Đề thi thử CN (Nông nghiệp) tốt nghiệp THPTQG 2025 - THPT Tân Sơn (Phú Thọ)
Đề thi thử tham khảo môn Công nghệ (định hướng Nông nghiệp) THPTQG năm 2025 của THPT Tân Sơn (Phú Thọ) sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.
Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Công nghệ - Định hướng Nông nghiệp
ĐỀ ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: Công nghệ nông nghiệp
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 4 trang)
Họ tên thí sinh: ………………………………………... SBD: ………………………………..
Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Công nghệ nào dưới đây được sử dụng phổ biến trong trồng trọt để nâng cao năng suất và chất lượng cây trồng?
A. Công nghệ in 3D.
B. Công nghệ tưới nhỏ giọt.
C. Công nghệ mạng 5G.
D. Công nghệ xe tự lái.
Câu 2. Lợi ích chính của việc áp dụng công nghệ trồng cây trong nhà kính là gì?
A. Giảm chi phí nhân công.
B. Kiểm soát tốt môi trường sống cho cây trồng.
C. Tăng lượng nước sử dụng cho cây.
D. Cải thiện chất lượng đất trồng.
Câu 3. Vai trò quan trọng nhất của trồng trọt đối với nền kinh tế là gì?
A. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp.
B. Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng nhanh.
C. Cung cấp thực phẩm cho con người và động vật.
D. Cung cấp nguyên liệu cho ngành dược phẩm.
Câu 4. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo ra nền nông nghiệp bền vững vì
A. Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy nhanh trồng trọt phát triển và ngược lại.
B. Sản phẩm chăn nuôi sẽ dần thay thế cho sản phẩm của trồng trọt.
C. Chăn nuôi có hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng trọt.
D. Chăn nuôi có nhiều vai trò hơn so với trồng trọt.
Câu 5. Yêu cầu cơ bản đối với người lao động trong ngành lâm nghiệp là gì?
A. Có khả năng làm việc trong môi trường khắc nghiệt và hiểu biết về các loài cây.
B. Thành thạo công nghệ thông tin và kỹ năng giao tiếp.
C. Biết sử dụng các phương tiện vận chuyển công cộng.
D. Có năng lực quản lý tài chính và kế toán.
Câu 6. Quy luật sinh trưởng của cây rừng thường có đặc điểm nào dưới đây?
A. Cây sinh trưởng đồng đều trong suốt đời cây.
B. Cây sinh trưởng nhanh trong giai đoạn đầu và chậm lại khi trưởng thành.
C. Cây chỉ phát triển nhanh khi có đủ ánh sáng.
D. Cây sinh trưởng chậm ngay từ đầu và tăng trưởng nhanh vào giai đoạn cuối.
Câu 7. Vai trò quan trọng nhất của ngành thủy sản đối với nền kinh tế là gì?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Tạo việc làm cho người dân vùng thành thị.
C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước.
Câu 8. Nhóm thủy sản nào dưới đây sống ở môi trường nước ngọt?
A. Cua biển.
B. Tôm hùm.
C. Cá rô phi.
D. Nghêu.
Câu 9. Khi phân loại vật nuôi, người ta thường căn cứ vào
A. nguồn gốc, đặc tính sinh vật học và mục đích sử dụng.
B. hình thái, ngoại hình và nơi xuất xứ.
C. nguồn gốc địa phương hay ngoại nhập.
D. mục đích sử dụng và đặc điểm sinh sản.
Câu 10. Trong ngành thủy sản, các nhóm thủy sản được phân loại dựa trên yếu tố nào?
A. Hình dáng và kích thước cơ thể .
B. Môi trường sống và đặc điểm sinh học.
C. Mức độ phát triển của ngành công nghiệp chế biến.
D. Mức độ tiêu thụ của sản phẩm thủy sản.
Câu 11. Phương pháp nào dưới đây được sử dụng phổ biến để bảo quản thủy sản tươi sống?
A. Đóng hộp.
B. Phơi khô.
C. Muối và xông khói.
D. Bảo quản trong điều kiện nhiệt độ thấp.
Câu 12. Một trong những biện pháp hiệu quả để bảo vệ nguồn lợi thủy sản là gì?
A. Tăng cường đánh bắt thủy sản trong mùa sinh sản.
B. Cấm đánh bắt thủy sản trong mùa sinh sản.
C. Sử dụng thuốc trừ sâu để kiểm soát dịch bệnh.
D. Tăng sản lượng đánh bắt bất chấp kích thước.
Câu 13. Chăn nuôi công nghệ cao là mô hình chăn nuôi ứng dụng các công nghệ, máy móc hiện đại, tiên tiến nhằm
A. nâng cao hiệu quả chăn nuôi và giảm nhân công lao động.
B. đáp ứng đầy đủ mọi quy nhu cầu của con người về sản phẩm chăn nuôi.
C. công nghiệp hóa và hiện đại hóa quy trình chăn nuôi.
D. nâng cao hiệu quả chăn nuôi và tạo công ăn việc làm ổn định cho lao động chất lượng cao.
Câu 14. Kỹ thuật nào dưới đây được áp dụng trong nuôi tôm sú để đạt hiệu quả cao?
A. Nuôi tôm sú trong hệ thống ao đất không thay nước.
B. Sử dụng chế phẩm sinh học để cải tạo môi trường nước.
C. Để tôm sú tự nhiên sinh trưởng mà không cần cho ăn bổ sung.
D. Nuôi tôm sú ở nhiệt độ cao và độ mặn thấp.
Câu 15. Vai trò quan trọng nhất của việc trồng rừng đối với môi trường là gì?
A. Cung cấp gỗ và nguyên liệu cho công nghiệp.
B. Giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu và bảo vệ đa dạng sinh học.
C. Tạo ra các sản phẩm chế biến từ gỗ.
D. Tăng thu nhập cho người dân.
Câu 16. Phương thức khai thác rừng nào dưới đây giúp bảo vệ môi trường và duy trì tài nguyên rừng lâu dài?
A. Khai thác toàn bộ rừng.
B. Khai thác chọn cây, bảo vệ cây non và cây giống.
C. Khai thác theo phương thức “chặt một cây, trồng một cây”.
D. Khai thác đồng loạt trong một khu vực rộng.
Câu 17. Cơ giới hóa trong nông nghiệp giúp ích gì cho quá trình sản xuất cây trồng?
A. Giảm bớt sự phụ thuộc vào nguồn nước.
B. Tiết kiệm thời gian và nhân lực, nâng cao hiệu quả sản xuất.
C. Tăng chi phí đầu tư ban đầu cho nông dân.
D. Tăng cường việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
Câu 18. Ứng dụng công nghệ cao trong quản lí vật nuôi có lợi ích gì?
A. Theo dõi được tình trạng sức khỏe, chu kì sinh sản, … của vật nuôi.
B. Theo dõi được hoạt động thường ngày của người lao động chăn nuôi.
C. Quản lí được đàn vật nuôi với quy mô nhỏ, số lượng vật nuôi ít.
D. Nắm được tình trạng địa hình nơi đang chăn thả đàn vật nuôi.
Câu 19. ............................................
............................................
............................................
Câu 24. Trong quá trình nuôi cá tra, để tăng trưởng nhanh và giảm tỷ lệ chết, biện pháp nào dưới đây là cần thiết?
A. Tăng mật độ thả nuôi trong ao để tận dụng diện tích hiệu quả.
B. Chỉ cho cá ăn thức ăn tự nhiên, hạn chế sử dụng thức ăn công nghiệp.
C. Duy trì chất lượng nước ổn định, cung cấp đủ oxy và kiểm soát pH.
D. Nuôi cá ở nhiệt độ cao để tăng tốc độ sinh trưởng.
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một khu rừng ở Việt Nam đang bị khai thác quá mức, dẫn đến suy giảm diện tích rừng và mất cân bằng sinh thái. Chính quyền địa phương đã quyết định tăng cường các biện pháp bảo vệ và trồng lại rừng. Các nhận xét về tình hình này sau đây là đúng hay sai?
a) Khai thác rừng quá mức là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến mất cân bằng sinh thái.
b) Việc trồng lại rừng và bảo vệ rừng tự nhiên là cần thiết để duy trì tài nguyên rừng bền vững.
c) Khai thác rừng có thể tiếp tục nếu có kế hoạch khai thác hợp lý và không làm giảm diện tích rừng.
d) Chỉ nên trồng rừng mới mà không cần quan tâm đến việc bảo vệ rừng tự nhiên hiện có.
Câu 2. Trong một ao nuôi tôm, bạn nhận thấy tôm có dấu hiệu bỏ ăn, vỏ tôm trở nên mờ và có hiện tượng rụng chân. Các biện pháp phòng và trị bệnh hiệu quả cho tôm trong tình huống này sau đây là đúng hay sai?
a) Cần kiểm tra và điều chỉnh các chỉ tiêu môi trường như độ pH, nhiệt độ và mức oxy hòa tan để cải thiện chất lượng nước trong ao nuôi.
b) Sử dụng thuốc kháng sinh để trị bệnh ngay lập tức mà không cần kiểm tra nguyên nhân gây bệnh.
c) Cung cấp chế độ ăn uống đầy đủ dinh dưỡng cho tôm, bao gồm thức ăn giàu protein để tăng sức đề kháng.
d) Thực hiện biện pháp phòng bệnh bằng cách vệ sinh ao nuôi, loại bỏ các tạp chất và thay nước định kỳ.
Câu 3. Bạn là người quản lý một trang trại nuôi tôm. Sau khi thả giống tôm, bạn nhận thấy một số tôm có dấu hiệu chậm lớn, ăn ít và môi trường nước trong ao có mùi hôi. Các biện pháp đã áp dụng để khắc phục tình trạng này và cải thiện sức khỏe cho tôm sau đây là đúng hay sai?
a) Kiểm tra chất lượng nước, đặc biệt là mức oxy hòa tan và pH, để đảm bảo môi trường sống phù hợp cho tôm.
b) Tăng cường lượng thức ăn cho tôm, kể cả khi tôm không ăn nhiều, để đảm bảo chúng có đủ dinh dưỡng.
c) Thực hiện thay nước định kỳ và cải thiện môi trường ao nuôi, loại bỏ tạp chất để giảm mùi hôi và cải thiện chất lượng nước.
d) Tiếp tục thả tôm giống mới vào ao ngay lập tức để tăng mật độ và giảm thiểu tỷ lệ chết.
Câu 4. ............................................
............................................
............................................