Đề thi giữa kì 1 tin học 8 kết nối tri thức (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn Tin học 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 8 kết nối tri thức
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đâu không phải là đặc điểm của thông tin số?
A. Thông tin số có thể truy cập từ xa qua Internet.
B. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và chia sẻ.
C. Thông tin số chỉ có thể truy cập ở khoảng cách gần.
D. Thông tin số có thể được lan truyền tự động do nhiều thiết bị được đồng bộ với nhau.
Câu 2. Địa chỉ tuyệt đối có kí hiệu nào trước tên cột và trước tên hàng?
A. $. B. &. C. #. D. %.
Câu 3. Điền vào chỗ trống: “Máy tính điện – cơ thực hiện phép tính công mất gần … và phép tính nhân mất khoảng …”.
A. 2 giây – 5 giây. B. 1 giây – 5 giây.
C. 2 giây – 6 giây. D. 1 giây – 6 giây.
Câu 4. Máy tính được Babbage thiết kế để làm gì?
A. Thực hiện phép cộng.
B. Thực hiện phép cộng trừ.
C. Thực hiện bốn phép tính số học.
D. Có thể tính toán ngoài bốn phép tính số học.
Câu 5.............................................
.............................................
.............................................
Câu 11. Từ nào còn thiếu trong chỗ trống: Để thực hiện “tìm kiếm” với ý nghĩa “tra cứu thông tin trên internet”, “............” là yếu tố quan trọng nhất.
A. Trang web. B. Từ khóa.
C. Báo cáo. D. Biểu mẫu.
Câu 12. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?
A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng.
B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện.
C. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.
D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet, sử dụng như là của mình tạo ra.
Câu 13. Hành động nào sau đây thể hiện tính trung thực khi tạo ra và sử dụng sản phẩm số?
A. Sử dụng thông tin chưa kiểm chứng.
B. Sao chép và chỉnh sửa sản phẩm của người khác rồi coi là của mình.
C. Tải và sử dụng phần mềm lậu.
D. Xin phép người khác trước khi đăng ảnh họ lên mạng xã hội.
Câu 14: Thông tin trong trường hợp nào sau đây là đáng tin cậy?
A. Thông tin trên website có tên miền là .gov.
B. Bài viết của một cá nhân ẩn danh trên mạng xã hội.
C. Bài viết trên tài khoản của người nổi tiếng có đông đảo người theo dõi.
D. Thông tin trên website có lịch sử viết bài từ nhiều năm trước.
Câu 15: Bạn An muốn viết bài báo cáo về truyền thống của trường mình thì bạn An có thể tìm thông tin ở trang web nào là uy tín nhất?
A. Trang nghe nhạc.
B. Tài khoản Netflix.
C. Một người bạn trên Facebook.
D. Trang web của trường mình.
Câu 16: Đâu là cách để mô tả một thuật toán?
A. Sử dụng sơ đồ khối. B. Viết một bài luận.
C. Vẽ hình. D. Sử dụng sơ đồ tư duy.
Câu 17: Đâu không phải là kiểu dữ liệu phổ biến trong ngôn ngữ lập trình trực quan?
A. Kiểu số. B. Kiểu xâu kí tự.
C. Kiểu logic. D. Kiểu thời gian.
Câu 18: Chữ “Tin học” là dữ liệu thuộc kiểu dữ liệu gì?
A. Số. B. Xâu kí tự. C. Lôgic. D. True.
Câu 19: Thông tin số là thông tin được mã hóa thành?
A. Các dãy bit. B. Các bức ảnh.
C. Các dòng điện. D. Các đoạn phim.
Câu 20: 29 là dữ liệu thuộc kiểu dữ liệu gì?
A. True. B. Xâu kí tự. C. Số. D. Logic.
Câu 21. Cho các mệnh đề sau:
(1) Tìm hiểu thông tin, trang bị cho mình những kiến thức cần thiết.
(2) Tránh sử dụng những sản phẩm số khi có sự cho phép của tác giả hoặc có bản quyền sử dụng.
(3) Hầu hết thông tin trên Internet là có bản quyền.
Những lưu ý cần áp dụng để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số:
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (1), (3).
D. (1), (2), (3).
Câu 22. Cho các trường hợp sau:
(1) Tranh luận trên Facebook.
(2) Đăng bài viết, hình ảnh lành mạnh lên mạng xã hội.
(3) Quay và lan truyền video bạo lực học đường.
(4) Sáng tác một bài thơ về lớp và chia sẻ cho bạn bè.
(5) Livestream, chia sẻ nội dung không lành mạnh.
Có bao nhiêu trường hợp có thể làm nảy sinh vấn đề tiêu cực khi tham gia hoạt động trên mạng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23. Tình huống nào dưới đây là vi phạm quy định của pháp luật?
A. Phong chụp ảnh Lan đang làm biểu cảm mặt xấu. Phong chia sẻ bức ảnh lên mạng xã hội và làm Lan xấu hổ không dám đến trường.
B. Khách du lịch tự ý quay phim, chụp ảnh ở khu vực quốc phòng, an ninh.
C. Học sinh tự ý sử dụng điện thoại thông minh để làm bài tập trên lớp.
D. Học sinh lén dùng điện thoại để lướt Facebook trong tiết học.
Câu 24. Khi thấy bạn em quay video các bạn trong lớp có hành vi bạo lực và đăng lên mạng xã hội thì em sẽ làm gì?
A. Khuyên bạn gửi video đó cho mọi người.
B. Tham gia quay video cùng với người bạn đó.
C. Khuyên bạn không nên quay và đăng video bạo lực đó lên mạng.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu đặc điểm máy tính thế hệ thứ hai.
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Gia đình bạn An vừa lắp camera an ninh chống trộm. Bác hàng xóm của nhà bạn An nêu yêu cầu không để camera quay sang sân nhà bác. Theo em, yêu cầu đó có chính đáng không? Vì sao?
b) Vì sao cần đảm bảo tính văn hóa, thể hiện được đạo đức và tuân thủ pháp luật khi tạo ra các sản phẩm số?
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Bài 1. Lược sử công cụ tính toán | 3 | 2 | 1 | 1 | 7 | 1,75 | |||||
| Bài 2. Thông tin trong môi trường số | 3 | 3 | 1 1đ | 1 | 7 | 1 | 2,75 | ||||
| Bài 3. Thực hành: Khai thác thông tin số | 1 | 2 | 3 | 0,75 | |||||||
| Bài 4. Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | 3 | 2 | 1 | 1 3đ | 1 | 7 | 1 | 4,75 | |||
| Tổng số câu TN/TL | 10 | 7 | 1 | 5 | 1 | 2 | 24 | 2 | 10 | ||
| Điểm số | 2,5 | 1,75 | 1,5 | 1,25 | 2,5 | 0,5 | 6,0 | 4,0 | 10 | ||
| Tổng số điểm | 2,5 điểm 25 % | 3,25 điểm 32,5 % | 3,75 điểm 37,5 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
| MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
| 1. Lược sử công cụ tính toán | Nhận biết | - Nêu được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. - Nhận biết các thế thế hệ mà máy tính điện tử trải qua. - Nêu được nguyên lí hoạt động của máy tính. | ||||
| Thông hiểu | - Lựa chọn phát biểu sai về đặc điểm máy tính điện tử. | |||||
| Vận dụng | - Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong các lĩnh vực. - Liên hệ tới thế hệ máy tính được sử dụng ở nước ta thời kì 1975. | |||||
| Vận dụng cao | Công dụng của máy tính khi ra đời làm thay đổi xã hội loài người. | |||||
| TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
| 2. Thông tin trong môi trường số | Nhận biết | - Nhận biết thông tin đáng tin cậy. - Chỉ ra các dạng của thông tin số. - Trình bày khái niệm, đặc điểm của thông tin số. | ||||
| Thông hiểu | - Nêu đặc điểm không thuộc về thông tin số. - Nắm được các phương pháp xác định thông tin đáng tin cậy. - Nắm được các thông tin của Chính phủ có tên miền .gov. | |||||
| Vận dụng | - Nhận biết hành vi không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin. - Liên hệ các yếu tố trong thực tiễn để xác định được độ tin cậy của thông tin. | |||||
| Vận dụng cao | Sự khai thác và sử dụng thông tin internet một cách hiệu quả. | |||||
| 3. Thực hành khai thác thông tin số | Nhận biết | - Nhận biết công cụ cho phép người dùng tìm kiếm thông tin. | ||||
| Vận dụng | - Lựa chọn nguồn tin đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin. - Các yếu tố bản thân đã căn cứ để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được. | |||||
| ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||
| 4. Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | Nhận biết | - Nêu các sản phẩm dạng số mà học sinh có thể tạo ra. - Chỉ ra hành động vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. - Chỉ ra biểu hiện vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. | ||||
| Thông hiểu | - Hiểu được trong trường hợp nào có thể nảy sinh các vấn đề tiêu cực. - Nắm được các lưu ý để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. | |||||
| Vận dụng | - Chỉ ra tình huống thực tế vi phạm quy định của pháp luật. - Liên hệ tới những hậu quả nghiêm trọng có thể xảy ra từ thói quen chụp ảnh, quay phim cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. | |||||
| Vận dụng cao | Xử lí tình huống về văn hóa sử dụng công nghệ kĩ thuật số. | |||||