Đề thi thử CN (Nông nghiệp) tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 14
Bộ đề thi thử tham khảo môn Công nghệ (định hướng Nông nghiệp) THPTQG năm 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.
Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Công nghệ - Định hướng Nông nghiệp
ĐỀ SỐ 14 – ĐỀ THI THAM KHẢO
Môn thi thành phần: CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Giả sử, gia đình em có 20 lồng nuôi cá với kích thước mỗi lồng là 3 m × 3 m × 3 m, phần lồng nổi trên mặt nước là 0,5 m. Nếu thả cá rô phi đơn tính với mật độ 40 con/m³ thì cần bao nhiêu con giống?
A. 1 800 con.
B. 8 000 con.
C. 18 000 con
D. 180 000 con.
Câu 2. Nhận định nào sau đây là không đúng về triển vọng của ngành thuỷ sản của nước ta?
A. Phát triển thành ngành kinh tế quan trọng của quốc gia có quy mô sản xuất hàng hoá lớn.
B. Đảm bảo lao động thuỷ sản có mức thu nhập ngang bằng mức bình quân chung cả nước.
C. Góp phần đảm bảo quốc phòng an ninh.
D. Thuộc nhóm các nước nhập khẩu thuỷ sản dẫn đầu thế giới.
Câu 3. Loài thuỷ sản nào dưới đây thuộc nhóm ngoại nhập?
A. Cá diếc.
B. Tôm hùm.
C. Cá tầm.
D. Tôm sú.
Câu 4. Dưới đây là các nôi dung đánh giá về thực trạng bảo vệ rừng ở nước ta ùng và đa dạng sinh học, duy trì được chức năng phòng hộ của rừng. trong những năm gần đây:
(1) Đã thực hiện thành công chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
(2) Không xảy ra cháy rừng.
(3) Ngăn chặn có hiệu quả nạn chặt phá rừng, khai thác tài nguyên rừng trái phép và cháy rừng.
(4) Duy trì ổn định diện tích rừng tự nhiên, tăng diện tích rừng trồng.
(5) Nhận thức và trách nhiệm của các ngành, các cấp đối với công tác bảo vệ rừng được nâng lên rõ rệt.
Các phát biểu đúng là:
Α. (1), (2), (3), (5).
Β. (1), (3), (4), (5).
- (2), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (4), (5).
Câu 5. Trong các phương pháp bảo quản sản phẩm thuỷ sản sau đây, phương pháp nào có thời hạn bảo quản dài nhất?
A. Bảo quản trong nước đá lạnh.
B. Làm khô.
C. Ướp muối.
D. Bảo quản trong điều kiện mát.
Câu 6. Trong hệ thống lọc sinh học, vi sinh vật sinh sống và phát xử lí nước thải từ bể nuôi? ở đâu để
A. Trên bề mặt giá thể đặt trong bể lọc.
B. Trong nước của ngăn lọc sinh học.
C. Trong tầng không khí của ngăn lọc.
D. Trên bề mặt các cạnh, vách của ngăn lọc.
Câu 7. Loại thuỷ sản nào dưới đây thuộc nhóm giáp xác?
A. Cá chép.
B. Cua biển.
C. Vẹm xanh.
D. Ốc hương.
Câu 8. Màu nước phù hợp cho ao nuôi cá nước ngọt là
A. màu xanh lam.
B. màu xanh nõn chuối.
C. màu vàng nâu.
D. màu hồng nhạt.
Câu 9. Có các bước trong quy trình kĩ thuật trồng rừng bằng cây con rễ trần như sau:
(1) Tạo hố trồng cây.
(2) Đặt cây vào hố.
(3) Lấp đất lần 1.
(4) Vun gốc.
(5) Lấp đất lần 2.
Thứ tự các bước trồng rừng bằng cây con rễ trần nào dưới đây là đúng?
Α. (1)→(2)→(3) → (4) → (5).
Β. (1)→(3)→(2) → (5) → (4).
C. (1)→(2)→(3)→(5)→(4).
D. (1)→(4)→(3) → (2) → (5).
Câu 10. Nuôi thuỷ sản tuần hoàn là gì?
A. Hệ thống trong đó sản phẩm nuôi sau thu hoạch được tái sử dụng vào quá trình sản xuất vụ sau.
B. Hệ thống nuôi trong đó nước thải từ bể nuôi được xử lí để tái sử dụng thông qua hệ thống bơm, lọc tuần hoàn.
C. Hệ thống trong đó có áp dụng các công nghệ tự động hoá để quá trình sản xuất được thông suốt liên tục.
D. Hệ thống sản xuất khép kín, trong đó bao gồm quá trình nuôi, chế biến và tiêu thụ sản phẩm trong cùng một trại.
Câu 11. Loại thức ăn nào sau đây tiện dụng hơn trong quá trình nuôi thuỷ sản?
A. Cá tạp.
B. Thức ăn viên.
C. Luân trùng.
D. Tảo tươi.
D. Nuôi tôm sinh thái trong rừng ngập mặn.
Câu 12. Một trong những đặc điểm của phương thức khai thác chọn là
A. hoàn cảnh rừng sau khai thác bị biến đổi rõ rệt, tán rừng bị phá vỡ cấu trúc.
B. thời kì tái sinh rừng rõ ràng.
C. đất rừng bị phơi trống hoàn toàn sau khai thác.
D. đất rừng không bị phơi trống sau khai thác nên hạn chế được xói mòn đất, hoàn cảnh rừng ít bị xáo trộn.
Câu 13. Khoảng thời gian chặt hạ cho khai thác chọn kéo dài bao lâu?
A. Trong 1 cấp tuổi cây (5 – 10 năm).
B. Không giới hạn thời gian.
C. Dưới 1 năm.
D. 3-4 năm.
Câu 14. Nội dung nào sau đây không thuộc nhiệm vụ của khai thác tài nguyên rừng bền vững?
A. Nâng cao khả năng chống xói mòn của rừng.
B. Đảm bảo thực hiện các biện pháp tái sinh rừng và trồng lại rừng sau khai thác.
C. Tuân thủ nghiêm ngặt quy định của pháp luật đối với khai thác các loài động, thực vật rừng quý, hiếm
D. Áp dụng kĩ thuật khai thác phù hợp nhằm hạn chế tác động xấu tới môi trường.
Câu 15. Ao cá rô phi trong mùa hè nắng nóng bị chết với tỉ lệ trên 30%, cá chết có biểu hiện mắt lồi đục, xuất huyết gốc vây, hậu môn, nội quan sưng, xuất huyết. Ao cá được chuyên gia chẩn đoán nhiễm bệnh lồi mắt xuất huyết. Nguyên nhân của bệnh này là
A. nấm thuỷ mi.
B. trực khuẩn Aeromonas.
C. liên cầu khuẩn Streptococcus.
D. kí sinh trùng rận cá.
Câu 16. Cá rô phi được cho ăn thức ăn trộn hormone giới tính đực ở giai đoạn nào để tạo đơn tính đực?
A. Giai đoạn cá trưởng thành.
B. Giai đoạn cá hương.
C. Giai đoạn cá giống.
D. Giai đoạn cá bột.
Câu 17. Nội dung nào không thuộc biện pháp nâng cao ý thức bảo vệ tài nguyên rừng cho người dân?
A. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền pháp luật về bảo vệ rừng cho người dân thông qua các phương tiện thông tin đại chúng.
B. Lồng ghép tuyên truyền các quy định về bảo vệ rừng trong các buổi họp thôn, bản, các lễ hội truyền thống.
C. Khuyến khích người dân sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc từ gỗ.
D. Xây dựng các bảng tin, biển tuyên truyền về lợi ích của rừng, ý nghĩa của bảo vệ rừng ở nơi công cộng.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thực trạng bảo vệ rừng ở nước ta trong những năm gần đây?
A. Công tác cấp chứng chỉ quản lí rừng bền vững ở nước ta đã được quan tâm và nhân rộng.
B. Tài nguyên rừng giảm cả về diện tích và chất lượng rừng.
C. Số lượng các khu bảo tồn thiên nhiên giảm.
D. Số vụ vi phạm pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng tăng rõ rệt.
Câu 19. ............................................
............................................
............................................
Câu 24. Quy trình nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP gồm có bao nhiêu bước?
A. 5 bước.
B. 6 bước.
C. 7 bước.
D. 8 bước.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Một ao nuôi tôm sú bị nhiễm bệnh đốm trắng làm tôm chết hàng loạt. Người ta đưa ra một số ý kiến về biện pháp xử lí như sau:
a. Thu bắt ngay tôm còn sống để bán ra thị trường.
b. Khử trùng bằng thuốc sát trùng liều cao, cách li ngay với ao khác.
c. Không thải nước thải ra ngoài khi chưa xử lí.
d. Tự xử lí, không thông báo với chuyên gia hoặc cơ quan chức năng.
Câu 2. Nhà trường tổ chức cho học sinh đi trải nghiệm ở trại nuôi thuỷ sản, nhóm học sinh thảo luận về lựa chọn nguồn nước và điều kiện thổ nhưỡng để xây dựng trại nuôi để viết báo cáo thu hoạch. Sau đây là một số ý kiến thảo luận:
a. Trại nuôi cần có nguồn nước cấp có chất lượng tốt và đảm bảo trữ lượng phù hợp.
b. Tránh lựa chọn vị trí nuôi có nguồn nước bị xả thải từ dân cư, trồng trọt và chăn nuôi.
c. Trong ao, tuy nước luôn tiếp xúc với nền đáy nhưng không có sự trao đổi vật chất với nền đáy.
d. Ao nuôi có nền đáy bị chua phèn không ảnh hưởng đến chất lượng nước ao.
Câu 3. Khi được giao nhiệm vụ thuyết trình về ứng dụng vi sinh vật trong xử lí môi trường nuôi thuỷ sản. Trước khi báo cáo, nhóm học sinh đã thống nhất một số nội dung cốt lõi đưa vào phần kết luận. Sau đây là một số ý kiến:
a. Vi sinh vật dị dưỡng có khả năng phân huỷ chất hữu cơ, một số nhóm thường được ứng dụng trong xử lí môi trường nuôi thuỷ sản như Nitrosomonas và Nitrobacter.
b. Vi khuẩn khuẩn quang hoá tự thành nitrate, thường sử dụng là Lactobacillus, Bacillus, nâm men dưỡng có tác dụng chuyển hoá ammonia Saccharomyces.
c. Vi sinh vật thường được ứng dụng theo hướng tạo chế phẩm sinh học bón xuống ao hoặc trong công nghệ biofloc hoặc loc sinh hoc.
d. Ngoài tác dụng xử lí môi trường, các nhóm vi khuẩn có lợi cũng có khả năng ức chế và tiêu diệt vi khuẩn vi khuẩn có hại.
Câu 4. ............................................
............................................
............................................