Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài tập cuối chương V

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) bài tập cuối chương V. Thuộc chương trình Toán 9 kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài tập cuối chương V
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài tập cuối chương V
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài tập cuối chương V
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài tập cuối chương V
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài tập cuối chương V
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài tập cuối chương V
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài tập cuối chương V
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài tập cuối chương V
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài tập cuối chương V
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài tập cuối chương V
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài tập cuối chương V
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài tập cuối chương V
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài tập cuối chương V
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài tập cuối chương V
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài tập cuối chương V
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài tập cuối chương V
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài tập cuối chương V
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài tập cuối chương V
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài tập cuối chương V
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài tập cuối chương V

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 9 Kết nối tri thức

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V

A. KHỞI ĐỘNG

HS thực hiện phiếu ôn tập chương V

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1. Hệ thống kiến thức chương 5

Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5

Sản phẩm dự kiến:

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VA. KHỞI ĐỘNGHS thực hiện phiếu ôn tập chương VB. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hệ thống kiến thức chương 5Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5Sản phẩm dự kiến:C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:A. Điểm bất kì bên trong đường trònB. Điểm bất kì bên ngoài đường trònC. Điểm bất kì trên đường trònD. Tâm của đường trònCâu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.A. B. C. D. Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)A. B. C. D. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.A. B. C. D. Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VA. KHỞI ĐỘNGHS thực hiện phiếu ôn tập chương VB. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hệ thống kiến thức chương 5Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5Sản phẩm dự kiến:C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:A. Điểm bất kì bên trong đường trònB. Điểm bất kì bên ngoài đường trònC. Điểm bất kì trên đường trònD. Tâm của đường trònCâu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.A. B. C. D. Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)A. B. C. D. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.A. B. C. D. Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VA. KHỞI ĐỘNGHS thực hiện phiếu ôn tập chương VB. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hệ thống kiến thức chương 5Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5Sản phẩm dự kiến:C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:A. Điểm bất kì bên trong đường trònB. Điểm bất kì bên ngoài đường trònC. Điểm bất kì trên đường trònD. Tâm của đường trònCâu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.A. B. C. D. Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)A. B. C. D. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.A. B. C. D. Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VA. KHỞI ĐỘNGHS thực hiện phiếu ôn tập chương VB. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hệ thống kiến thức chương 5Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5Sản phẩm dự kiến:C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:A. Điểm bất kì bên trong đường trònB. Điểm bất kì bên ngoài đường trònC. Điểm bất kì trên đường trònD. Tâm của đường trònCâu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.A. B. C. D. Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)A. B. C. D. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.A. B. C. D. Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNGBÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VA. KHỞI ĐỘNGHS thực hiện phiếu ôn tập chương VB. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hệ thống kiến thức chương 5Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5Sản phẩm dự kiến:C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:A. Điểm bất kì bên trong đường trònB. Điểm bất kì bên ngoài đường trònC. Điểm bất kì trên đường trònD. Tâm của đường trònCâu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.A. B. C. D. Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)A. B. C. D. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.A. B. C. D. Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:

A. Điểm bất kì bên trong đường tròn

B. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn

C. Điểm bất kì trên đường tròn

D. Tâm của đường tròn

Câu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VA. KHỞI ĐỘNGHS thực hiện phiếu ôn tập chương VB. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hệ thống kiến thức chương 5Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5Sản phẩm dự kiến:C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:A. Điểm bất kì bên trong đường trònB. Điểm bất kì bên ngoài đường trònC. Điểm bất kì trên đường trònD. Tâm của đường trònCâu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.A. B. C. D. Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)A. B. C. D. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.A. B. C. D. Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

B. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VA. KHỞI ĐỘNGHS thực hiện phiếu ôn tập chương VB. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hệ thống kiến thức chương 5Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5Sản phẩm dự kiến:C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:A. Điểm bất kì bên trong đường trònB. Điểm bất kì bên ngoài đường trònC. Điểm bất kì trên đường trònD. Tâm của đường trònCâu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.A. B. C. D. Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)A. B. C. D. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.A. B. C. D. Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

C. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VA. KHỞI ĐỘNGHS thực hiện phiếu ôn tập chương VB. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hệ thống kiến thức chương 5Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5Sản phẩm dự kiến:C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:A. Điểm bất kì bên trong đường trònB. Điểm bất kì bên ngoài đường trònC. Điểm bất kì trên đường trònD. Tâm của đường trònCâu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.A. B. C. D. Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)A. B. C. D. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.A. B. C. D. Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

D. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VA. KHỞI ĐỘNGHS thực hiện phiếu ôn tập chương VB. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hệ thống kiến thức chương 5Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5Sản phẩm dự kiến:C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:A. Điểm bất kì bên trong đường trònB. Điểm bất kì bên ngoài đường trònC. Điểm bất kì trên đường trònD. Tâm của đường trònCâu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.A. B. C. D. Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)A. B. C. D. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.A. B. C. D. Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.

A. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VA. KHỞI ĐỘNGHS thực hiện phiếu ôn tập chương VB. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hệ thống kiến thức chương 5Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5Sản phẩm dự kiến:C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:A. Điểm bất kì bên trong đường trònB. Điểm bất kì bên ngoài đường trònC. Điểm bất kì trên đường trònD. Tâm của đường trònCâu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.A. B. C. D. Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)A. B. C. D. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.A. B. C. D. Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

B. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VA. KHỞI ĐỘNGHS thực hiện phiếu ôn tập chương VB. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hệ thống kiến thức chương 5Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5Sản phẩm dự kiến:C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:A. Điểm bất kì bên trong đường trònB. Điểm bất kì bên ngoài đường trònC. Điểm bất kì trên đường trònD. Tâm của đường trònCâu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.A. B. C. D. Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)A. B. C. D. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.A. B. C. D. Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

C. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VA. KHỞI ĐỘNGHS thực hiện phiếu ôn tập chương VB. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hệ thống kiến thức chương 5Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5Sản phẩm dự kiến:C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:A. Điểm bất kì bên trong đường trònB. Điểm bất kì bên ngoài đường trònC. Điểm bất kì trên đường trònD. Tâm của đường trònCâu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.A. B. C. D. Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)A. B. C. D. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.A. B. C. D. Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

D. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VA. KHỞI ĐỘNGHS thực hiện phiếu ôn tập chương VB. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hệ thống kiến thức chương 5Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5Sản phẩm dự kiến:C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:A. Điểm bất kì bên trong đường trònB. Điểm bất kì bên ngoài đường trònC. Điểm bất kì trên đường trònD. Tâm của đường trònCâu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.A. B. C. D. Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)A. B. C. D. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.A. B. C. D. Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)

A. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VA. KHỞI ĐỘNGHS thực hiện phiếu ôn tập chương VB. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hệ thống kiến thức chương 5Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5Sản phẩm dự kiến:C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:A. Điểm bất kì bên trong đường trònB. Điểm bất kì bên ngoài đường trònC. Điểm bất kì trên đường trònD. Tâm của đường trònCâu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.A. B. C. D. Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)A. B. C. D. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.A. B. C. D. Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

B. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VA. KHỞI ĐỘNGHS thực hiện phiếu ôn tập chương VB. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hệ thống kiến thức chương 5Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5Sản phẩm dự kiến:C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:A. Điểm bất kì bên trong đường trònB. Điểm bất kì bên ngoài đường trònC. Điểm bất kì trên đường trònD. Tâm của đường trònCâu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.A. B. C. D. Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)A. B. C. D. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.A. B. C. D. Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

C. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VA. KHỞI ĐỘNGHS thực hiện phiếu ôn tập chương VB. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hệ thống kiến thức chương 5Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5Sản phẩm dự kiến:C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:A. Điểm bất kì bên trong đường trònB. Điểm bất kì bên ngoài đường trònC. Điểm bất kì trên đường trònD. Tâm của đường trònCâu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.A. B. C. D. Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)A. B. C. D. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.A. B. C. D. Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

D. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VA. KHỞI ĐỘNGHS thực hiện phiếu ôn tập chương VB. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hệ thống kiến thức chương 5Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5Sản phẩm dự kiến:C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:A. Điểm bất kì bên trong đường trònB. Điểm bất kì bên ngoài đường trònC. Điểm bất kì trên đường trònD. Tâm của đường trònCâu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.A. B. C. D. Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)A. B. C. D. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.A. B. C. D. Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VA. KHỞI ĐỘNGHS thực hiện phiếu ôn tập chương VB. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hệ thống kiến thức chương 5Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5Sản phẩm dự kiến:C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:A. Điểm bất kì bên trong đường trònB. Điểm bất kì bên ngoài đường trònC. Điểm bất kì trên đường trònD. Tâm của đường trònCâu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.A. B. C. D. Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)A. B. C. D. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.A. B. C. D. Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

A. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VA. KHỞI ĐỘNGHS thực hiện phiếu ôn tập chương VB. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hệ thống kiến thức chương 5Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5Sản phẩm dự kiến:C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:A. Điểm bất kì bên trong đường trònB. Điểm bất kì bên ngoài đường trònC. Điểm bất kì trên đường trònD. Tâm của đường trònCâu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.A. B. C. D. Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)A. B. C. D. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.A. B. C. D. Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

B. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VA. KHỞI ĐỘNGHS thực hiện phiếu ôn tập chương VB. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hệ thống kiến thức chương 5Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5Sản phẩm dự kiến:C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:A. Điểm bất kì bên trong đường trònB. Điểm bất kì bên ngoài đường trònC. Điểm bất kì trên đường trònD. Tâm của đường trònCâu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.A. B. C. D. Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)A. B. C. D. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.A. B. C. D. Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

C. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VA. KHỞI ĐỘNGHS thực hiện phiếu ôn tập chương VB. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hệ thống kiến thức chương 5Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5Sản phẩm dự kiến:C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:A. Điểm bất kì bên trong đường trònB. Điểm bất kì bên ngoài đường trònC. Điểm bất kì trên đường trònD. Tâm của đường trònCâu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.A. B. C. D. Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)A. B. C. D. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.A. B. C. D. Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

D. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VA. KHỞI ĐỘNGHS thực hiện phiếu ôn tập chương VB. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hệ thống kiến thức chương 5Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 5Sản phẩm dự kiến:C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:A. Điểm bất kì bên trong đường trònB. Điểm bất kì bên ngoài đường trònC. Điểm bất kì trên đường trònD. Tâm của đường trònCâu 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. B. C. D. Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi D là trung điểm cạnh AC, tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Chọn khẳng định đúng.A. B. C. D. Câu 4. Số đo no của cung tròn có độ dài 30,8cm trên đường tròn có bán kính 22cm là (lấy π ≈ 3,14 và làm tròn đến độ)A. B. C. D. Câu 5. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây CD. Kẻ AE và BF vuông góc với CD lần lượt tại E và F. So sánh độ dài CE và DF.A. B. C. D. Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Đáp án gợi ý:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

B

C

D

A

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 2.4; 2.5 (SGK – tr.30).   

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Thời gian bàn giao giáo án word

  • Khi đặt, nhận đủ giáo án kì 1
  • 15/11 bàn giao 1/2 học kì II
  • 15/12 bàn giao đủ cả năm

Thời gian bàn giao giáo án Powerpoint

  • Khi đặt, nhận 1/2 giáo án kì I
  • Sau đó, cập nhật liên tục để 30/10 có đủ kì I
  • 30/11bàn giao 1/2 học kì II
  • 30/01 bàn giao đủ cả năm

Phí giáo án

  • Giáo án word: 500k
  • Giáo án Powerpoint: 600k
  • Trọn bộ word + PPT: 1000k

=> Chỉ gửi trước 450k. Phần còn lại gửi dần khi nhận giáo án. Đến lúc nhận đủ kì 1 thì gửi số còn lại

Khi đặt nhận ngay và luôn:

  • Giáo án word: đủ kì I
  • Giáo án powerpoint: 1/2 kì I
  • Mẫu đề thi ma trận và 1 số đề thi giữa học kì I
  • 15 - 20 phiếu trắc nghiệm, bài tập

Cách đặt:

  • Bước 1: Gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo đặt và nhận giáo án

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 9 Kết nối tri thức

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 9 KẾT NỐI TRI THỨC

 
 

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 
 

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 9 CÁNH DIỀU

 
 

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay