Giáo án và PPT Toán 7 cánh diều Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác. Thuộc chương trình Toán 7 cánh diều. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét
![Giáo án và PPT Toán 7 cánh diều Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-11/kenhgiaovien_c7_b12_tinh_chat_ba_duong_trung_truc_01.jpg)
![Giáo án và PPT Toán 7 cánh diều Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-11/kenhgiaovien_c7_b12_tinh_chat_ba_duong_trung_truc_02.jpg)
![Giáo án và PPT Toán 7 cánh diều Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-11/kenhgiaovien_c7_b12_tinh_chat_ba_duong_trung_truc_03.jpg)
![Giáo án và PPT Toán 7 cánh diều Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-11/kenhgiaovien_c7_b12_tinh_chat_ba_duong_trung_truc_04.jpg)
![Giáo án và PPT Toán 7 cánh diều Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-11/kenhgiaovien_c7_b12_tinh_chat_ba_duong_trung_truc_05.jpg)
![Giáo án và PPT Toán 7 cánh diều Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-11/kenhgiaovien_c7_b12_tinh_chat_ba_duong_trung_truc_06.jpg)
![Giáo án và PPT Toán 7 cánh diều Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-11/kenhgiaovien_c7_b12_tinh_chat_ba_duong_trung_truc_07.jpg)
![Giáo án và PPT Toán 7 cánh diều Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-11/kenhgiaovien_c7_b12_tinh_chat_ba_duong_trung_truc_08.jpg)
![Giáo án và PPT Toán 7 cánh diều Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-11/kenhgiaovien_c7_b12_tinh_chat_ba_duong_trung_truc_09.jpg)
![Giáo án và PPT Toán 7 cánh diều Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-11/kenhgiaovien_c7_b12_tinh_chat_ba_duong_trung_truc_10.jpg)
![Giáo án và PPT Toán 7 cánh diều Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-11/kenhgiaovien_c7_b12_tinh_chat_ba_duong_trung_truc_11.jpg)
![Giáo án và PPT Toán 7 cánh diều Bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-11/kenhgiaovien_c7_b12_tinh_chat_ba_duong_trung_truc_12.jpg)
Giáo án ppt đồng bộ với word
![Giáo án điện tử toán 7 cánh diều bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide1_3289.jpg)
![Giáo án điện tử toán 7 cánh diều bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide2_3289.jpg)
![Giáo án điện tử toán 7 cánh diều bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide3_3290.jpg)
![Giáo án điện tử toán 7 cánh diều bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide4_3293.jpg)
![Giáo án điện tử toán 7 cánh diều bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide5_3293.jpg)
![Giáo án điện tử toán 7 cánh diều bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide6_3293.jpg)
![Giáo án điện tử toán 7 cánh diều bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide7_3293.jpg)
![Giáo án điện tử toán 7 cánh diều bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide8_3293.jpg)
![Giáo án điện tử toán 7 cánh diều bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide9_3164.jpg)
![Giáo án điện tử toán 7 cánh diều bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide10_3146.jpg)
![Giáo án điện tử toán 7 cánh diều bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide11_3115.jpg)
![Giáo án điện tử toán 7 cánh diều bài 12: Tính chất ba đường trung trực của tam giác](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide12_3072.jpg)
Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 7 cánh diều
BÀI 12: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁC
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu:
Hình 121 minh họa biến giới thiệu quần thể di tích, danh thắng cấp Quốc gia núi Dũng Quyết và khu vực Phượng Hoàng Trung Đô ở tỉnh Nghệ An (Hình 120).
Làm thế nào để xác định được vị trí cách đều ba địa điểm được minh họa trong Hình 121?
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Đường phân giác của tam giác
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, hoàn thành HĐ1: vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng, đoạn thẳng này là cạnh của một tam giác.
+ Quan sát đường trung trực d của tam giác ABC có đi qua đỉnh nào của tam giác ABC không?
- HS thực hiện Ví dụ 1: HS nhận biết được đường trung trực của tam giác.
- HS thực hiện Ví dụ 2: chứng minh được AM là đường trung trực bằng cách chỉ ra A, M đều cách đều hai điểm B và C.
- HS thực hiện LT1: HS củng cố khái niệm, biết cách chứng minh một đường thẳng là đường trung trực của tam giác.
- HS thực hiện Ví dụ 3: HS vẽ được đường trung trực của tam giác bằng thước thẳng và compa.
- Gv đặt câu hỏi: Mỗi tam giác có bao nhiêu đường trung trực?
Sản phẩm dự kiến:
HĐ1:
Kết luận:
Trong một tam giác, đường trung trực của mỗi cạnh được gọi là đương trung trực của tam giác đó.
Chú ý:
Đường trung trực của một tam giác có thể không đi qua đỉnh nào của tam giác.
Ví dụ 1 (SGK -tr112)
- Đường thẳng d là đường trung trực của tam giác ABC.
- Đường thẳng e, g không là đường trung trực của tam giác ABC.
Ví dụ 2 (SGK -tr113)
LT1:
Tam giác ABC cân tại A nên AB = AC.
Do AD là đường phân giác của ∆ABC nên
Xét ∆ABD và ∆ACD có:
AB = AC (chứng minh trên).
AD chung.
Do đó ∆ABD = ∆ACD (c - g - c).
Suy ra BD = CD (2 cạnh tương ứng) và (2 góc tương ứng).
Do BD = CD mà D nằm giữa B và C nên D là trung điểm của BC.
Do và
nên
Do đó AD ⊥ BC.
Khi đó AD vuông góc với BC tại trung điểm D của BC nên AD là đường trung trực của đoạn thẳng BC.
Ví dụ 3 (SGK -tr113)
Nhận xét:
Mỗi tam giác có ba đường trung trực.
Hoạt động 2: Tính chất ba đường trung trực của tam giác
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, hoàn thành HĐ2.
- GV đặt câu hỏi: Nêu định lí về 3 đường trung trực của tam giác đồng quy. Làm thế nào để xác định giao ba đường trung trực?
- HS thực hiện Ví dụ 4.
- HS thực hiện LT2.
- HS thực hiện HĐ3: HS quan sát hình vẽ và nhận xét, dự đoán độ dài OA, OB, OC.
- GV cho HS kết luận về tính chất của 3 đường trung trực.
- HS thực hiện Ví dụ 5: chứng minh trọng tâm tam giác đều cũng là điểm cách đều ba đỉnh của tam giác.
Sản phẩm dự kiến:
HĐ2:
Các đường trung trực của tam giác ABC cùng đi qua điểm O.
Định lí:
Ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua một điểm.
Nhận xét:
Đế xác định giao điểm ba đường trung trực của một tam giác, ta chỉ cần vẽ hai đường trung trực bất kì và xác định giao điểm của hai đường đó.
Ví dụ 4 (SGK -tr113)
LT2:
Trong hình, đường thẳng qua O và cắt AC không vuông góc với AC nên O không phải giao điểm ba đường trung trực của tam giác ABC.
HĐ3:
Nhận xét:
Giao điểm ba đường trung trực của một tam giác cách đều ba đỉnh của tam giác đó.
Kết luận:
Trong một tam giác, ba đường trung trực cùng đi qua một điểm và điểm đó cách đều ba đỉnh của tam giác.
Chứng minh:
Vẽ các đường trung trực
lần lượt của các cạnh
và
. Gọi
là giao điểm của hai đường thẳng
và
Vì nằm trên đường trung trực của cạnh
nên
.
Tương tự, ta có .
Suy ra . Do đó điểm
nằm trên đường trung trực của cạnh
.
Vậy ba đường trung trực của tam giác cùng đi qua điểm
.
Mặt khác, ta có: .
Vậy điểm cách đều ba đỉnh của tam giác
.
Ví dụ 5 (SGK -tr114).
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Từ nội dung bài học, GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Cho tam giác ABC cân tại A. Các đường trung tuyến AM, BN, CP.
Khẳng định đúng là
A. AM là đường trung trực của tam giác ABC;
B. BN là đường trung trực của tam giác ABC;
C. CP là đường trung trực của tam giác ABC;
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 2. Cho ∆ABC, gọi I là giao điểm của hai đường trung trực của hai cạnh AB và AC. Kết quả nào dưới đây đúng?
A. IA > IB > IC;
B. IA = IB = IC;
C. IA < IB < IC;
D. Không thể so sánh được độ dài của IA, IB, IC.
Câu 3: Cho ∆ABC có AB < AC. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho CM = AB. Vẽ đường trung trực của AC, cắt tia phân giác của Aˆ tại điểm O. Đường trung trực của đoạn thẳng BM đi qua điểm:
A. O;
B. A;
C. M;
D. C.
Câu 4: Cho ∆ABC đều. Trên các cạnh AB, BC, CA lấy theo thứ tự ba điểm M, N, P sao cho AM = BN = CP. Giao điểm của ba đường trung trực của ∆MNP là:
A. Điểm B;
B. Trung điểm của cạnh NP;
C. Trung điểm của cạnh MN;
D. Giao điểm của ba đường trung trực của ∆ABC.
Câu 5: Cho ∆ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Đường trung trực của AB cắt AM ở O. Biết OA = 4 cm. Tính OB và OC.
A. OB = OC = 2 cm;
B. OB = OC = 4 cm;
C. OB = OC = 8 cm;
D. OB = 2 cm; OC = 4 cm.
Sản phẩm dự kiến:
Câu 1 – A | Câu 2 - B | Câu 3 - A | Câu 4 - D | Câu 5 - B |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Câu 1: Cho ΔABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK = AH. Kẻ KD ⊥ AC (D ∈ BC). Chứng minh rằng:
a) ΔAHD = ΔAKD;
b) AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK;
c) AD là tia phân giác của
Câu 2: Cho tam giác ABC có A là góc tù. Các đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại O và cắt BC theo thứ tự ở D và E.
a) Các tam giác ABD, ACE là tam giác gì?
b) Đường tròn tâm O bán kính OA đi qua những điểm nào trên hình vẽ?
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 7 cánh diều
TOÁN 7 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Giáo án dạy thêm toán 7 chân trời sáng tạo
Giáo án toán 7 chân trời sáng tạo (bản word)
Soạn giáo án Toán 7 chân trời sáng tạo theo công văn mới nhất
Giáo án điện tử toán 7 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint toán 7 chân trời sáng tạo
Đề thi toán 7 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo
TOÁN 7 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án dạy thêm toán 7 kết nối tri thức với cuộc sống
Soạn giáo án Toán 7 kết nối tri thức theo công văn mới nhất
Giáo án toán 7 kết nối tri thức (bản word)
Giáo án điện tử toán 7 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint toán 7 kết nối tri thức
Đề thi toán 7 kết nối tri thức
Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức