Đề thi giữa kì 1 tin học 8 kết nối tri thức (Đề số 13)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 13. Cấu trúc đề thi số 13 giữa kì 1 môn Tin học 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 8 kết nối tri thức
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đây là thiết bị máy tính nào?

A. Máy tính điện tử ENIAC. B. Máy Turing.
C. Máy phân tích. D. Máy tính cơ học Pascaline.
Câu 2. Máy tính thế hệ thứ hai sử dụng công nghệ nào?
A. Công nghệ đèn điện tử chân không.
B. Công nghệ bóng bán dẫn.
C. Công nghệ mạch tích hợp.
D. Công nghệ tích hợp mật độ rất cao.
Câu 3. Ai là người đã chỉ ra rằng có thể sử dụng các rơ le để thực hiện các thao tác tính toán trên các dãy bit, là nền tảng cho việc thiết kế các máy tính kĩ thuật số hiện đại?
A. Charles Babbage. B. Von Neumann.
C. Claude Shannon. D. Howard Aiken.
Câu 4. Đặc điểm nào không phải của máy tính thế hệ thứ năm?
A. Sử dụng công nghệ mạch tích hợp cỡ siêu lớn.
B. Kích thước nhỏ, có thể mang theo người.
C. Bổ sung các thiết bị nhận dạng tiếng nói, hình ảnh, chuyển động...
D. Sử dụng bộ nhớ bằng băng từ, đĩa từ.
Câu 5. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị vào?
A. Màn hình. B. Chuột.
C. Bàn phím. D. Máy quét.
Câu 6. Năm 1967, chiếc máy tính thuộc họ IBM System/360 được đưa vào nước ta thuộc thế hệ
A. thứ nhất. B. thứ hai.
C. thứ ba. D. thứ tư.
Câu 7. Đâu là công dụng của máy tính khi ra đời làm thay đổi xã hội loài người?
A. Giúp con người dễ dàng, nhanh chóng tiếp cận thông tin trên mọi lĩnh vực.
B. Giúp con người dễ dàng tranh luận với nhau trên mạng xã hội.
C. Cung cấp thông tin lệch lạc, không đúng sự thật.
D. Giúp con người có thiết bị để chơi game suốt cả ngày.
Câu 8. Tệp âm thanh được lưu trữ dưới dạng đuôi nào?
A. .jpg. B. .mp3. C. .doc. D. .wav.
Câu 9. Thông tin trên Internet có thể tìm thấy dễ dàng và nhanh chóng bằng cách nào?
A. Máy ảnh. B. Máy tìm kiếm.
C. Máy quay phim. D. Máy quét.
Câu 10. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 16. Địa chỉ tuyệt đối có kí hiệu nào trước tên cột và trước tên hàng?
A. %. B. &. C. #. D. $.
Câu 17. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, em nhấn phím nào để chuyển địa chỉ tương đối thành địa chỉ tuyệt đối?
A. F2. B. F4. C. F1. D. F3.
Câu 18. Hình ảnh này có ý nghĩa gì?

A. Cấm quay phim, chụp ảnh. B. Cấm quay cóp bài.
C. Cấm hút thuốc. D. Cấm nghe điện thoại.
Câu 19. Sản phẩm dạng số mà học sinh có thể tạo ra là
A. cây trồng. B. quà sinh nhật.
C. ảnh số. D. vở ghi chép.
Câu 20. “Sử dụng …… để thực hiện những việc gian dối, gây hiểu lầm, khó chịu, làm phiền người khác là biểu hiện thiếu văn hóa, vi phạm đạo đức”. Đáp án thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
A. vi phạm đạo đức. B. điện thoại.
C. vi phạm pháp luật. D. công nghệ kĩ thuật số.
Câu 21. Đâu là hành vi vi phạm giao thông khi sử dụng các thiết bị số?
A. Tập trung lái xe ô tô và tắt thiết bị di động.
B. Không đeo tai nghe khi đang điều khiển phương tiện giao thông.
C. Tấp vào lề đường để nghe điện thoại.
D. Vừa lái xe máy vừa sử dụng điện thoại lướt mạng xã hội.
Câu 22. Đâu không phải là hành vi vi phạm quy định lớp học?
A. Vừa nghe giảng vừa nghịch điện thoại.
B. Sử dụng điện thoại để quay cóp trong giờ kiểm tra.
C. Chơi điện thoại dưới ngăn bàn mà không nghe giảng.
D. Vừa nghe điện thoại vừa lái xe.
Câu 23. Việc nào dưới đây là đúng khi sử dụng công nghệ số?
A. Nhìn trộm bạn đang nhập mật khẩu tài khoản mạng xã hội để biết mật khẩu đăng nhập của bạn.
B. Trêu đùa bằng cách lấy một ảnh của bạn, cắt ghép với những ảnh khác để gây cười rồi gửi cho một số bạn.
C. Sử dụng các thông tin do mình tự tạo (tự quay video, chụp ảnh, viết nội dung, …).
D. Ghi âm cuộc tranh cãi của một nhóm bạn và đưa lên mạng xã hội.
Câu 24. Tình huống nào dưới đây không vi phạm bản quyền?
A. Bình lấy sơ đồ tóm tắt bài học trên mạng, tự ghi tên mình là tác giả sơ đồ rồi gửi cho các bạn trong lớp tham khảo.
B. Phong mua vé vào rạp chiếu phim để xem phim. Phong dùng điện thoại di động để phát trực tiếp (livestream) bộ phim cho bạn bè người thân xem cùng.
C. Lan mua lại cuốn sách Tin học từ bạn Hùng, Lan cho Hoa mượn để đọc.
D. Hùng mua thẻ nhớ USB chứa các bài hát được người bán đã sưu tầm từ Internet mà không có thỏa thuận gì với tác giả hay ca sĩ biểu diễn.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu ví dụ về máy tính làm thay đổi lĩnh vực kinh tế.
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Hòa và An đi xem một bộ phim mới công chiếu. Trong quá trình xem phim, Hòa đã lấy điện thoại quay lại bộ phim đó, định về sẽ đăng lại bộ phim đó lên trang cá nhân của mình. Nếu em là An, trong trường hợp đó em sẽ làm gì?
b) Lần đầu chị Lan đi thăm bạn đang làm việc ở một doanh trại Quân đội nhân dân Việt Nam, trong lúc đứng đợi bạn, chị đã giơ điện thoại lên và chụp ảnh bên ngoài cổng doanh trại. Trông thấy điều đó, một anh bộ đội đi tới và yêu cầu chị xóa bức ảnh đó ngay lập tức khiến chị Lan rất bất ngờ và bối rối. Hỏi việc làm của chị Lan và anh bộ đội đúng hay sai? Giải thích.
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Bài 1. Lược sử công cụ tính toán | 3 | 2 | 1 | 1 | 7 | 1,75 | |||||
| Bài 2. Thông tin trong môi trường số | 3 | 3 | 1 1đ | 1 | 7 | 1 | 2,75 | ||||
| Bài 3. Thực hành: Khai thác thông tin số | 1 | 2 | 3 | 0,75 | |||||||
| Bài 4. Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | 3 | 2 | 1 | 1 3đ | 1 | 7 | 1 | 4,75 | |||
| Tổng số câu TN/TL | 10 | 7 | 1 | 5 | 1 | 2 | 24 | 2 | 10 | ||
| Điểm số | 2,5 | 1,75 | 1,5 | 1,25 | 2,5 | 0,5 | 6,0 | 4,0 | 10 | ||
| Tổng số điểm | 2,5 điểm 25 % | 3,25 điểm 32,5 % | 3,75 điểm 37,5 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
| MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
| 1. Lược sử công cụ tính toán | Nhận biết | - Nêu được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. - Nhận biết các thế thế hệ mà máy tính điện tử trải qua. - Nêu được nguyên lí hoạt động của máy tính. | ||||
| Thông hiểu | - Lựa chọn phát biểu sai về đặc điểm máy tính điện tử. | |||||
| Vận dụng | - Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong các lĩnh vực. - Liên hệ tới thế hệ máy tính được sử dụng ở nước ta thời kì 1975. | |||||
| Vận dụng cao | Công dụng của máy tính khi ra đời làm thay đổi xã hội loài người. | |||||
| TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
| 2. Thông tin trong môi trường số | Nhận biết | - Nhận biết thông tin đáng tin cậy. - Chỉ ra các dạng của thông tin số. - Trình bày khái niệm, đặc điểm của thông tin số. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu đặc điểm không thuộc về thông tin số. - Nắm được các phương pháp xác định thông tin đáng tin cậy. - Nắm được các thông tin của Chính phủ có tên miền .gov. | |||||
| Vận dụng | - Nhận biết hành vi không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin. - Liên hệ các yếu tố trong thực tiễn để xác định được độ tin cậy của thông tin. | |||||
| Vận dụng cao | Sự khai thác và sử dụng thông tin internet một cách hiệu quả. | |||||
| 3. Thực hành khai thác thông tin số | Nhận biết | - Nhận biết công cụ cho phép người dùng tìm kiếm thông tin. | ||||
| Vận dụng | - Lựa chọn nguồn tin đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin. - Các yếu tố bản thân đã căn cứ để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được. | |||||
| ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||
| 4. Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | Nhận biết | - Nêu các sản phẩm dạng số mà học sinh có thể tạo ra. - Chỉ ra hành động vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. - Chỉ ra biểu hiện vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. | ||||
| Thông hiểu | - Hiểu được trong trường hợp nào có thể nảy sinh các vấn đề tiêu cực. - Nắm được các lưu ý để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. | |||||
| Vận dụng | - Chỉ ra tình huống thực tế vi phạm quy định của pháp luật. - Liên hệ tới những hậu quả nghiêm trọng có thể xảy ra từ thói quen chụp ảnh, quay phim cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. | |||||
| Vận dụng cao | Xử lí tình huống về văn hóa sử dụng công nghệ kĩ thuật số. | |||||