Đề thi thử CN (Nông nghiệp) tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 22

Bộ đề thi thử tham khảo môn Công nghệ (định hướng Nông nghiệp) THPTQG năm 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Công nghệ - Định hướng Nông nghiệp

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ 5

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025

MÔN: CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP

Thời gian: 50 phút

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Công nghệ trồng trọt nào được áp dụng trong hình dưới đây?

A. Công nghệ thủy canh.

B. Công nghệ tưới phun sương.

C. Công nghệ khí canh 

D. Công nghệ tưới tràn

Tech12h

Câu 2. Nhận định nào không đúng đối với công nghệ trồng trọt trong nhà kính?

A. Cây không cần chăm sóc vẫn phát triển tốt.

B. Cần sử dụng các biện pháp trừ sâu, bệnh hại khi cần thiết.

C. Chi phí đầu tư cao, cần kiểm tra và bảo trì khi cần.

D. Phù hợp với hầu hết các độ tuổi lao động.

Câu 3. Cho các nhận định về vai trò và triển vọng của trồng trọt như sau, các nhận định nào là đúng?

(1) Cung cấp thịt, trứng, sữa

(2) Tạo việc làm cho người lao động

(3) Thúc đẩy sự phát triển của chăn nuôi

(4) Đảm bảo an ninh lương thực

(5) Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu

(6) Phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao

(7) Nền nông nghiệp truyền thống

(8) Hướng tới nền nông nghiệp 4.0

A. (2) (3) (4) (5) (6) (7)

B. (1) (3) (4) (5) (6) (7)

C. (1) (3) (4) (5) (6) (8)

D. (2) (3) (4) (5) (6) (8)

Câu 4. Sản phẩm chăn nuôi được tạo thành từ phương pháp chế biến đó là sản phẩm nào?

A. Cá biển đông lạnh

B. Chả lụa

C. Ruốc cá

D. Mực phơi khô

Câu 5. Người lao động làm việc trong các ngành nghề của lâm nghiệp cần có các phẩm chất nào sau đây?

A. Yêu thích công việc trồng và chăm sóc cây ăn quả.

B. Yêu thích vật nuôi, đam mê công việc chăm sóc thú cưng.

C. Yêu thiên nhiên, đam mê công việc trồng và chăm sóc rừng.

D. Yêu thích công việc trồng và chăm sóc hoa, cây cảnh.

Câu 6. Giai đoạn thành thục của cây lâm nghiệp là giai đoạn nào sau đây?

A. giai đoạn từ hạt nảy mầm đến trước ra hoa lần thứ nhất.

B. giai đoạn từ 3 - 5 năm kể từ khi cây ra hoa lần thứ nhất.

C. giai đoạn từ 5 - 10 năm kể từ khi ra hoa lần thứ nhất.

D. giai đoạn cuối cùng của chu kì sinh trưởng.

Câu 7. Đâu không phải vai trò quan trọng của thuỷ sản đối với đời sống con người và nền kinh tế?

A. Cung cấp thực phẩm giàu protein cho con người.

B. Cung cấp khoáng sản, nhiên liệu hoá thạch cho công nghiệp máy móc.

C. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.

D. Khẳng định chủ quyền biển đảo và an ninh quốc phòng.

Câu 8. Động vật thủy sản nào sau đây thuộc nhóm giáp xác?

A. Cá rô phi.    B. Tôm sú.     C. Êch đồng.          D. Mực ống.

Câu 9. Phương pháp xử lí chất thải chăn nuôi có thể giảm thiểu ô nhiễm môi trường lại tạo ra sản phẩm có lợi cho sinh hoạt hằng ngày?

A. Công nghệ biogas.                B. Công nghệ oxygen.   

C. Công nghệ ủ hiếu khí.          D. Công nghệ ủ chua lên men.

Câu 10. Màu nước nuôi phù hợp nhất cho các loại thuỷ sản nước ngọt là màu gì?

A. Màu xanh nõn chuối nhạt.

B. Màu vàng nâu nước trà.

C. Màu xanh rêu hoặc vàng cam.

D. Màu đỏ gạch.

Câu 11. Đâu không phải là phương pháp bảo quản thủy sản phổ biến?

A. Phương pháp bảo quản lạnh

B. Phương pháp làm khô

C. Phương pháp ướp muối

D. Ứng dụng công nghệ nano UFB trong bảo quản cá ngừ đại dương

Câu 12. Biện pháp khai thác thủy sản nào sau đây bị nghiêm cấm?

A. Dùng thuốc nổ

B. Dùng hóa chất

C. Chích điện

D. Dùng thuốc nổ, hóa chất, chích điện

Câu 13. Đâu là ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi?

A. Sử dụng công nghệ biogas trong xử lý chất thải chăn nuôi.

B. Sử dụng vôi bột khử trùng chuồng nuôi.

C. Sử dụng nước xà phòng khử trùng chuồng nuôi.

D. Khơi thông cống, rãnh ở khu vực chăn nuôi.

Câu 14. Ý nào sau đây không đúng đối với việc nuôi, chăm sóc, quản lí cá rô phi?

A. Cho cá ăn thức ăn công nghiệp dạng viên nổi.

B. Số lượng và chất lượng thức ăn phải điều chỉnh hàng ngày.

C. Thường xuyên theo dõi các chỉ số chất lượng nước nuôi cá.

D. Có thể cho cá ăn bằng tay hoặc máy cho ăn tự động.

Câu 15. Vai trò của trồng rừng phòng hộ đầu nguồn?

A. Điều tiết nguồn nước, hạn chế lũ lụt, cung cấp nước cho các dòng chảy và hồ trong mùa khô, hạn chế xói mòn, bảo vệ đất, hạn chế bồi lấp các lòng sông, hồ, ...

B. Chắn cát, ngăn sóng, chống xói mòn, cố định bùn cát lắng đọng để hình thành đất mới.

C. Ngăn sóng, bảo vệ công trình ven biển, cố định bùn cát lắng đọng để hình thành đất mới.

D. Điều hòa không khí, bảo vệ môi trường sinh thái ở khu dân cư, khu công nghiệp, khu đô thị.

Câu 16. Khai thác dần là gì?

A. Là chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định trong một mùa khai thác.

B. Là chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định, quá trình chặt được thực hiện trong nhiều mùa khai thác với thời gian khai thác kéo dài.

C. Là chọn chặt các cây đã thành thục, giữ lại cây còn non, cây có phẩm chất tốt và sức sống mạnh.

D. Là chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định, quá trình chặt được thực hiện trong nhiều mùa khai thác với thời gian khai thác ngắn.

Câu 17. Một trang trại sử dụng một số loại máy trong nông nghiệp như máy gieo hạt, máy cấy, máy thu hoạch…Trang trại đang thực hiện?

A. cơ giới hóa trong chăn nuôi.       B. nông nghiệp tuần hoàn.

C. cơ giới hóa trong trồng trọt.        D. trồng trọt theo tiêu chuẩn VietGAP.

Câu 18. Theo tiêu chuẩn VietGAP, ý nào sau đây không đúng về yêu cầu khi xây dựng chuồng nuôi?

A. Sàn và lối đi được làm bằng vật liệu an toàn, không trơn trượt. 

B. Hệ thống tường, mái, rèm che phải đảm bảo không bị dột, thấm, không bị mưa hắt, gió lùa và dễ làm vệ sinh. 

C. Xây dựng hệ thống cung cấp thức ăn và nước uống không dễ cho vật nuôi tiếp cận được nhằm cải thiện khả năng vận động. 

D. Dụng cụ, thiết bị phải dùng riêng cho từng khu chăn nuôi, phải đảm bảo an toàn và dễ vệ sinh, khử trùng.

Câu 19. ............................................

............................................

............................................

Câu 24. Cho các phát biểu như sau về vai trò của công nghệ sinh học trong chế biến thức ăn giàu lysine cho động vật thuỷ sản:

(1) Cải thiện hàm lượng lysine trong thức ăn. 

(2) Tăng cường khả năng tiêu hoá và hấp thu lysine. 

(3) Giảm thiểu chi phí sản xuất. 

(4) Năng giả thành sản phẩm. 

(5) Nâng cao chất lượng sản phẩm. 

Số phát biểu đúng là bao nhiêu?

A. 5.            B. 4.                      C. 3.                      D. 2. 

PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Một khu rừng phòng hộ, đầu nguồn phân bố tại nơi có độ dốc trên 15 độ. Khi khu rừng đủ điều kiện và được phép khai thác, người ta đưa ra những nhận định về phương thức khai thác rừng nên áp dụng cho khu rừng như sau, em hãy cho biết đúng hay sai? 

A. Khai thác trắng toàn bộ diện tích rừng.

B. Khai thác chọn với điều kiện duy trì được khả năng phòng hộ của rừng sau khai thác.

C. Khai thác chọn tất cả những cây gỗ lớn chỉ để lại cây bụi và cây gỗ nhỏ. 

D. Khai thác trắng toàn bộ diện tích rừng và trồng lại rừng trong vụ trồng rừng kế tiếp.

Câu 2. Dưới đây là mô tả của một học sinh về xử lí nước thải sau nuôi thuỷ sản:

“Đối với hệ thống nuôi không xuất hiện dịch bệnh, có thể xử lí nước thải bằng hệ thống ao lắng để tái sử dụng cho vụ sau hoặc dùng nước thải để tưới cho cây trồng, còn gọi là mô hình nuôi kết hợp. Đối với ao nuôi nhiễm bệnh, cần thải nước từ ao nuôi ra kênh mương bên ngoài ngay để tránh lây lan mầm bệnh cho ao nuôi khác trong trại”.

Từ mô tả trên, có một số nhận định sau, , em hãy cho biết đúng hay sai? 

A. Việc xử lí nước thải từ ao nuôi không xuất hiện dịch bệnh để sử dụng cho vụ nuôi sau là không phù hợp.

B. Sử dụng nước thải sau nuôi thuỷ sản để tưới cho cây trồng là phù hợp.

C. Xả nước thải ao nuôi nhiễm bệnh ra kênh mương bên ngoài là phù hợp. 

D. Mô hình trồng cây - nuôi cá là mô hình nuôi kết hợp.

Câu 3. Khi tìm hiểu về nguồn phát sinh chất thải trong ao nuôi, sau đây là một số nhận định sau, em hãy cho biết đúng hay sai? 

A. Thức ăn thừa và thức ăn bị tan rã sẽ tạo ra chất thải trong ao.

B. Mật độ nuôi càng thấp thì chất thải tạo ra càng nhiều.

C. Quá trình bài tiết của động vật thuỷ sản tạo ra chất thải trong nước.

D. Các chất thải từ thức ăn làm tăng hàm lượng oxygen trong nước.

Câu 4. ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Công nghệ - Định hướng Nông nghiệp - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay