Đề thi thử CN (Nông nghiệp) tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 1

Bộ đề thi thử tham khảo môn Công nghệ (định hướng Nông nghiệp) THPTQG năm 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Công nghệ - Định hướng Nông nghiệp

ĐỀ SỐ 1 – ĐỀ THI THAM KHẢO

Môn thi thành phần: CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP

Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống con người?

A. Cung cấp phân bón cho trồng trọt.

B. Cung cấp lâm sản, đặc sản cây công nghiệp phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng.

C. Cung cấp trứng, thịt, sữa phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu.

D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

Câu 2. Tuổi thành thục sinh dục của cá có đặc điểm gì?

A. Các loài cá đều có tuổi thành thục sinh dục giống nhau.

B. Con cái luôn thành thục sinh dục trước con đực.

C. Con cái luôn thành thục sinh dục sau con đực.

D. Các loài khác nhau có tuổi thành thục sinh dục khác nhau.

Câu 3. Nhóm cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây dược liệu?

A. Cây chè, cà phê, hạt điều.

B. Cây hồi, sả, sâm Ngọc Linh.

C. Cây xoài, nhãn, chôm chôm.

D. Cây bắp cải, cà chua, dưa chuột.

Câu 4. Thức ăn thủy sản gồm những nhóm nào?

A. Thức ăn nhân tạo, bổ sung, tươi sống, nguyên liệu.

B. Thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung, công nghiệp, nguyên liệu.

C. Thức ăn hỗn hợp, chất bổ sung, tươi sống, nguyên liệu.

D. Thức ăn nhân tạo, bổ sung, công nghiệp, tươi sống.

Câu 5. Phát biểu nào chưa chính xác về quản lý, chăm sóc cá rô phi?

A. Định kỳ khử trùng nước ao bằng hóa chất phù hợp

B. Kiểm tra lượng thức ăn thừa để điều chỉnh

C. Chọn thức ăn phù hợp độ tuổi cá theo khuyến cáo

D. Cho cá ăn thống nhất một loại thức ăn trong suốt quá trình

Câu 6. Trong khai thác tài nguyên rừng, “khai thác trắng” là

A. chọn chặt các cây đã thành thục, giữ lại những cây còn non, cây có phẩm chất tốt và sức sống mạnh.

B. chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định trong một mùa khai thác.

C. chọn chặt các cây già, cây bị sâu bệnh, giữ lại những cây còn non.

D. chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định, thực hiện trong nhiều mùa khai thác.

Câu 7. Phương thức nuôi thuỷ sản thâm canh có đặc điểm nào sau đây?

A. Năng suất thấp do không chủ động được nguồn giống và thức ăn.

B. Chi phí vận hành sản xuất thấp.

C. Quản lí dễ dàng nhờ trang thiết bị hỗ trợ.

D. Hiệu quả kinh tế thấp do áp dụng công nghệ tiên tiến.

Câu 8. Một nhược điểm của trồng rừng bằng hạt so với cây con là:

A. Không thể áp dụng trên quy mô lớn.

B. Bộ rễ cây phát triển không tự nhiên.

C. Cây con mọc từ hạt dễ bị côn trùng tấn công.

D. Chi phí lao động cao hơn so với trồng bằng cây con.

Câu 9. Nhiệm vụ của chủ rừng trong bảo vệ rừng là gì?

A. Xây dựng kế hoạch phòng chống cháy rừng.

B. Thông báo người dân về cháy rừng.

C. Trồng xen cây ăn quả dưới tán rừng.

D. Xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ rừng.

Câu 10. Biện pháp xử lý nào không đúng khi cá nuôi bị bệnh?

A. Bổ sung vitamin C vào thức ăn để tăng sức đề kháng cho cá

B. Tăng lượng thức ăn để cá chống lại tác nhân gây bệnh

C. Vớt bỏ cá chết, xử lý theo quy định

D. Khử trùng nguồn nước ao bằng hóa chất thích hợp

Câu 11. Một trong các đặc trưng cơ bản của sản xuất lâm nghiệp là

A. đối tượng là các cơ thể thực vật, có chu kì sinh trưởng ngắn.

B. đối tượng là các cơ thể động vật, có chu kì sinh trưởng dài.

C. đối tượng là các cơ thể sống, có chu kì sinh trưởng dài.

D. đối tượng là các cơ thể sống, có chu kì sinh trưởng ngắn.

Câu 12. Dựa vào nguồn gốc, cây trồng có thể được chia thành các nhóm nào sau đây?

A. Cây hằng năm và cây lâu năm.

B. Cây thân thảo và cây thân gỗ.

C. Cây ôn đới, nhóm cây nhiệt đới và nhóm cây á nhiệt đới.

D. Cây lương thực, cây ăn quả, cây dược liệu.

Câu 13. Phát biểu nào đúng về ý nghĩa của việc ứng dụng công nghệ cao trong nuôi thủy sản? 

A. Tạo ra giống thủy sản có năng suất, chất lượng cao.

B. Giúp bảo tồn nguồn gene thủy sản quý hiếm.

C. Hạn chế dịch bệnh, nâng cao hiệu quả nuôi trồng.

D. Giảm chi phí đầu tư và hạn chế ô nhiễm môi trường.

Câu 14. Vai trò của trồng rừng phòng hộ đầu nguồn là gì?

A. Điều tiết nước, hạn chế lũ lụt.

B. Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc.

C. Bảo vệ môi trường sinh thái khu công nghiệp.

D. Ngăn sự xâm lấn của nước mặn vào đồng ruộng.

Câu 15. Thực vật thủy sinh trong ao nuôi thủy sản có vai trò gì?

A. Ổn định độ pH nước ao

B. Là nơi trú ngụ của động vật thủy sản

C. Cạnh tranh oxy hòa tan với động vật thủy sản

D. Sản sinh kim loại nặng, giảm ô nhiễm

Câu 16. Trong kĩ thuật ương cá giống nước ngọt, cần chú ý các biện pháp kĩ thuật như sau:

(1) Thiết bị nuôi ương phù hợp.

(2) Giống thả đạt chất lượng tốt.

(3) Mật độ thả giống phù hợp.

(4) Thức ăn, môi trường phù hợp với sinh trưởng của cá.

Số đáp án đúng là:

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 17. Nhờ công nghệ cấy truyền phôi, các con bê có đặc điểm nào sau đây?

A. Cùng giới tính và mang đặc điểm di truyền của bò mẹ mang thai.

B. Khác giới tính và mang đặc điểm di truyền của bò mẹ mang thai.

C. Khác giới tính và mang đặc điểm di truyền của bò mẹ cho phôi.

D. Cùng giới tính và mang đặc điểm di truyền của bò mẹ cho phôi.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của công nghệ sinh học trong chọn tạo giống thủy sản?

A. Ứng dụng chỉ thị phân tử giúp rút ngắn thời gian chọn giống thủy sản

B. Ứng dụng kỹ thuật PCR giúp chẩn đoán, phát hiện sớm bệnh trên thủy sản

C. Một số chế phẩm vi sinh giúp nâng cao sức đề kháng của động vật thủy sản.

D. Một số hormone giúp kích thích thành thục trứng và tinh trùng của một số loài cá. 

Câu 19. ............................................

............................................

............................................

Câu 24. Chế phẩm vi sinh trong phòng trị bệnh thủy sản có vai trò gì?

A. Chứa kháng sinh ức chế vi sinh vật gây bệnh.

B. Khử trùng nước ao nuôi thủy sản.

C. Kích thích tiêu hóa thức ăn của động vật thủy sản.

D. Phát hiện sớm tác nhân gây bệnh, nâng cao hiệu quả phòng trị.

PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1. Ở một số địa phương của nước ta, người dân thường chăn thả trâu, bò trong các khu vực rừng mới trồng. Sau đây là một số nhận định:

a) Chăn thả trâu, bò ở khu vực rừng mới trồng là một trong những nguyên nhân làm suy thoái tài nguyên rừng. 

b) Ở các khu vực rừng mới trồng, do cây rừng còn nhỏ nên có nhiều diện tích đất trống, nhiều cỏ dại mọc lên. Vì vậy, việc chăn thả trâu, bỏ sẽ giúp giảm công làm có đồng thời nâng cao hiệu quả kinh tế cho người dân. 

c) Việc chăn thả trâu, bò ở khu vực rừng mới trồng có tác dụng hạn chế nguồn sâu, bệnh hại cây rừng. 

d) Chăn thả trâu, bò với mật độ thích hợp trong các khu vực rừng mới trồng sẽ giúp cây rừng sinh trưởng, phát triển tốt hơn. 

Câu 2. Một nhóm học sinh được yêu cầu đề xuất một số việc nên làm để bảo vệ tài nguyên rừng.

Sau khi thảo luận, nhóm học sinh đã đưa ra một số đề xuất như sau:

a) Giao rừng cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật để giúp nâng cao sự gắn bó, quyền lợi và trách nhiệm của chủ rừng. 

b) Trồng cây xanh ở các khu vực thành thị và nông thôn để hạn chế khai thác rừng. 

c) Xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia để bảo vệ các loài thực vật, động vật rừng quý hiếm.

d) Cho phép người dân phá rừng để trồng cây ăn quả và cây công nghiệp đặc sản để ổn định đời sống và phát triển kinh tế.

Câu 3Một nhóm học sinh thảo luận về “Các biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng”. Sau khi thảo luận đã đưa ra một số nhận định sau:

a) Bảo vệ tài nguyên rừng là trách nhiệm của toàn dân, mọi người dân đều có trách nhiệm bảo vệ tài nguyên rừng. 

b) Việc khai thác tài nguyên rừng để phục vụ phát triển kinh tế cần được khuyến khích vì không ảnh hưởng đến suy thoái tài nguyên rừng. 

c) Xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia để bảo vệ các loài thực vật, động vật rừng quý hiếm sẽ góp phần bảo vệ tài nguyên rừng. 

d) Tăng cường trồng cây công nghiệp và cây đặc sản ở những rừng có nguy cơ bị tàn phá là một biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng hiệu quả.

Câu 4............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Công nghệ - Định hướng Nông nghiệp - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay