Đề thi giữa kì 1 tin học 8 kết nối tri thức (Đề số 12)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 giữa kì 1 môn Tin học 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án tin học 8 kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Hãy sắp xếp các thế hệ công cụ tính toán sau theo thứ tự thời gian:

a) Máy tính điện tử

b) Máy tính cơ học

c) Công cụ thủ công 

A. a kenhhoctap b kenhhoctap c.                         B. b kenhhoctap c kenhhoctap a.      

C. c kenhhoctap b kenhhoctap a.                         D. c kenhhoctap a kenhhoctap b.

Câu 2: Máy tính được Babbage thiết kế có đặc điểm gì?

A. Thực hiện phép cộng.

B. Thực hiện phép cộng trừ.

C. Thực hiện được 3 phép tính số học.

D. Có những ứng dụng ngoài tỉnh toán thuần tuý.

Câu 3: Chiếc máy tính cơ học Pascal do ai sáng tạo ra

A. Charles Babbage.                          

B. John Mauchly.

C. Blaise Pascal.                       

D. J. Presper Eckert.

Câu 4: Hành động nào sau đây dùng để đánh giá một bài báo trực tuyến có đáng tin cậy hay không?

A. Chia sẻ bài báo trên mạng xã hội để nhận được phản hồi trước khi đọc nó.

B. Đọc và cố gắng chứng thực thông tin được tác giả trình bày trong bài báo.

C. Tin tưởng bài báo trình bày sự thật cho đến khi phát hiện thông tin sai lệch.

D. Mặc nhiên cho rằng bài báo thiên vị cho đến khi có những chứng cứ củng cố.

Câu 5: Trong môi trường kỹ thuật số, thông tin được thu thập và lưu trữ như thế nào?

A. Tuy thu thập chậm nhưng lưu trữ với dung lượng lớn.

B. Thu thập nhanh nhưng chỉ lưu trữ với dung lượng nhỏ.

C. Thu thập chậm và được cân nhắc kĩ trước khi lưu trữ.

D. Thu thập nhanh và lưu trữ với dung lượng lớn.

Câu 6: Phát biểu “Thông tin số khó bị xoá bỏ hoàn toàn” có đúng không?

A. Đúng. Vì không xác định được tất cả những nơi nào được sao chép và lưu trữ.

B. Đúng. Vì sau khi xoá, tệp và thư mục vẫn còn lưu trữ trong thùng rác.

C. Sai. Vì các tệp và thư mục dễ dàng bị xoá khỏi nơi nó được lưu trữ.

D. Sai. Vì thông tin số không giống như một tờ giấy để xé hay đốt đi được.

Câu 7: Hãy tưởng tượng rằng em thấy một thông báo trên mạng xã hội có nội dung: “Vì lí do khẩn cấp, các trường phổ thông tạm nghỉ đến thứ Hai tuần sau. Vui lòng chia sẻ ngay lập tức!”. Tin nhắn có vẻ nghiêm túc. Em sẽ hành động như thế nào?

A. Chia sẻ tin nhắn để thể hiện tinh thần hợp tác vì nó có yêu cầu: “Vui lòng chia sẻ ngay lập tức!”.

B. Chia sẻ ngay lập tức vì nó có vẻ nghiêm túc và em muốn người khác biết về việc tạm nghỉ học.

C. Không chia sẻ tin nhắn vì em không chắc đó là sự thật và việc lan truyền có thể gây nhầm lẫn.

D. Đợi người khác chia sẻ tin nhắn trước, rồi em sẽ chia sẻ sau để không phải chịu trách nhiệm.

Câu 8: Thông tin trong những trường hợp nào sau đây là không đáng tin cậy?

A. Bài viết trên tài khoản mạng xã hội của một nhà báo có uy tín và có trích dẫn nguồn thông tin từ trang web của Chính phủ.

B. Bài viết của một cá nhân đăng tải trên mạng xã hội với mục đích bôi nhọ người khác.

C. Bài viết hướng dẫn phòng tránh dịch bệnh trên trang web của cơ quan y tế.

D. Thông tin trên website có tên miền là gov.

Câu 9: .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 15: Đâu là ví dụ về việc máy tính thay đổi lĩnh vực giáo dục?

A. Đồng hồ thông minh theo dõi sức khỏe.

B. Khai thác thông tin trên Internet.

C. Thiết bị bay thông minh hỗ trợ quan sát vùng trời, vùng biển.

D. Camera an ninh phát hiện những hiện tượng vi phạm pháp luật.

Câu 16: Việc “bán hàng online” là một ví dụ về máy tính thay đổi xã hội trong lĩnh vực gì?

A. Lĩnh vực y tế                        

B. Lĩnh vực giáo dục.

C. Lĩnh vực kinh tế.                            

D. Lĩnh vực quốc phòng.

Câu 17: Từ nào còn thiếu để điền vào chỗ trống sau?

“Thế giới đang biến đổi ……. nhờ sự phát triển của công nghệ máy tính”.

A. nhanh chóng và sâu sắc                            

B. từ từ và sâu sắc

C. nhanh chóng và cơ bản                            

D. từ từ và cơ bản

Câu 18: Hành động nào sau đây thể hiện tính trung thực khi tạo ra và sử dụng sản phẩm số?

A. Sử dụng thông tin chưa kiểm chứng.

B. Sao chép và chỉnh sửa sản phẩm của người khác rồi coi là của mình.

C. Tải và sử dụng phần mềm lậu.

D. Xin phép người khác trước khi đăng ảnh họ lên mạng xã hội.

Câu 19: Biểu hiện nào sau đây vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?

A. Sao chép thông tin từ một trang web khác và coi đó là của mình.

B. Bình luận một cách lịch sự trên bài viết của người khác.

C. Không chụp ảnh, quay phim trong rạp chiếu phim.

D. Đính chính, xin lỗi bạn đọc khi đưa thông tin chưa được kiểm chứng lên mạng.

Câu 20: Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Xử lí dữ liệu bằng máy tính để rút ra thông tin đáng tin cậy là một bài toán khó.

B. Nguồn thông tin đáng tin cậy thường là nguồn thông tin được công bố từ các cơ quan chính phủ.

C. Nếu thông tin không đáng tin cậy, doanh nghiệp không bị thiệt hại.

D. Cơ sở dữ liệu phải đảm bảo để từ đó xuất ra thông tin không đáng tin cậy đáp ứng yêu cầu sử dụng của tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp.

Câu 21: Việc nào dưới đây nên làm khi sử dụng công nghệ số?

A. Nhìn trộm bạn đang nhập mật khẩu tài khoản mạng xã hội để biết mật khẩu đăng nhập của bạn.

B. Trêu đùa bằng cách lấy một ảnh của bạn, cắt ghép với những ảnh khác để gây cười rồi gửi cho một số bạn.

C. Sử dụng các thông tin do mình tự tạo (tự quay video, chụp ảnh, viết nội dung, ...).

D. Ghi âm cuộc tranh cãi của một nhóm bạn và đưa lên mạng xã hội.

Câu 22. Trường hợp nào sau đây có thể này sinh ra các vấn đề tiêu cực?

A. Chia sẻ tin tức thời sự từ Đài truyền hình Quốc gia.

B. Đăng tải video hướng dẫn nấu ăn.

C. Tuyên truyền tôn giáo trái phép lên mạng xã hội.

D. Bán các sản phẩm thủ công như khăn len, móc khóa trên mạng xã hội.

Câu 23: Câu nói nào đúng khi nói về quyền tác giả của thông tin số?

A. Thông tin số là của tất cả mọi người, ai cũng có quyền chỉnh sửa và chia sẻ.

B. Pháp luật bảo hộ quyền tác giả của thông tin số.

C. Công ty sở hữu mạng xã hội, ứng dụng, ... là người duy nhất sở hữu quyền tác giả đối với thông tin số.

D. Việc chỉnh sửa và chia sẻ thông tin số trên Internet không chịu sự quản lý của Nhà nước và pháp luật.

Câu 24: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn, ...

A. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.

B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.

C. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.

D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.

   PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu đặc điểm máy tính thế hệ thứ nhất.

Câu 2 (2,0 điểm). 

a. Anh Minh đang trên đường đi làm, bỗng nhiên nhận được một cuộc gọi quan trọng từ đối tác kinh doanh. Nhưng anh sắp trễ giờ họp, vì vậy anh đã sử dụng tai nghe vừa đi vừa nghe cuộc điện thoại đó. Theo em, hành vi của anh Minh là đúng hay sai? Anh có vi phạm pháp luật không? Vì sao?

b. Trong giờ kiểm tra có quy định học sinh tắt hết các thiết bị điện tử như đồng hồ thông minh, điện thoại di động và cất gọn vào balo của mình. Tuy nhiên, trước giờ vào phòng thi, bạn Quân vẫn giấu điện thoại trong túi quần và định mang vào phòng thi để quay cóp bài kiểm tra. Theo em, hành vi đó của bạn Quân là đúng hay sai? Em sẽ khuyên bạn Quân điều gì trước khi nào phòng thi?

BÀI LÀM

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

NỘI DUNG

MỨC ĐỘTổng số câu

Điểm số

Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
Bài 1. Lược sử công cụ tính toán3 2 1 1 7 1,75
Bài 2. Thông tin trong môi trường số3 3

1

1   

7

12,75
Bài 3. Thực hành: Khai thác thông tin số1   2   3 0,75
Bài 4. Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số3 2 1

1

1 714,75
Tổng số câu TN/TL10 71512 24210
Điểm số2,5 1,751,51,252,50,5 6,04,010
Tổng số điểm

2,5 điểm

25 %

3,25 điểm

32,5 %

3,75 điểm

37,5 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

100%

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

TN 
MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG    
1. Lược sử công cụ tính toán

Nhận biết

- Nêu được sơ lược lịch sử phát triển máy tính.

- Nhận biết các thế thế hệ mà máy tính điện tử trải qua.

- Nêu được nguyên lí hoạt động của máy tính.

    
Thông hiểu- Lựa chọn phát biểu sai về đặc điểm máy tính điện tử.    
Vận dụng

- Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong các lĩnh vực.

- Liên hệ tới thế hệ máy tính được sử dụng ở nước ta thời kì 1975.

    
Vận dụng caoCông dụng của máy tính khi ra đời làm thay đổi xã hội loài người.    
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN    
2. Thông tin trong môi trường sốNhận biết

- Nhận biết thông tin đáng tin cậy.

- Chỉ ra các dạng của thông tin số.

- Trình bày khái niệm, đặc điểm của thông tin số.

    
Thông hiểu

- Nêu đặc điểm không thuộc về thông tin số.

- Nắm được các phương pháp xác định thông tin đáng tin cậy.

- Nắm được các thông tin của Chính phủ có tên miền .gov.

    
Vận dụng

- Nhận biết hành vi không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin.

- Liên hệ các yếu tố trong thực tiễn để xác định được độ tin cậy của thông tin. 

    
Vận dụng caoSự khai thác và sử dụng thông tin internet một cách hiệu quả.    
3. Thực hành khai thác thông tin sốNhận biết- Nhận biết công cụ cho phép người dùng tìm kiếm thông tin.    
Vận dụng

- Lựa chọn nguồn tin đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin.

- Các yếu tố bản thân đã căn cứ để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được.

    
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ    
4. Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật sốNhận biết

- Nêu các sản phẩm dạng số mà học sinh có thể tạo ra.

- Chỉ ra hành động vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.

- Chỉ ra biểu hiện vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.

    
Thông hiểu

- Hiểu được trong trường hợp nào có thể nảy sinh các vấn đề tiêu cực.

- Nắm được các lưu ý để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.

    
Vận dụng

- Chỉ ra tình huống thực tế vi phạm quy định của pháp luật.

- Liên hệ tới những hậu quả nghiêm trọng có thể xảy ra từ thói quen chụp ảnh, quay phim cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội.

    
Vận dụng caoXử lí tình huống về văn hóa sử dụng công nghệ kĩ thuật số.    

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi tin học 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay