Đề thi giữa kì 1 tin học 8 kết nối tri thức (Đề số 11)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 giữa kì 1 môn Tin học 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 8 kết nối tri thức
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chiếc máy tính cơ khí đầu tiên có tên là gì?
A. Pascaline. B. Babbage. C. Charle. D. Digitus.
Câu 2: Máy tính cấu tạo dựa trên kiến trúc Von Neumann gồm những thành phần nào?
A. Bộ xử lý, bộ phân tích, các thiết bị vào – ra và đường truyền giữa các bộ phận đó.
B. Bộ xử lý, bộ nhớ, các thiết bị vào – ra và đường truyền giữa các bộ phận đó.
C. Bộ phân tích, bộ nhớ, các thiết bị vào – ra và đường truyền giữa các bộ phận đó.
D. Bộ xử lý, bộ nhớ, bộ phân tích và đường truyền giữa các bộ phận đó.
Câu 3: Cho đến hiện nay, máy tính điện tử đã trải qua bao nhiêu thế hệ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 4: Máy tính điện tử ra đời vào
A. những năm 1900. B. những năm 1920.
C. những năm 1930. D. những năm 1940.
Câu 5: Bộ vi xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đèn điện tử chân không.
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản.
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn.
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.
Câu 6: Đâu là ví dụ về việc máy tính thay đổi lĩnh vực giáo dục?
A. Đồng hồ thông minh theo dõi sức khỏe.
B. Khai thác thông tin trên Internet.
C. Thiết bị bay thông minh hỗ trợ quan sát vùng trời, vùng biển.
D. Camera an ninh phát hiện những hiện tượng vi phạm pháp luật.
Câu 7: Việc “bán hàng online” là một ví dụ về máy tính thay đổi xã hội trong lĩnh vực gì?
A. Lĩnh vực y tế B. Lĩnh vực giáo dục.
C. Lĩnh vực kinh tế. D. Lĩnh vực quốc phòng.
Câu 8: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 14: “...... từ cơ quan, tổ chức có thẩm quyền, được kiểm duyệt trước khi đăng tải sẽ có độ tin cậy cao hơn”. Cụm từ thích hợp để điền vào ...... là
A. Tác giả B. Tính cập nhật
C. Trích dẫn D. Nguồn thông tin
Câu 15: “Bài viết có ...... nguồn thông tin sử dụng trong bài, cung cấp dẫn chứng để xác minh sẽ có độ tin cậy cao hơn”. Cụm từ thích hợp để điền vào ...... là
A. nguồn thông tin B. mục đích
C. trích dẫn D. tính cập nhật
Câu 16: Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: “Thông tin số được ...... nhân bản và chia sẻ”.
A. dễ dàng B. khó khăn
C. luôn luôn D. không bao giờ
Câu 17: Tại sao các thông tin số khó bị xóa bỏ hoàn toàn?
A. Vì các thông tin đã được mã hóa.
B. Vì nhân bản và chia sẻ thông tin số rất khó khăn.
C. Vì nhân bản và chia sẻ thông tin số rất dễ dàng.
D. Vì không có kết nối Internet.
Câu 18: Câu nói nào đúng khi nói về quyền tác giả của thông tin số?
A. Thông tin số là của tất cả mọi người, ai cũng có quyền chỉnh sửa và chia sẻ.
B. Pháp luật bảo hộ quyền tác giả của thông tin số.
C. Công ty sở hữu mạng xã hội, ứng dụng, ... là người duy nhất sở hữu quyền tác giả
đối với thông tin số.
D. Việc chỉnh sửa và chia sẻ thông tin số trên Internet không chịu sự quản lý của Nhà nước và pháp luật.
Câu 19: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn, ...
A. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
Câu 20: Em nên làm gì khi đọc được một bài báo trên mạng xã hội có nội dung chính như sau: Ngày mai, tức thứ hai, ngày 28 tháng 10 năm 2025, Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép tất cả học sinh nghỉ học một ngày.
A. Không đến trường vào ngày hôm sau
B. Chia sẻ thông tin này lên trang cá nhân của em
C. Gọi điện cho bạn bè cùng nghỉ học
D. Kiểm tra lại nguồn thông tin, hỏi ý ý kiến của người lớn.
Câu 21: Vì sao thông tin đã đưa lên mạng rất khó thu hồi triệt để?
A. Vì đối tượng đưa thông tin lên Internet rất đa dạng và mục đích rất khác nhau.
B. Vì việc sao lưu có thể được thực hiện tự động bởi tính năng đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị, dịch vụ.
C. Vì thông tin chân thực ban đầu có thể bị làm sai lệch rồi tiếp tục phát tán vì động cơ, lợi ích riêng.
D. Vì có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng tin cậy.
Câu 22. Ứng dụng nào sau đây cho phép người dùng tìm kiếm thông tin?
A. Google Chorme B. Camera 360.
C. Adobe Premiere. D. Easycode.
Câu 23: Để thực hiện báo cáo về nội dung “Dự báo sự phát triển của máy tính", thông tin nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Khái niệm máy tính điện tử.
B. Cách sử dụng máy tính để viết báo cáo.
C. Tương lai của máy tính điện tử.
D. Lược sử máy tính.
Câu 24: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?
A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng.
B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện.
C. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.
D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như là của mình tạo га.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy vẽ sơ đồ cấu trúc máy tính và nêu đặc điểm máy tính thế hệ thứ năm.
Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy nêu những điều lưu ý để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Bài 1. Lược sử công cụ tính toán | 3 | 2 | 1 | 1 | 7 | 1,75 | |||||
| Bài 2. Thông tin trong môi trường số | 3 | 3 | 1 1đ | 1 | 7 | 1 | 2,75 | ||||
| Bài 3. Thực hành: Khai thác thông tin số | 1 | 2 | 3 | 0,75 | |||||||
| Bài 4. Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | 3 | 2 | 1 | 1 3đ | 1 | 7 | 1 | 4,75 | |||
| Tổng số câu TN/TL | 10 | 7 | 1 | 5 | 1 | 2 | 24 | 2 | 10 | ||
| Điểm số | 2,5 | 1,75 | 1,5 | 1,25 | 2,5 | 0,5 | 6,0 | 4,0 | 10 | ||
| Tổng số điểm | 2,5 điểm 25 % | 3,25 điểm 32,5 % | 3,75 điểm 37,5 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
| MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
| 1. Lược sử công cụ tính toán | Nhận biết | - Nêu được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. - Nhận biết các thế thế hệ mà máy tính điện tử trải qua. - Nêu được nguyên lí hoạt động của máy tính. | ||||
| Thông hiểu | - Lựa chọn phát biểu sai về đặc điểm máy tính điện tử. | |||||
| Vận dụng | - Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong các lĩnh vực. - Liên hệ tới thế hệ máy tính được sử dụng ở nước ta thời kì 1975. | |||||
| Vận dụng cao | Công dụng của máy tính khi ra đời làm thay đổi xã hội loài người. | |||||
| TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
| 2. Thông tin trong môi trường số | Nhận biết | - Nhận biết thông tin đáng tin cậy. - Chỉ ra các dạng của thông tin số. - Trình bày khái niệm, đặc điểm của thông tin số. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu đặc điểm không thuộc về thông tin số. - Nắm được các phương pháp xác định thông tin đáng tin cậy. - Nắm được các thông tin của Chính phủ có tên miền .gov. | |||||
| Vận dụng | - Nhận biết hành vi không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin. - Liên hệ các yếu tố trong thực tiễn để xác định được độ tin cậy của thông tin. | |||||
| Vận dụng cao | Sự khai thác và sử dụng thông tin internet một cách hiệu quả. | |||||
| 3. Thực hành khai thác thông tin số | Nhận biết | - Nhận biết công cụ cho phép người dùng tìm kiếm thông tin. | ||||
| Vận dụng | - Lựa chọn nguồn tin đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin. - Các yếu tố bản thân đã căn cứ để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được. | |||||
| ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||
| 4. Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | Nhận biết | - Nêu các sản phẩm dạng số mà học sinh có thể tạo ra. - Chỉ ra hành động vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. - Chỉ ra biểu hiện vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. | ||||
| Thông hiểu | - Hiểu được trong trường hợp nào có thể nảy sinh các vấn đề tiêu cực. - Nắm được các lưu ý để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. | |||||
| Vận dụng | - Chỉ ra tình huống thực tế vi phạm quy định của pháp luật. - Liên hệ tới những hậu quả nghiêm trọng có thể xảy ra từ thói quen chụp ảnh, quay phim cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. | |||||
| Vận dụng cao | Xử lí tình huống về văn hóa sử dụng công nghệ kĩ thuật số. | |||||