Đề thi giữa kì 1 tin học 8 kết nối tri thức (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 giữa kì 1 môn Tin học 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 8 kết nối tri thức
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ?
A. Hơn 1000 năm trước Công nguyên.
C. Hơn 1000 năm sau Công nguyên.
B. Hơn 2000 năm sau Công nguyên.
D. Hơn 2000 năm trước Công nguyên.
Câu 2. Ai là người phát minh ra chiếc máy tính cơ học đầu tiên Pascaline?
A. Blaise Pascal. B. Charles Babbage.
C. Claude Shannon. D. John von Neumann.
Câu 3. Ở thế hệ thứ nhất, máy tính tích hợp điện tử số có tên là gì?
A. Univac 1108. B. Minsk-22.
C. System/360. D. Eniac.
Câu 4. Máy tính điện tử được chia thành mấy thế hệ?
A. Hai thế hệ. B. Ba thế hệ.
C. Năm thế hệ. D. Sáu thế hệ.
Câu 5. Cách ghi số phổ biến từ xưa đến nay là?
A. Hệ thống ghi số la mã.
B. Hệ thống ghi số nguyên.
C. Hệ thống ghi số thập phân.
D. Hệ thống ghi số thập lục phân.
Câu 6. Các máy tính thế hệ thứ nhất có kích thước?
A. Nhỏ (như máy tính để bàn).
B. Rất nhỏ (như máy tính cầm tay).
C. Rất lớn (thường chiếm một căn phòng).
D. Lớn (bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ).
Câu 7..............................................
.............................................
.............................................
Câu 13. Đâu là thông tin không đáng tin cậy?
A. Thông tin trung thực, không mang tính chất lừa dối.
B. Thông tin đồn thổi, dẫn em đến kết luận thiếu căn cứ.
C. Thông tin có kiểm chứng và hướng dẫn em đến quyết định đúng.
D. Thông tin được cập nhật trên các trang web chính thống.
Câu 14. Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất?
A. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh.
B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
C. Hướng dẫn của một người giỏi Tin học.
D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh.
Câu 15. Mức độ tin cậy của thông tin, phù hợp với các tiêu chí đánh giá như mục đích, chứng cứ, thời gian là:
A. Nguồn gốc. B. Giá tiền.
C. Độ lan toả. D. Số lượt xem.
Câu 16. Hoạt động nào sau đây có thể khiến việc sử dụng công nghệ số vi phạm đạo đức, pháp luật hoặc thiếu văn hoá?
A. Sử dụng máy tính để soạn thảo đơn xin việc.
B. Vẽ biểu đồ cho bài tập toán bằng phần mềm bảng tỉnh.
C. Truy cập mạng xã hội xem tin tức và viết bình luận, phát ngôn vô ý.
D. Mở phần mềm calculator để tính kết quả một phép tính luỹ thừa.
Câu 17. Lợi ích nào của thông tin số trong việc giải quyết vấn đề?
A. Làm tăng khối lượng công việc.
B. Cung cấp dữ liệu chính xác và kịp thời.
C. Làm giảm độ tin cậy của thông tin.
D. Không có lợi ích gì.
Câu 18. Hành động nào dưới đây không vi phạm đạo đức và pháp luật trong môi trường số?
A. Đăng tải thông tin sai sự thật trên mạng.
B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện.
C. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.
D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ internet và sử dụng như là của mình tạo ra.
Câu 19. Các bạn rủ em tham gia vào một nhóm kín trên mạng xã hội thì em sẽ?
A. Vào nhóm đó mà không cần biết gì.
B. Chấp nhận lời mời vì có các bạn của mình.
C. Đồng ý vào nhóm và rủ thêm các bạn khác.
D. Em sẽ hỏi kĩ thông tin về nhóm kín đó rồi mới quyết định có tham gia hay không.
Câu 20. Hành động nào dưới đây không vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A. Chia sẻ địa chỉ website có chứa các bộ phim không có bản quyền sử dụng.
B. Tham gia cá cược bóng đá qua Internet.
C. Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình.
D. Quay và lan truyền video về bạo lực học đường.
Câu 21. Khi thấy bạn em quay video các bạn trong lớp có hành vi bạo lực và đăng lên mạng xã hội thì em sẽ?
A. Khuyên bạn không nên quay và đăng video bạo lực đó lên mạng vì vi phạm quyền riêng tư của mỗi con người và vi phạm tiêu chuẩn cộng đồng trên mạng.
B. Khuyên bạn nên quay nhưng không đăng video đó lên.
C. Khuyên bạn gửi video đó cho mọi người.
D. Gửi video đó cho các bạn trong lớp.
Câu 22. Sự phát triển của máy tính đã ảnh hưởng như thế nào đến ngành giáo dục?
A. Làm cho việc học trở nên khó khăn hơn.
B. Tăng cường khả năng tiếp cận thông tin.
C. Giảm chất lượng các khóa học.
D. Làm giảm sự tương tác giữa giáo viên và học sinh.
Câu 23. Tại sao việc bảo vệ bản quyền thông tin số lại quan trọng?
A. Để tăng doanh thu cho các công ty công nghệ.
B. Để khuyến khích sự sáng tạo và phát triển.
C. Để giảm thiểu sự cạnh tranh.
D. Để bảo vệ người dùng khỏi virus.
Câu 24. Ví dụ nào dưới đây minh họa việc sử dụng công cụ tìm kiếm hiệu quả để giải quyết vấn đề?
A. Sử dụng Google để tìm các tài liệu học tập và tham khảo trên các trang web uy tín.
B. Tìm kiếm thông tin giải trí trên mạng xã hội.
C. Lướt web mà không có mục tiêu cụ thể.
D. Tìm kiếm các bài viết không có nguồn gốc rõ ràng.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu ví dụ về máy tính làm thay đổi lĩnh vực kinh tế và quốc phòng.
Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy nêu khái niệm và những đặc điểm chính của thông tin số.
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Bài 1. Lược sử công cụ tính toán | 3 | 2 | 1 | 1 | 7 | 1,75 | |||||
| Bài 2. Thông tin trong môi trường số | 3 | 3 | 1 1đ | 1 | 7 | 1 | 2,75 | ||||
| Bài 3. Thực hành: Khai thác thông tin số | 1 | 2 | 3 | 0,75 | |||||||
| Bài 4. Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | 3 | 2 | 1 | 1 3đ | 1 | 7 | 1 | 4,75 | |||
| Tổng số câu TN/TL | 10 | 7 | 1 | 5 | 1 | 2 | 24 | 2 | 10 | ||
| Điểm số | 2,5 | 1,75 | 1,5 | 1,25 | 2,5 | 0,5 | 6,0 | 4,0 | 10 | ||
| Tổng số điểm | 2,5 điểm 25 % | 3,25 điểm 32,5 % | 3,75 điểm 37,5 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
| MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
| 1. Lược sử công cụ tính toán | Nhận biết | - Nêu được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. - Nhận biết các thế thế hệ mà máy tính điện tử trải qua. - Nêu được nguyên lí hoạt động của máy tính. | ||||
| Thông hiểu | - Lựa chọn phát biểu sai về đặc điểm máy tính điện tử. | |||||
| Vận dụng | - Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong các lĩnh vực. - Liên hệ tới thế hệ máy tính được sử dụng ở nước ta thời kì 1975. | |||||
| Vận dụng cao | Công dụng của máy tính khi ra đời làm thay đổi xã hội loài người. | |||||
| TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
| 2. Thông tin trong môi trường số | Nhận biết | - Nhận biết thông tin đáng tin cậy. - Chỉ ra các dạng của thông tin số. - Trình bày khái niệm, đặc điểm của thông tin số. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu đặc điểm không thuộc về thông tin số. - Nắm được các phương pháp xác định thông tin đáng tin cậy. - Nắm được các thông tin của Chính phủ có tên miền .gov. | |||||
| Vận dụng | - Nhận biết hành vi không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin. - Liên hệ các yếu tố trong thực tiễn để xác định được độ tin cậy của thông tin. | |||||
| Vận dụng cao | Sự khai thác và sử dụng thông tin internet một cách hiệu quả. | |||||
| 3. Thực hành khai thác thông tin số | Nhận biết | - Nhận biết công cụ cho phép người dùng tìm kiếm thông tin. | ||||
| Vận dụng | - Lựa chọn nguồn tin đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin. - Các yếu tố bản thân đã căn cứ để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được. | |||||
| ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||
| 4. Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | Nhận biết | - Nêu các sản phẩm dạng số mà học sinh có thể tạo ra. - Chỉ ra hành động vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. - Chỉ ra biểu hiện vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. | ||||
| Thông hiểu | - Hiểu được trong trường hợp nào có thể nảy sinh các vấn đề tiêu cực. - Nắm được các lưu ý để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. | |||||
| Vận dụng | - Chỉ ra tình huống thực tế vi phạm quy định của pháp luật. - Liên hệ tới những hậu quả nghiêm trọng có thể xảy ra từ thói quen chụp ảnh, quay phim cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. | |||||
| Vận dụng cao | Xử lí tình huống về văn hóa sử dụng công nghệ kĩ thuật số. | |||||