Đề thi cuối kì 2 lịch sử 12 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 12 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn Lịch sử 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 12 chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
LỊCH SỬ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Hồ Chí Minh lúc nhỏ tên là
A. Nguyễn Văn Ba.
B. Nguyễn Sinh Sắc.
C. Nguyễn Ái Quốc.
D. Nguyễn Sinh Cung.
Câu 2. Đâu là một trong những hoạt động tiêu biểu của Nguyễn Ái Quốc trong năm 1919?
A. tham gia họa động trong Đảng Xã hội Pháp.
B. đến các châu lục để tìm đường cứu nước và tìm hiểu cuộc sống của nhân dân lao động.
C. gửi tới Hội nghị Véc-xai bản Yêu sách của nhân dân An Nam.
D. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 3. Nguyễn Ái Quốc về nước, trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam vào thời gian nào?
A. Tháng 06 – 1923.
B. Giữ năm 1921 đến tháng 06 – 1923.
C. Ngày 30 – 04 – 1945.
D. Ngày 28 – 01 – 1941.
Câu 4. Ý nào dưới đây không phải là yếu tố ảnh hưởng đến cuộc đời và sự nghiệp của Hồ Chí Minh?
A. Cách mạng thuộc địa và cách mạng vô sản tác động tích cực đến Việt Nam.
B. Thực dân Pháp chia Việt Nam thành 3 xứ để cai trị và tiến hành khai thác thuộc địa.
C. Phong trào yêu nước chống thực dân Pháp theo hệ tư tưởng phong kiến và phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản không thành công.
D. Khủng hoảng về đường lối cứu nước diễn ra sâu sắc.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây không phải là hoạt động cách mạng của Hồ Chí Minh giai đoạn từ năm 1941 đến năm 1945?
A. Sáng lập Việt Nam độc lập đồng minh (Việt Minh).
B. Ra Chỉ thị Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
C. Lãnh đạo xây dựng và bảo vệ chính quyền, chống thù trong giặc ngoài.
D. Đọc bản Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 6. Nội dung nào dưới đây không phải là hoạt động cách mạng của Hồ Chí Minh giai đoạn từ năm 1945 đến năm 1969?
A. Lãnh đạo cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp.
B. Lãnh đạo công cuộc xây dựng cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc.
C. Bỏ phiếu tán thành Quốc tế Cộng sản và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
Câu 7. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm:
“Khi tôi độ mười ba tuổi, lần đầu tiên tôi được nghe ba chữ Pháp: ......... Đối với chúng tôi, người da trắng nào cũng là người Pháp. Người Pháp đã nói thế. Và từ thuở ấy, tôi rất muốn làm quen với nền văn minh Pháp, muốn tìm xem những gì ẩn đằng sau những chữ ấy”.
(Hồ Chí Minh toàn tập, tập 1,
NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2011, trang 461)
A. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.
B. Tự do – Bình đẳng – Bác ái.
C. Độc lập dân tộc, giải phóng dân tộc.
D. Giái phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người.
Câu 8. Yếu tố nào có ý nghĩa quyết định việc hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Giá trị truyền thống dân tộc.
B. Tư tưởng khai sáng Pháp.
C. Chủ nghĩa Mác Lê-nin.
D. Phẩm chất cá nhân Hồ Chí Minh.
Câu 9. Hành trình tìm đường cứu nước của Chủ tịch Hồ Chí Minh diễn ra trong khoảng thời gian nào?
A. 1905 – 1911. | B. 1901 – 1911. |
C. 1911 – 1915. | D. 1911 – 1920. |
Câu 10. Năm 1919, Nguyễn Ái Quốc gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Véc-xai khi đang hoạt động ở quốc gia nào sau đây?
A. Đức. | B. Anh. |
C. Trung Quốc | D. Pháp. |
Câu 11. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên vào năm nào?
A. 1925. | B. 1924. | C. 1923. | D. 1922. |
Câu 12. Tờ báo nào là cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên?
A. Báo Tiền Phong.
B. Tạp chí Thư tín quốc tế.
C. Báo Thanh Niên.
D. Báo An Nam trẻ.
Câu 13. Việc Nguyễn Ái Quốc đọc được bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê-nin có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp Nguyễn Ái Quốc xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
B. Chứng tỏ Nguyễn Ái Quốc tiếp nhận, thấm nhuần tư tưởng chủ nghĩa Mác.
C. Giúp Nguyễn Ái Quốc thấy được mối quan hệ liên minh giữa công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. Giúp Nguyễn Ái Quốc rút ra nhiều bài học kinh nghiệm.
Câu 14. Sự kiện chứng tỏ Nguyễn Ái Quốc trở thành người cộng sản Việt Nam đầu tiên là
A. đọc bản Luận cương về các vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin (7-1920).
B. trở thành ủy viên Ban chấp hành quốc tế nông dân (6-1923).
C. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
D. đại biểu tham dự đại hội V – Quốc tế Cộng sản ở Liên Xô (1924).
Câu 15. Sự ra đời của ba tổ chức Cộng sản ở Việt Nam cuối năm 1929 có ý nghĩa như thế nào đối với sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Chứng tỏ chủ nghĩa Mác Lê-nin đã xâm nhập mạnh mẽ vào phong trào công nhân.
B. Bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam.
D. Chứng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam hoàn toàn đấu tranh tự giác.
Câu 16. “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã trở thành một nước tự do, độc lập” là nội dung của văn bản nào?
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
B. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
C. Tuyên ngôn độc lập.
D. Đường Kách mệnh.
Câu 17. Ai là người tìm ra con đường giải phóng dân tộc và lãnh đạo nhân dân Việt Nam giành độc lập dân tộc, góp phần vào sự nghiệp đấu tranh vì hòa bình, dân chủ, tự do và tiến bộ xã hội trên thế giới?
A. Phan Châu Trinh.
B. Võ Nguyên Giáp.
C. Nguyễn Phú Trọng.
D. Hồ Chí Minh.
Câu 18. Tổ chức UNESCO tôn vinh “Hồ Chí Minh – Anh hùng giải phóng dân tộc, nhà văn hóa kiệt xuất Việt Nam” vào năm nào?
A. 1997. | B. 1977. | C. 1987. | D. 1988. |
Câu 19. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (khóa VI) đã quyết định đổi tên Thành phố Sài Gòn – Gia Định thành
A. Thành phố Nguyễn Tất Thành.
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Thành phố Nguyễn Sinh Sắc.
D. Thành phố Văn Ba.
Câu 20. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về Chủ tịch Hồ Chí Minh?
A. Hội tụ tinh hoa, giá trị văn hóa phương Đông và văn hóa phương Tây.
B. Đã phát triển quyền con người thành quyền dân tộc.
C. Tìm ra con đường giải phóng dân tộc từ thắng lợi cách mạng tháng Mười Nga.
D. Những tư tưởng mang tầm vóc vĩ nhân của thời đại.
Câu 21. Ý nào dưới đây không đúng về hành động để tưởng nhớ, tri ân công lao to lớn của Chủ tịch Hồ Chí Minh của nhân dân và các quốc gia?
A. Ghi chép lại những hoạt động cách mạng của Hồ Chí Minh.
B. Xây dựng nhà lưu niệm, khu tưởng niệm Hồ Chí Minh.
C. Dựng tượng đài kỉ niệm, bia tưởng niệm Hồ Chí Minh.
D. Đặt tên Hồ Chí Minh cho các đại lộ, con đường, trường học, công viên.
Câu 22. Chủ tịch Hồ Chí Minh sống mãi trong lòng nhân dân Việt Nam vì một trong
những lí do cơ bản nào sau đây?
A. Là tấm gương sáng về đạo đức, phẩm chất, lối sống cho các thế hệ.
B. Góp phần vào xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. Là người Việt Nam đầu tiên xuất dương tìm đường cứu nước.
D. Là Tổng Bí thư và Chủ tịch nước đầu tiên của nước Việt Nam.
Câu 23. Tuyến đường đã kết nối hậu phương lớn miền Bắc với tiền tuyến lớn miền Nam, vận chuyển kịp thời, hiệu quả vũ khí và lực lượng, góp phần vào Đại thắng Xuân năm 1975. Tuyến đường đó mang tên là gì?
A. Đường Quốc lộ 1A.
B. Đường Hồ Chí Minh.
C. Đường Điện Biên Phủ.
D. Đường Phan Đình Phùng.
Câu 24. Nơi gìn giữ thi hài lãnh tụ Hồ Chí Minh được đặt tại đâu?
A. Hà Nội. | B. Quảng Ninh. | C. Ba Vì. | D. Côn Đảo. |
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Chiến tranh có thể kéo dài 5 năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa. Hà Nội, Hải Phòng và một số thành phố, xí nghiệp có thể bị tàn phá, song nhân dân Việt Nam quyết không sợ! Không có gì quý hơn độc lập, tự do. Đến ngày thắng lợi, nhân dân ta sẽ xây dựng lại đất nước ta đàng hoàng hơn, to đẹp hơn!”.
(Hồ Chí Minh, Lời kêu gọi toàn quốc chống Mỹ, phát trên Đài Tiếng nói Việt Nam ngày 17-7-1966, trích trong: Hồ Chí Minh, Toàn tập, Tập 15,
NXB Chính trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2011, tr.131)
a. Đoạn tư liệu thể hiện mong muốn của Hồ Chí Minh khi Mỹ chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
b. Đoạn tư liệu thể hiện quyết tâm của nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
c. Lời kêu gọi cho thấy Hồ Chí Minh tin tưởng vào thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
d. Lời kêu gọi là một văn kiện lịch sử, có giá trị như lời hịch kêu gọi cả nước tấn công quân Mỹ.
Câu 2. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Ghi nhận năm 1990 sẽ đánh dấu 100 năm kỉ niệm ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Anh hùng giải phóng dân tộc và Nhà văn hóa kiệt xuất của Việt Nam.
Nhận thấy Chủ tịch Hồ Chí Minh, một biểu tượng xuất sắc của sự khẳng định dân tộc, đã cống hiến trọn đời mình cho sự nghiệp giải phóng dân tộc của nhân dân Việt Nam, góp phần vào cuộc đấu tranh chung của các dân tộc vì hòa bình, độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội.
Nhận thấy sự đóng góp quan trọng và nhiều mặt của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên các lĩnh vực văn hóa, giáo dục và nghệ thuật chính là sự kết tinh của truyền thống văn hóa hàng nghìn năm của dân tộc Việt Nam, và những tư tưởng của Người là hiện thân cho khát vọng của các dân tộc trong việc khẳng định bản sắc văn hóa của mình và thúc đẩy sự hiểu biết lẫn nhau”.
(Trích: Nghị quyết số 24C/18.65, cuộc họp của Đại hội đồng UNESCO lần thứ 24 ở Pa-ri (Pháp), từ ngày 20-10 đến ngày 20-11-1987)
a. Nghị quyết thể hiện sự ghi nhận và đánh giá cao của UNESCO đối với Hồ Chí Minh.
b. Nghị quyết thể hiện quan điểm của mọi cá nhân và tổ chức trên thế giới về Hồ Chí Minh.
c. Nghị quyết cho thấy Hồ Chí Minh có những cồng hiến lớn về chính trị và những đóng góp quan trọng về văn hóa, giáo dục, nghệ thuật.
d. Nghị quyết khẳng định Hồ Chí Minh đại diện cho xu thế hợp tác giữa các quốc gia, dân tộc trong bối cảnh toàn cầu hóa.
Câu 3. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“… Chủ tịch Hồ Chí Minh, một biểu tượng xuất sắc về sự tự khẳng định dân tộc, đã cống hiến trọn đời mình cho sự nghiệp giải phóng dân tộc của nhân dân Việt Nam, góp phần vào cuộc đấu tranh chung của các dân tộc vì hòa bình, độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội”.
(Tập biên bản của Đại Hội đồng UNESCO, trích trong: UNESCO với sự kiện tôn vinh Chủ tịch Hồ Chí Minh,
NXB Chính trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2014, tr.72 – 73)
a. Chủ tịch Hồ Chí Minh có nhiều đóng góp cho sự nghiệp cách mạng Việt Nam và thế giới.
b. Không chỉ tham gia sự nghiệp giải phóng dân tộc và nhân loại, Chủ tịch Hồ Chí Minh còn có đóng góp quan trọng về nhiều mặt trên các lĩnh vực tư tưởng, văn hóa, giáo dục,…
c. UNESCO ghi nhận Chủ tịch Hồ Chí Minh là anh hùng giải phóng dân tộc và Nhà văn hóa kiệt xuất của Việt Nam và đúng dịp kỉ niệm 100 năm thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
d. UNESCO ra nghị quyết yêu cầu các nước xây dựng tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 4. Đọc đoạn thông tin thống kê sau đây:
“Tôi [Hồ Chí Minh] tuyệt nhiên không ham muốn công danh phú quý nào. Bây giờ phải gánh chức Chủ tịch là vì đồng bào ủy thác thì tôi phải gắng sức làm, cũng như một người lính vâng mệnh lệnh của quốc dân ra trước mặt trận. Bao giờ đồng bào cho tôi lui, thì tôi rất vui lòng lui…”.
(Chủ tịch Hồ Chí Minh trả lời báo chí, bài đăng trên báo Cứu quốc,
số 147, ngày 21/1/1946)
a. Đoạn tư liệu khẳng định nguyên tắc của nhà lãnh đạo là phải trung thành tuyệt đối với nhân dân.
b. Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định luôn cống hiến trọn đời mình cho nhân dân và Tổ quốc.
c. Chủ tịch Hồ Chí Minh trả lời báo chí về quá trình lãnh đạo cách mạng giải phóng dân tộc.
d. Chủ tịch Hồ Chí Minh giáo dục lịch sử cho chiến sĩ, động viên quân đội trước giờ ra trận.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
LỊCH SỬ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
…………………………………………………….
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu lịch sử | 6 | 5 | 2 | 4 | 5 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử | 4 | 3 | 2 | 3 | 3 | 0 |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 |
TỔNG | 10 | 8 | 6 | 7 | 8 | 1 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
LỊCH SỬ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||
Tìm hiểu lịch sử | Nhận thức và tư duy lịch sử | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | ||
CHƯƠNG 6. HỒ CHÍ MINH TRONG LỊCH SỬ VIỆT NAM | 24 | 16 | 24 | 16 | ||||
Bài 14. Khái quát cuộc đời và sự nghiệp của Hồ Chí Minh | Nhận biết | Tóm tắt cuộc đời và tiến trình hoạt động cách mạng của Hồ Chí Minh. | 3 | 3 | C1, C2, C3 | C1a, C1b, C4a | ||
Thông hiểu | Nêu những yếu tố ảnh hưởng đến cuộc đời và sự nghiệp của Hồ Chí Minh. | 3 | 5 | C4, C5, C6 | C1c, C1d, C4b, C4c, C4d | |||
Vận dụng | Biết cách sưu tầm và sử dụng tư liệu lịch sử để tìm hiểu về cuộc đời sự nghiệp của Hồ Chí Minh. | 2 | C7, C8 | |||||
Bài 15. Hồ Chí Minh – Anh hùng giải phóng dân tộc | Nhận biết | Giới thiệu được hành trình đi tìm đường cứu nước của Hồ Chí Minh. | 4 | 2 | C9, C10, C11, C12 | C2c, C2d | ||
Thông hiểu | Nêu được vai trò của Hồ Chí Minh trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc. | Trình bày được quá trình chuẩn bị về chính trị, tư tưởng, tổ chức của Hồ Chí Minh cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam. | 3 | 2 | C13, C14, C15 | C2a, C2b | ||
Vận dụng | Nêu được vai trò của Hồ Chí Minh đối với việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam và ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. | Sưu tầm tư liệu và có ý thức trân trọng công lao, đóng góp của Hồ Chí Minh đối với Việt Nam. | 1 | C16 | ||||
Bài 16. Dấu ấn Hồ Chí Minh trong lòng nhân dân thế giới và Việt Nam | Nhận biết | Nêu được nguyên nhân nhân dân thế giới đánh giá cao những cống hiến và giá trị tư tưởng, văn hóa của chủ tịch Hồ Chí Minh. | 3 | 2 | C17, C18, C19 | C3a, C3d | ||
Thông hiểu | Nêu được nguyên nhân Chủ tịch Hồ Chí Minh sống mãi đối với dân tộc Việt Nam. | 3 | 1 | C20, C21, C22 | C3c | |||
Vận dụng | Có ý thức trân trọng những cống hiến và giá trị tư tưởng văn hóa của Chủ tịch Hồ Chí Minh, tích cực tham gia phong trào học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh. | 1 | 1 | C23, C24 | C3b |