Đề thi thử CN (Nông nghiệp) tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 15

Bộ đề thi thử tham khảo môn Công nghệ (định hướng Nông nghiệp) THPTQG năm 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Công nghệ - Định hướng Nông nghiệp

ĐỀ SỐ 15 – ĐỀ THI THAM KHẢO

Môn thi thành phần: CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP

Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Câu 1. Khoảng thời gian chặt hạ cho khai thác dần kéo dài bao lâu?

A. Trong 1 cấp tuổi cây (5 – 10 năm).

B. Không giới hạn thời gian.

C. Dưới 1 năm.

D. Dưới 6 tháng.

Câu 2.  Sinh trưởng đường kính và chiều cao của cây rừng đạt kích thước cực đại ở giai đoạn nào?

A. Giai đoan non.

B. Giai đoạn gần thành thục.

C. Giai đoạn thành thục.

D. Giai đoạn già cỗi.

Câu 3. Khi trồng rừng bằng gieo hạt thẳng, có những phương thức gieo hạt nào?

A. gieo theo hàng và khóm.

B. gieo theo hố và khóm.

C. gieo theo hố và hàng.

D. gieo toàn diện và gieo cục bộ.

Câu 4. Cây rừng thường có biểu hiện bị rỗng ruột ở giai đoạn nào?

A. Giai đoạn non.

B. Giai đoạn gần thành thục.

C. Giai đoạn thành thục.

D. Giai đoạn già cỗi.

Câu 5. Loại nền đệm nào sau đây được gọi là đệm lót sinh học trong chăn nuôi?

A. Nền mùn cưa trộn với chế phẩm sinh học.

B. Nền mùn cưa trộn với trấu.

C. Nền mùn cưa trộn với rơm.

D. Nền cỏ tươi.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về kĩ thuật chăm sóc rừng?

A. Lượng nước tưới, số lần và thời điểm tưới nước cho cây tuỳ thuộc vào phân bố nông, sâu của hệ rễ cây, khả năng sinh trưởng của mỗi loài cây trong từng năm, từng giai đoạn tuổi và điều kiện lập địa.

B. Làm cỏ, xới đất chỉ thực hiện sau khi rừng đã ra hoa, kết quả.

C. Tỉa cành tươi là cắt hết các thân phụ và cành quá lớn, nằm ở phía dưới tán cây, cắt sát với thân cây để cây liền sẹo nhanh hơn.

D. Tỉa cành khô là cắt cành đã chết nhưng chưa rơi rụng.

Câu 7. Rừng ở nước ta được giao cho các chủ quản lí (chủ rừng) gồm: 

A. Ban quản lí rừng đặc dụng; ban quản lí rừng phòng hộ; tổ chức kinh tế; lực lượng vũ trang; hội cựu chiến binh; tổ chức khoa học và công nghệ, đào tạo, giáo dục.

  1. Tổ chức kinh tế; lực lượng vũ trang; tổ chức khoa học và công nghệ, đào tạo, giáo dục; hộ gia đình, cá nhân trong nước; cộng đồng dân cư; hội nông dân.

C. Ban quản lí rừng đặc dụng; ban quản lí rừng phòng hộ; tổ chức kinh tế; lực lượng vũ trang; tổ chức khoa học và công nghệ, đào tạo, giáo dục; hộ gia đình, cá nhân trong nước; cộng đồng dân cư; doanh nghiệp đầu tư nước ngoài.

D. Ban quản lí rừng đặc dụng; tổ chức kinh tế; lực lượng vũ trang; tổ chức khoa học và công nghệ, đào tạo, giáo dục; hộ gia đình, cá nhân trong nước; cộng đồng dân cư; doanh nghiệp đầu tư nước ngoài; hội nông dân.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về nhiệm vụ của chăm sóc rừng?

A. Làm cỏ, xới đất để làm tăng tỉ lệ sống của cây sau khi trồng.

B. Tạo nhà kính để tránh tác hại tiêu cực của thời tiết.

C. Tỉa cành để làm tăng chiều cao dưới cành, nâng cao chất lượng gỗ.

D. Trồng dặm để đảm bảo mật độ trồng rừng theo hướng dẫn kĩ thuật của từng loại rừng.

Câu 9. Để khắc phục tình trạng suy thoái tài nguyên rừng, cần:

A. hoàn thành việc giao đất, giao rừng để đảm bảo tất cả diện tích rừng và đất rừng đều có chủ. Ling

B. tinh giản bộ máy quản lí nhà nước trong lĩnh vực lâm nghiệp.

  1. chuyển đổi rừng ngập mặn sang đầm nuôi tôm.

D. chỉ tập trung kiện toàn, củng cố tổ chức, bộ máy quản lí nhà nước về lâm nghiệp ở địa phương.

Câu 10. Loại thức ăn nào dưới đây thuộc nhóm thức ăn tươi sống?

A. Thức ăn viên.

B. Khoáng.

C. Bột cám gạo.

D. Artemia.

Câu 11. Trong giai đoạn từ năm 2006 đến năm 2020, tinh trạng vi phạm pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng ở nước ta

A. giảm cả về số vụ vi phạm và mức độ thiệt hại.

B. tăng số vụ vi phạm nhưng diện tích rừng bị thiệt hại giảm.

C. tăng cả về số vụ vi phạm và mức độ thiệt hại.

D. giảm số vụ vi phạm nhưng diện tích rừng bị thiệt hại tăng.

Câu 12. Chăn thả gia súc tự do vào trong các hệ sinh thái rừng đã tàn phá rừng trên diện rộng, gây ảnh hưởng nặng nề đối với:

(1) Lớp cây tái sinh.

2) Hoạt động của hệ vi sinh vật đất.

(4) Cấu trúc đất.

(3) Nhiệt độ đất rừng.

  1. Sinh trưởng của quần thể thực vật rừng.

Các phát biểu đúng là:

A. (2), (3), (4), (5).

B. (1), (2), (4), (5).

C. (1), (3), (4), (5).

D. (1), (2), (3), (4).

Câu 13. Cây rừng ra hoa, kết quả đạt số lượng nhiều và chất lượng cao nhất ở giai đoạn nào?

A. Giai đoạn non.

B. Giai đoạn gần thành thục.

C. Giai đoạn thành thục.

D. Giai đoạn già cỗi.

Câu 14. Loài thuỷ sản nào dưới đây thuộc nhóm bản địa?

A. Cá hồi.

B. Tôm hùm.

C. Cá tầm.

D. Tôm thẻ chân trắng.

Câu 15. Thời vụ trồng rừng thích hợp cho miền Bắc ở nước ta là

A. mùa thu.

B. mùa hè.

C. mùa đông.

D. mùa xuân và xuân hè.

Câu 16. Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về triển vọng của lâm nghiệp đối với môi trường ở nước ta?

A. Duy trì tỉ lệ che phủ rừng ở mức dưới 35%.

B. Góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo đảm an ninh môi trường.

C. Các hệ sinh thái rừng được quản lí bền vững.

D. Đảm bảo tỉ lệ che phủ rừng của nước ta duy trì ở mức từ 42% đến 43%

Câu 17. Rừng ở nước ta bị suy thoái chủ yếu do một số nguyên nhân sau:

(1) Phá rừng để trồng cây công nghiệp và đặc sản

(2) Cháy rừng.

(3) Chăn thả gia súc.

(4) Phát triển cơ sở hạ tầng và khai khoáng.

(5) Trồng cây phân tán.

Các phát biểu đúng là:

A. (1), (2), (4), (5)

B. (1), (3), (4), (5)

C. (1), (2), (3), (4)

D. (2), (3), (4), (5)

Câu 18. Phát triển cơ sở hạ tầng và khai khoáng gây suy thoái tài nguyên rừng do

A. ảnh hưởng đến nguồn nước ngầm trong hệ sinh thái rừng.

B. làm nhiều diện tích rừng bị suy giảm.

C. làm mất hoặc chia cắt sinh cảnh tự nhiên của nhiều loài sinh vật rừng.

D. làm nhiều diện tích rừng bị suy giảm, mất hoặc chia cắt sinh cảnh tự nhiên của nhiều loài sinh vật rừng.

Câu 19. ............................................

............................................

............................................

Câu 24. Có các nhận định về triển vọng của lâm nghiệp đối với xã hội ở nước ta:

(1) Tăng tỉ lệ lao động được đào tạo nghề làm việc trong lĩnh vực lâm nghiệp.

(2) Góp phần đảm bảo an ninh lương thực.

(3) Nâng cao trình độ học vấn cho người đồng bào dân tộc thiểu số.

(4) Tăng số hộ miền núi, người dân tộc thiểu số sống ở vùng rừng tham gia sản xuất lâm nghiệp hàng hoá.

(5) Tăng mức thu nhập bình quân cho người dân tộc thiểu số sống ở vùng có rừng tham gia sản xuất lâm nghiệp.

Các nhận định đúng là:

Α. (2), (3), (4), (5). 

Β. (1), (2), (4), (5). 

  1. (1), (2), (3), (4). 

(1), (2), (3), (5). 

PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1. Do lỗi thiết lập, chế độ vận hành tự động cho hệ thống sục khí, quạt nước cho trại ương nuôi tôm được thiết đặt như sau, em hãy đưa ra ý kiến cho các chế độ cài đặt đó. 

a. Bật quạt nước vào thời điểm đêm và rạng sáng cho ao nuôi ngoài trời.

b. Bật quạt nước vào thời điểm trưa chiều khi cường độ ánh sáng mặt trời cao cho ao nuôi mật độ tảo cao.

c. Bật sục khí liên tục cho bể ương trong nhà.

d. Bật sục khí vào thời điểm đêm và rạng sáng cho bể nuôi trong nhà.

Câu 2. Một nhóm học sinh được đi thực tế ở trại ương tôm giống, các học sinh có nhiệm vụ ghi chép lại thông tin và tổng hợp lại thành bản thu hoạch nhóm. Nhóm trưởng rà soát một số thông tin thu thập được từ các thành viên về quá trình chăm sóc bể ương như sau: 

a. Cho tôm giống ăn 1 lần/ngày.

b. Quá trình ương tôm giống từ giai đoạn ấu trùng đến hậu ấu trùng chỉ sử dụng thức ăn công nghiệp.

c. Cần thường xuyên kiểm tra chất lượng nước bể ương. 

d. Thay một phần nước khi chất lượng nước suy giảm. 

Câu 3Khi tìm hiểu về nguồn phát sinh chất thải trong ao nuôi, sau đây là một số nhận định:

a. Thức ăn thừa và thức ăn bị tan rã sẽ tạo ra chất thải trong ao.

b. Mật độ nuôi càng thấp thì chất thải tạo ra càng nhiều.

c. Quá trình bài tiết của động vật thuỷ sản tạo ra chất thải trong nước.

d. Các chất thải từ thức ăn làm tăng hàm lượng oxygen trong nước.

Câu 4............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Công nghệ - Định hướng Nông nghiệp - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay