Đề thi giữa kì 1 HĐTN 9 cánh diều (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn HĐTN 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 cánh diều
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 9
– CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Đâu là biểu hiện của bắt nạt học đường?
A. Tranh luận thẳng thắn, tôn trọng.
B. Phê bình góp ý có căn cứ.
C. Cố ý làm tổn thương lặp lại, lợi dụng chênh lệch sức mạnh.
D. Đùa vui đã xin phép.
Câu 2. Việc làm góp phần xây dựng văn hoá nhà trường:
A. Vẽ bậy lên bàn ghế.
B. Bật loa to trong giờ học.
C. Giữ đồng phục gọn gàng, xếp hàng khi ra/vào lớp.
D. Đi dép lê trong lớp.
Câu 3. Quản lí thời gian hiệu quả nhất:
A. “Học đến đâu hay đến đó”.
B. Chỉ làm môn mình thích.
C. Lập kế hoạch tuần với mốc thời gian cụ thể.
D. Đợi có hứng mới học.
Câu 4. Khi khác ý trong thảo luận, cách nói phù hợp:
A. “Ý bạn sai bét, bỏ đi.”
B. Im lặng cho xong.
C. “Mình có ý khác vì…, bạn thấy sao?”
D. Nói sang chuyện khác.
Câu 5. Thấy bạn bị cô lập trên nhóm chat lớp, em nên làm gì trước?
A. Thả biểu tượng cười cho “vui”.
B. Chia sẻ thêm ảnh để “câu like”.
C. Nhắn riêng động viên bạn, khuyên lưu bằng chứng và báo GVCN.
D. Rời nhóm cho đỡ phiền.
Câu 6. Ví dụ tự tạo động lực phù hợp:
A. Ép mình học 5 giờ liên tục.
B. So sánh tiêu cực với bạn giỏi.
C. Chia nhỏ mục tiêu, hoàn thành là tự thưởng nhỏ.
D. Bỏ luôn khi gặp khó.
Câu 7. T.............................................
.............................................
.............................................
Câu 11. Cách không phù hợp để đối phó áp lực:
A. Ngủ đủ giấc.
B. Chia nhỏ việc học.
C. Tập thể dục nhẹ.
D. Uống nước tăng lực để thức khuya liên tục.
Câu 12. Vai trò của truyền thống nhà trường:
A. Chỉ là hình thức.
B. Gắn kết các thế hệ, tạo động lực phấn đấu.
C. Khiến HS “mất thời gian”.
D. Làm lớp kém đoàn kết.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Xử lí tình huống thể hiện tình thần trách nhiệm và tôn trọng sự khác biệt:
Tình huống 1: Trên nhóm chat lớp, một bạn đăng bài bôi nhọ bạn X kèm hình ảnh không đúng sự thật.
Tình huống 2: Lớp chuẩn bị “Ngày hội truyền thống”; nhiều bạn kêu bận, ngại tham gia.
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu ví dụ cụ thể về tự tạo động lực và thích nghi trong 2 tuần ôn giữa kì, kèm kết quả.
BÀI LÀM:
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9
BỘ CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9
BỘ CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
| Chủ đề 1: Xây dựng văn hóa nhà trường | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4,0 | |
| Chủ đề 2: Phát triển bản thân | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |
| Chủ đề 3: Vượt qua bản thân | 1 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 3,0 | |
| Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
| Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
| Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | ||||||
TRƯỜNG THPT...........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9
BỘ CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
| Chủ đề 1 | 2 | 1 | ||||
| Xây dựng văn hóa nhà trường | Nhận biết | - Nhận diện được định nghĩa của bắt nạt học đường. | 1 | C1 | ||
| Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải nội dung có trong kế hoạch lao động công ích ở trường. | 1 | C8 | |||
| Vận dụng | Xác định và xử lí tình huống phát triển mối quan hệ hài hòa với thầy cô, bạn bè trong các tình huống. | 1 | C1 (TL) | |||
| Vận dụng cao | ||||||
| Chủ đề 2 | 4 | 1 | ||||
| Phát triển bản thân | Nhận biết | - Nhận diện được định nghĩa của ứng xử giao tiếp - Nhận diện được định nghĩa của thích nghi. | 2 | C2 C4 | ||
| Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải khả năng thích nghi trong học tập. | 1 | C7 | |||
| Vận dụng | - Nắm được lí do cần nhận diện điểm tích cực và chưa tích cực trong hành vi giao tiếp, ứng xử của bản thân. | 1 | C11 | |||
| Vận dụng cao | Nêu hành vi giao tiếp ứng xử chưa tích cực và tích cực. | 1 | C2 (TL) | |||
| Chủ đề 3 | 6 | 0 | ||||
| Vượt qua bản thân | Nhận biết | - Nhận diện được định nghĩa của động lực. | 2 | C5 | ||
| Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải động lực bên ngoài. - Nhận diện được ý không phải cách ứng phó tiêu cực trước áp lực cuộc sống và căng thẳng trong học tập. - Nhận diện được ý không phải biểu hiện về thể chất khi căng thẳng. - Nhận diện được ý không phải cách ứng phó với căng thẳng trong học tập và áp lực cuộc sống. | 3 | C3 C6 C9 C10 | |||
| Vận dụng | - Nhận diện được hậu quả của tình trạng áp lực cuộc sống. | 1 | C12 | |||