp T = A thành cặp A = T ở vị trí thứ 8 trên gene, kết quả làm thay đổi trình tự chuỗi polypeptide. Sự đột biến này gây ra hiện tượng gì? Có ảnh hưởng như thế nào đến sức khỏe con người?
✄
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................…
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
SINH HỌC 9 - CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 33. Gene là trung tâm của di truyền học | 2 | 1 ý | 2 | 1 ý | 4 | 1 | 6 | ||||
Bài 34. Từ gene đến tính trạng | 2 | 2 | 2 ý | 1 ý | 4 | 1 | 4 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | 10 |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 4,0 | 6,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40 % | 3,0 điểm 30 % | 2,0 điểm 20 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
SINH HỌC 9 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHỦ ĐỀ 11. DI TRUYỀN | 5 | 8 | 2 | 8 | ||
1. Gene là trung tâm của di truyền học | Nhận biết | - Nêu được khái niệm nucleic acid. - Nêu được chức năng của DNA. - Trình bày được cấu trúc của DNA. | 1 | 2 | C1a | C1 C5 |
Thông hiểu | - Phân tích được mô hình cấu trúc của DNA, RNA. | 2 | C3 C8 | |||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức đã học để xác định được số lượng nucleotide và số liên kết hydrogen trên một đoạn gene cụ thể. | 1 | C1b | |||
2. Từ gene đến tính trạng | Nhận biết | - Nêu được mối quan hệ giữa DNA – RNA – protein – tính trạng. - Nêu được khái niệm đột biến gene. | 2 | C2 C6 | ||
Thông hiểu | - Phân tích được quá trình tái bản DNA, phiên mã, dịch mã. - Phân tích được đặc điểm của mã di truyền. | 2 | 2 | C2a, b | C4 C7 | |
Vận dụng | Vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng đột biến gene trong thực tiễn. | 1 | C2c |