Đề thi giữa kì 1 toán 11 kết nối tri thức (Đề số 7)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Toán 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

TOÁN 11

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.

Câu 1. Cho parabol kenhhoctap có phương trình kenhhoctap. Tìm tọa độ đỉnh kenhhoctap của kenhhoctap.

          A. kenhhoctap.       B. kenhhoctap.   C. kenhhoctap. D. kenhhoctap.

Câu 2. Tìm công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng kenhhoctapthỏa mãn: kenhhoctap.

          A. kenhhoctap.   B. kenhhoctap.    C. kenhhoctap.   D. kenhhoctap.

Câu 3. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 6. Trong giỏ có kenhhoctap đôi tất khác màu, các chiếc tất cùng đôi thì cùng màu. Lấy ngẫu nhiên ra kenhhoctap chiếc. Tính xác suất để kenhhoctapchiếc đó cùng màu.

          A. kenhhoctap. B. kenhhoctap.   C. kenhhoctap.  D. kenhhoctap.

Câu 7. Cho kenhhoctap, với kenhhoctap. Khi đó kenhhoctap bằng

          A. kenhhoctap. B. kenhhoctap.   C. kenhhoctap.       D. kenhhoctap.

Câu 8. Cho dãy số liệu thống kê: kenhhoctap. Phương sai của các số liệu thống kê đã cho là

          A. kenhhoctap.  B. kenhhoctap.  C. kenhhoctap.  D. kenhhoctap.

Câu 9. Cho kenhhoctap là cấp số nhân, đặt kenhhoctap. Biết kenhhoctapkenhhoctap, giá trị kenhhoctap bằng

          A. kenhhoctap. B. kenhhoctap.         C. kenhhoctap.       D. kenhhoctap.

Câu 10. Các nghiệm của phương trình lượng giác kenhhoctap

          A. kenhhoctap.  B. kenhhoctap.

          C. kenhhoctap.  D. kenhhoctap.

Câu 11. Cho dãy số kenhhoctap xác định bởi kenhhoctap. Giá trị kenhhoctap bằng

          A. kenhhoctap.       B. kenhhoctap.         C. kenhhoctap.         D. kenhhoctap.

Câu 12. Cho kenhhoctap. Giá trị của kenhhoctap bằng

          A. kenhhoctap.       B. kenhhoctap.         C. kenhhoctap. D. kenhhoctap.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho hàm số kenhhoctap.

          a) kenhhoctap.

          b) kenhhoctaplà một nghiệm của phương trình kenhhoctap.

          c) Phương trình kenhhoctap có các nghiệm là kenhhoctapkenhhoctap, với kenhhoctap.

          d) Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số kenhhoctap trên kenhhoctap tương ứng bằng kenhhoctapkenhhoctap.              

Câu 2. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 3. Một câu lạc bộ cờ vua có 7 bạn nam và 6 bạn nữ. 

          a) Có 42 cách chọn hai bạn đi thi đấu cờ vua.

          b) Có 36 cách chọn 4 bạn trong đó có 2 bạn nam và 2 bạn nữ thi đấu cờ vua.

          c) Chọn ngẫu nhiên 2 bạn trong câu lạc bộ, xác suất để chọn được 2 bạn nữ là kenhhoctap.

          d) Chọn ngẫu nhiên 4 bạn trong câu lạc bộ, xác suất để 4 bạn được chọn có ít nhất 1 bạn nữ là kenhhoctap.

Câu 4. Cho hàm số kenhhoctap có đồ thị là parabol kenhhoctap. Hình chữ nhật kenhhoctap có hai đỉnh kenhhoctapkenhhoctap nằm trên kenhhoctap, hai đỉnh kenhhoctapkenhhoctap nằm trên trục hoành (hình vẽ). Trung điểm kenhhoctap của đoạn kenhhoctap có tọa độ kenhhoctap.

kenhhoctap

a) Tọa độ đỉnh của kenhhoctapkenhhoctap. 

          b) Đường kenhhoctap cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt. 

          c) Hàm số nghịch biến trên kenhhoctap.

          d) Diện tích của hình chữ nhật kenhhoctap bằng kenhhoctap.

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Một chất điểm chuyển động đều theo chiều ngược chiều kim đồng hồ trên đường tròn bán kính kenhhoctap. Khoảng cách kenhhoctap từ chất điểm đến trục hoành được tính theo công thức kenhhoctap, trong đó kenhhoctap với kenhhoctap là thời gian chuyển động của chất điểm tính bằng giây kenhhoctap và chất điểm bắt đầu chuyển động từ vị trí kenhhoctap (hình vẽ). Tìm thời điểm đầu tiên chất điểm ở vị trí kenhhoctap và nằm ở phía dưới trục hoành trong vòng quay đầu tiên (kết quả tính theo đơn vị giây và làm tròn đến hàng phần chục).kenhhoctap

Câu 3. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 4. Cho tam giác kenhhoctapkenhhoctap, kenhhoctapkenhhoctap. Tính độ dài đường cao của tam giác kenhhoctap kẻ từ đỉnh kenhhoctap.     

Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ kenhhoctap, cho điểm kenhhoctap và đường thẳng kenhhoctap. Đường thẳng kenhhoctap đi qua điểm kenhhoctap và vuông góc với đường thẳng kenhhoctap. Gọi kenhhoctap tương ứng là giao điểm của đường thẳng kenhhoctap với các trục tọa độ. Tính diện tích tam giác kenhhoctap.

Câu 6. Cho dãy số kenhhoctap là cấp số cộng có công sai kenhhoctap. Xét dãy số kenhhoctap với kenhhoctap. Đặt kenhhoctap, kenhhoctap. Biết rằng kenhhoctap là cấp số cộng và kenhhoctap. Tính kenhhoctap (kết quả được làm tròn đến hàng phần chục). 

  

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: TOÁN 11

PHẦN I

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 11 

NĂNG LỰCDạng thức 1Dạng thức 2 Dạng thức 3
Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụng
Giá trị lượng giác của một góc   2     
Công thức lượng giác1   2    
Hàm số lượng giác11 21    
Phương trình lượng giác1   1  2 
Dãy số11       
Cấp số cộng1  22  1 
Cấp số nhân1       1
Đường thẳng và mặt phẳng11 1     
Hai đường thẳng song song 1 11    
Đường thẳng song song mặt phẳng1    11 1
Tổng số câu hỏi84 871132
Tổng điểm3,50,521

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 11

TTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng 

cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thứcTổng
Nhận biếtThông hiểuVận dụng Vận dụng cao
1Hàm số lượng giác và phương trình lượng giácGiá trị LG, công thức lượng giác, hàm số lượng giác, phương trình lượng giác

Nhận biết:

GTLG và công thức LG

- Xác định được: Tập xác định; tập giá trị; tính chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số kenhhoctapkenhhoctapkenhhoctap kenhhoctap

- Nhận ra được đồ thị của các hàm số kenhhoctapkenhhoctapkenhhoctap kenhhoctap

- Biết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản kenhhoctap kenhhoctap kenhhoctapkenhhoctap

- Biêt dạng phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác

Thông hiểu:

- Hiểu khái niệm hàm số lượng giác.

- Vẽ được đồ thị các hàm số kenhhoctapkenhhoctapkenhhoctap kenhhoctap

- Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản. 

- Áp dụng thành thạo các công thức LG.

Vận dụng:

- Biết sử dụng máy bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản.

77   
2Dãy số - Cấp số cộng và cấp số nhân2.1.  Dãy số

Nhận biết: 

- Biết được định nghĩa dãy số, cách cho dãy số, dãy số hữu hạn, vô hạn. 

- Biết tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số.

Thông hiểu:

- Chứng minh được tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số đơn giản.

- Hiểu được phương pháp quy nạp toán học. 

Vận dụng:

- Chứng minh được tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số.

11   
2.2. Cấp số cộng

Nhận biết: 

- Biết được định nghĩa, tính chất cấp số cộng, số hạng tổng quát kenhhoctap tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng.

Vận dụng: 

- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong 5 yếu tố kenhhoctap

33   
2.3. Cấp số nhân

Nhận biết: 

- Biết được khái niệm cấp số nhân, tính chất kenhhoctap với kenhhoctap số hạng tổng quát kenhhoctap tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng.

Thông hiểu: 

- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong 5 yếu tố kenhhoctap trong các tình huống đơn giản.

1  1 
3Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song.3.1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian

Nhận biết: 

- Biết được các tính chất được thừa nhận

+/ Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước

+/ Nếu một đường thẳng  có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó

+/ Có bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng

+/ Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có  một điểm chung khác

+/ Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả  đã biết trong hình học phẳng đều đúng.

- Biết được cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau). 

- Biết được khái niệm hình chóp, hình tứ diện. 

- Xác định được đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp.

Thông hiểu: 

Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng trong các bài toán đơn giản.

 Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng để nhận ra ba điểm thẳng hàng trong không gian trong các bài toán đơn giản 

- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình không gian thường gặp.

Vận dụng: 

- Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. 

- Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng để chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian.

21   
3.2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song

Nhận biết:

- Biết khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian. 

- Biết (không chứng minh) định lý: “Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai dường thẳng song song mà cắt  nhau thì giao tuyến của chúng song song (hoặc trùng) với một trong hai đường đó”. 

Thông hiểu:

- Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trong tình huống đơn giản. 

- Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song trong tình huống đơn giản. 

- Biết áp dụng định lý trên để xác định giao tuyến hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.

Vận dụng:

- Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. 

- Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song. 

- Biết áp dụng định lý trên để xác định giao tuyến hai mặt phẳng.

121  
3.3. Đường thẳng và mặt phẳng song song

Nhận biết: 

- Biết khái niệm và điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng. 

- Biết (không chính minh) định lý: “Nếu đường thẳng kenhhoctap song song với mặt phẳng kenhhoctap thì mọi mặt phẳng kenhhoctap chứa kenhhoctapvà cắt kenhhoctap thì cắt theo giao tuyến song song với kenhhoctap”. 

Thông hiểu:

- Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. 

- Biết cách vẽ hình biểu diễn một đường thẳng song song với một mặt phẳng; chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng. 

- Biết dựa vào các định lý trên để xác định giao tuyến của hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.

Vận dụng:

- Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. 

- Chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng. 

- Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng.

- Xác định được thiết diện của mặt phẳng và hình chóp.

2  1 
Tổng 171412 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi toán 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay