Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn. Thuộc chương trình Toán 9 kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 9 Kết nối tri thức

BÀI 17. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN

A. KHỞI ĐỘNG

HS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV 

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1. Hai đường tròn cắt nhau

GV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và nêu kết luận về hai đường tròn

Sản phẩm dự kiến:

Khái niệm: Nếu hai đường tròn có đúng hai điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn cắt nhau. Hai điểm chung gọi là hai giao điểm của chúng

Nhận xét: Hai đường tròn BÀI 17. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hai đường tròn cắt nhauGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và nêu kết luận về hai đường trònSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có đúng hai điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn cắt nhau. Hai điểm chung gọi là hai giao điểm của chúngNhận xét: Hai đường tròn  và  cắt nhau khi  (với )2. Hai đường tròn tiếp xúc nhauThực hiện HĐ2 rút ra kết luận cách về hai đường tròn tiếp xúc nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có duy nhất một điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn tiếp xúc nhau.Chú ý: Có hai trường hợp tiếp xúc của hai đường tròn: hai đường tròn tiếp xúc trong, hai đường tròn tiếp xúc ngoài.3. Hai đường tròn không giao nhauThực hiện HĐ3 rút ra kết luận cách về hai đường tròn không giao nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn không có điểm chung nào thi ta nói đó là hai đường tròn không giao nhau.Chú ý: Có hai trường hợp của hai đường tròn không giao nhau là: hai đường tròn ngoài nhau và đường tròn này đựng đường tròn kia.Nhận xét:+ Hai đường tròn  và  ngoài nhau khi + Đường tròn  đựng đường tròn  khi  và . Đặc biệt, khi  trùng với  và  thì ta có hai đường tròn đồng tâm. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 2. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài (O; R) và (O’; r) với R > r và OO’ = d. Chọn khẳng định đúng.A. d = R – rB. d > R + rC. R – r < d < R + rD. d = R + rCâu 3. Cho hai đường tròn (I; 7cm) và (K; 5cm). Biết IK = 2cm. Quan hệ giữa hai đường tròn là:A. Tiếp xúc trongB. Tiếp xúc ngoàiC. Cắt nhauD. Đựng nhauCâu 4. Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1); (O2) lần lượt tại B, C. Tam giác ABC là:A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cânCâu 5. Cho hai đường tròn (O; 8cm) và (O’; 6cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O’). Độ dài dây AB là:A. AB = 8,6cmB. AB = 6,9cmC. AB = 4,8cmD. AB = 9,6cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNGBÀI 17. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hai đường tròn cắt nhauGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và nêu kết luận về hai đường trònSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có đúng hai điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn cắt nhau. Hai điểm chung gọi là hai giao điểm của chúngNhận xét: Hai đường tròn  và  cắt nhau khi  (với )2. Hai đường tròn tiếp xúc nhauThực hiện HĐ2 rút ra kết luận cách về hai đường tròn tiếp xúc nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có duy nhất một điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn tiếp xúc nhau.Chú ý: Có hai trường hợp tiếp xúc của hai đường tròn: hai đường tròn tiếp xúc trong, hai đường tròn tiếp xúc ngoài.3. Hai đường tròn không giao nhauThực hiện HĐ3 rút ra kết luận cách về hai đường tròn không giao nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn không có điểm chung nào thi ta nói đó là hai đường tròn không giao nhau.Chú ý: Có hai trường hợp của hai đường tròn không giao nhau là: hai đường tròn ngoài nhau và đường tròn này đựng đường tròn kia.Nhận xét:+ Hai đường tròn  và  ngoài nhau khi + Đường tròn  đựng đường tròn  khi  và . Đặc biệt, khi  trùng với  và  thì ta có hai đường tròn đồng tâm. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 2. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài (O; R) và (O’; r) với R > r và OO’ = d. Chọn khẳng định đúng.A. d = R – rB. d > R + rC. R – r < d < R + rD. d = R + rCâu 3. Cho hai đường tròn (I; 7cm) và (K; 5cm). Biết IK = 2cm. Quan hệ giữa hai đường tròn là:A. Tiếp xúc trongB. Tiếp xúc ngoàiC. Cắt nhauD. Đựng nhauCâu 4. Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1); (O2) lần lượt tại B, C. Tam giác ABC là:A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cânCâu 5. Cho hai đường tròn (O; 8cm) và (O’; 6cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O’). Độ dài dây AB là:A. AB = 8,6cmB. AB = 6,9cmC. AB = 4,8cmD. AB = 9,6cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG cắt nhau khi BÀI 17. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hai đường tròn cắt nhauGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và nêu kết luận về hai đường trònSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có đúng hai điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn cắt nhau. Hai điểm chung gọi là hai giao điểm của chúngNhận xét: Hai đường tròn  và  cắt nhau khi  (với )2. Hai đường tròn tiếp xúc nhauThực hiện HĐ2 rút ra kết luận cách về hai đường tròn tiếp xúc nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có duy nhất một điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn tiếp xúc nhau.Chú ý: Có hai trường hợp tiếp xúc của hai đường tròn: hai đường tròn tiếp xúc trong, hai đường tròn tiếp xúc ngoài.3. Hai đường tròn không giao nhauThực hiện HĐ3 rút ra kết luận cách về hai đường tròn không giao nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn không có điểm chung nào thi ta nói đó là hai đường tròn không giao nhau.Chú ý: Có hai trường hợp của hai đường tròn không giao nhau là: hai đường tròn ngoài nhau và đường tròn này đựng đường tròn kia.Nhận xét:+ Hai đường tròn  và  ngoài nhau khi + Đường tròn  đựng đường tròn  khi  và . Đặc biệt, khi  trùng với  và  thì ta có hai đường tròn đồng tâm. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 2. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài (O; R) và (O’; r) với R > r và OO’ = d. Chọn khẳng định đúng.A. d = R – rB. d > R + rC. R – r < d < R + rD. d = R + rCâu 3. Cho hai đường tròn (I; 7cm) và (K; 5cm). Biết IK = 2cm. Quan hệ giữa hai đường tròn là:A. Tiếp xúc trongB. Tiếp xúc ngoàiC. Cắt nhauD. Đựng nhauCâu 4. Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1); (O2) lần lượt tại B, C. Tam giác ABC là:A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cânCâu 5. Cho hai đường tròn (O; 8cm) và (O’; 6cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O’). Độ dài dây AB là:A. AB = 8,6cmB. AB = 6,9cmC. AB = 4,8cmD. AB = 9,6cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (với BÀI 17. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hai đường tròn cắt nhauGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và nêu kết luận về hai đường trònSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có đúng hai điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn cắt nhau. Hai điểm chung gọi là hai giao điểm của chúngNhận xét: Hai đường tròn  và  cắt nhau khi  (với )2. Hai đường tròn tiếp xúc nhauThực hiện HĐ2 rút ra kết luận cách về hai đường tròn tiếp xúc nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có duy nhất một điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn tiếp xúc nhau.Chú ý: Có hai trường hợp tiếp xúc của hai đường tròn: hai đường tròn tiếp xúc trong, hai đường tròn tiếp xúc ngoài.3. Hai đường tròn không giao nhauThực hiện HĐ3 rút ra kết luận cách về hai đường tròn không giao nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn không có điểm chung nào thi ta nói đó là hai đường tròn không giao nhau.Chú ý: Có hai trường hợp của hai đường tròn không giao nhau là: hai đường tròn ngoài nhau và đường tròn này đựng đường tròn kia.Nhận xét:+ Hai đường tròn  và  ngoài nhau khi + Đường tròn  đựng đường tròn  khi  và . Đặc biệt, khi  trùng với  và  thì ta có hai đường tròn đồng tâm. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 2. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài (O; R) và (O’; r) với R > r và OO’ = d. Chọn khẳng định đúng.A. d = R – rB. d > R + rC. R – r < d < R + rD. d = R + rCâu 3. Cho hai đường tròn (I; 7cm) và (K; 5cm). Biết IK = 2cm. Quan hệ giữa hai đường tròn là:A. Tiếp xúc trongB. Tiếp xúc ngoàiC. Cắt nhauD. Đựng nhauCâu 4. Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1); (O2) lần lượt tại B, C. Tam giác ABC là:A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cânCâu 5. Cho hai đường tròn (O; 8cm) và (O’; 6cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O’). Độ dài dây AB là:A. AB = 8,6cmB. AB = 6,9cmC. AB = 4,8cmD. AB = 9,6cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG)

2. Hai đường tròn tiếp xúc nhau

Thực hiện HĐ2 rút ra kết luận cách về hai đường tròn tiếp xúc nhau

Sản phẩm dự kiến:

Khái niệm: Nếu hai đường tròn có duy nhất một điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn tiếp xúc nhau.

Chú ý: Có hai trường hợp tiếp xúc của hai đường tròn: hai đường tròn tiếp xúc trong, hai đường tròn tiếp xúc ngoài.

3. Hai đường tròn không giao nhau

Thực hiện HĐ3 rút ra kết luận cách về hai đường tròn không giao nhau

Sản phẩm dự kiến:

Khái niệm: Nếu hai đường tròn không có điểm chung nào thi ta nói đó là hai đường tròn không giao nhau.

Chú ý: Có hai trường hợp của hai đường tròn không giao nhau là: hai đường tròn ngoài nhau và đường tròn này đựng đường tròn kia.

Nhận xét:

+ Hai đường tròn BÀI 17. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hai đường tròn cắt nhauGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và nêu kết luận về hai đường trònSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có đúng hai điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn cắt nhau. Hai điểm chung gọi là hai giao điểm của chúngNhận xét: Hai đường tròn  và  cắt nhau khi  (với )2. Hai đường tròn tiếp xúc nhauThực hiện HĐ2 rút ra kết luận cách về hai đường tròn tiếp xúc nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có duy nhất một điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn tiếp xúc nhau.Chú ý: Có hai trường hợp tiếp xúc của hai đường tròn: hai đường tròn tiếp xúc trong, hai đường tròn tiếp xúc ngoài.3. Hai đường tròn không giao nhauThực hiện HĐ3 rút ra kết luận cách về hai đường tròn không giao nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn không có điểm chung nào thi ta nói đó là hai đường tròn không giao nhau.Chú ý: Có hai trường hợp của hai đường tròn không giao nhau là: hai đường tròn ngoài nhau và đường tròn này đựng đường tròn kia.Nhận xét:+ Hai đường tròn  và  ngoài nhau khi + Đường tròn  đựng đường tròn  khi  và . Đặc biệt, khi  trùng với  và  thì ta có hai đường tròn đồng tâm. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 2. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài (O; R) và (O’; r) với R > r và OO’ = d. Chọn khẳng định đúng.A. d = R – rB. d > R + rC. R – r < d < R + rD. d = R + rCâu 3. Cho hai đường tròn (I; 7cm) và (K; 5cm). Biết IK = 2cm. Quan hệ giữa hai đường tròn là:A. Tiếp xúc trongB. Tiếp xúc ngoàiC. Cắt nhauD. Đựng nhauCâu 4. Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1); (O2) lần lượt tại B, C. Tam giác ABC là:A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cânCâu 5. Cho hai đường tròn (O; 8cm) và (O’; 6cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O’). Độ dài dây AB là:A. AB = 8,6cmB. AB = 6,9cmC. AB = 4,8cmD. AB = 9,6cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNGBÀI 17. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hai đường tròn cắt nhauGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và nêu kết luận về hai đường trònSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có đúng hai điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn cắt nhau. Hai điểm chung gọi là hai giao điểm của chúngNhận xét: Hai đường tròn  và  cắt nhau khi  (với )2. Hai đường tròn tiếp xúc nhauThực hiện HĐ2 rút ra kết luận cách về hai đường tròn tiếp xúc nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có duy nhất một điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn tiếp xúc nhau.Chú ý: Có hai trường hợp tiếp xúc của hai đường tròn: hai đường tròn tiếp xúc trong, hai đường tròn tiếp xúc ngoài.3. Hai đường tròn không giao nhauThực hiện HĐ3 rút ra kết luận cách về hai đường tròn không giao nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn không có điểm chung nào thi ta nói đó là hai đường tròn không giao nhau.Chú ý: Có hai trường hợp của hai đường tròn không giao nhau là: hai đường tròn ngoài nhau và đường tròn này đựng đường tròn kia.Nhận xét:+ Hai đường tròn  và  ngoài nhau khi + Đường tròn  đựng đường tròn  khi  và . Đặc biệt, khi  trùng với  và  thì ta có hai đường tròn đồng tâm. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 2. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài (O; R) và (O’; r) với R > r và OO’ = d. Chọn khẳng định đúng.A. d = R – rB. d > R + rC. R – r < d < R + rD. d = R + rCâu 3. Cho hai đường tròn (I; 7cm) và (K; 5cm). Biết IK = 2cm. Quan hệ giữa hai đường tròn là:A. Tiếp xúc trongB. Tiếp xúc ngoàiC. Cắt nhauD. Đựng nhauCâu 4. Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1); (O2) lần lượt tại B, C. Tam giác ABC là:A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cânCâu 5. Cho hai đường tròn (O; 8cm) và (O’; 6cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O’). Độ dài dây AB là:A. AB = 8,6cmB. AB = 6,9cmC. AB = 4,8cmD. AB = 9,6cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG ngoài nhau khi BÀI 17. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hai đường tròn cắt nhauGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và nêu kết luận về hai đường trònSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có đúng hai điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn cắt nhau. Hai điểm chung gọi là hai giao điểm của chúngNhận xét: Hai đường tròn  và  cắt nhau khi  (với )2. Hai đường tròn tiếp xúc nhauThực hiện HĐ2 rút ra kết luận cách về hai đường tròn tiếp xúc nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có duy nhất một điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn tiếp xúc nhau.Chú ý: Có hai trường hợp tiếp xúc của hai đường tròn: hai đường tròn tiếp xúc trong, hai đường tròn tiếp xúc ngoài.3. Hai đường tròn không giao nhauThực hiện HĐ3 rút ra kết luận cách về hai đường tròn không giao nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn không có điểm chung nào thi ta nói đó là hai đường tròn không giao nhau.Chú ý: Có hai trường hợp của hai đường tròn không giao nhau là: hai đường tròn ngoài nhau và đường tròn này đựng đường tròn kia.Nhận xét:+ Hai đường tròn  và  ngoài nhau khi + Đường tròn  đựng đường tròn  khi  và . Đặc biệt, khi  trùng với  và  thì ta có hai đường tròn đồng tâm. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 2. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài (O; R) và (O’; r) với R > r và OO’ = d. Chọn khẳng định đúng.A. d = R – rB. d > R + rC. R – r < d < R + rD. d = R + rCâu 3. Cho hai đường tròn (I; 7cm) và (K; 5cm). Biết IK = 2cm. Quan hệ giữa hai đường tròn là:A. Tiếp xúc trongB. Tiếp xúc ngoàiC. Cắt nhauD. Đựng nhauCâu 4. Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1); (O2) lần lượt tại B, C. Tam giác ABC là:A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cânCâu 5. Cho hai đường tròn (O; 8cm) và (O’; 6cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O’). Độ dài dây AB là:A. AB = 8,6cmB. AB = 6,9cmC. AB = 4,8cmD. AB = 9,6cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

+ Đường tròn BÀI 17. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hai đường tròn cắt nhauGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và nêu kết luận về hai đường trònSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có đúng hai điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn cắt nhau. Hai điểm chung gọi là hai giao điểm của chúngNhận xét: Hai đường tròn  và  cắt nhau khi  (với )2. Hai đường tròn tiếp xúc nhauThực hiện HĐ2 rút ra kết luận cách về hai đường tròn tiếp xúc nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có duy nhất một điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn tiếp xúc nhau.Chú ý: Có hai trường hợp tiếp xúc của hai đường tròn: hai đường tròn tiếp xúc trong, hai đường tròn tiếp xúc ngoài.3. Hai đường tròn không giao nhauThực hiện HĐ3 rút ra kết luận cách về hai đường tròn không giao nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn không có điểm chung nào thi ta nói đó là hai đường tròn không giao nhau.Chú ý: Có hai trường hợp của hai đường tròn không giao nhau là: hai đường tròn ngoài nhau và đường tròn này đựng đường tròn kia.Nhận xét:+ Hai đường tròn  và  ngoài nhau khi + Đường tròn  đựng đường tròn  khi  và . Đặc biệt, khi  trùng với  và  thì ta có hai đường tròn đồng tâm. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 2. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài (O; R) và (O’; r) với R > r và OO’ = d. Chọn khẳng định đúng.A. d = R – rB. d > R + rC. R – r < d < R + rD. d = R + rCâu 3. Cho hai đường tròn (I; 7cm) và (K; 5cm). Biết IK = 2cm. Quan hệ giữa hai đường tròn là:A. Tiếp xúc trongB. Tiếp xúc ngoàiC. Cắt nhauD. Đựng nhauCâu 4. Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1); (O2) lần lượt tại B, C. Tam giác ABC là:A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cânCâu 5. Cho hai đường tròn (O; 8cm) và (O’; 6cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O’). Độ dài dây AB là:A. AB = 8,6cmB. AB = 6,9cmC. AB = 4,8cmD. AB = 9,6cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG đựng đường tròn BÀI 17. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hai đường tròn cắt nhauGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và nêu kết luận về hai đường trònSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có đúng hai điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn cắt nhau. Hai điểm chung gọi là hai giao điểm của chúngNhận xét: Hai đường tròn  và  cắt nhau khi  (với )2. Hai đường tròn tiếp xúc nhauThực hiện HĐ2 rút ra kết luận cách về hai đường tròn tiếp xúc nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có duy nhất một điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn tiếp xúc nhau.Chú ý: Có hai trường hợp tiếp xúc của hai đường tròn: hai đường tròn tiếp xúc trong, hai đường tròn tiếp xúc ngoài.3. Hai đường tròn không giao nhauThực hiện HĐ3 rút ra kết luận cách về hai đường tròn không giao nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn không có điểm chung nào thi ta nói đó là hai đường tròn không giao nhau.Chú ý: Có hai trường hợp của hai đường tròn không giao nhau là: hai đường tròn ngoài nhau và đường tròn này đựng đường tròn kia.Nhận xét:+ Hai đường tròn  và  ngoài nhau khi + Đường tròn  đựng đường tròn  khi  và . Đặc biệt, khi  trùng với  và  thì ta có hai đường tròn đồng tâm. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 2. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài (O; R) và (O’; r) với R > r và OO’ = d. Chọn khẳng định đúng.A. d = R – rB. d > R + rC. R – r < d < R + rD. d = R + rCâu 3. Cho hai đường tròn (I; 7cm) và (K; 5cm). Biết IK = 2cm. Quan hệ giữa hai đường tròn là:A. Tiếp xúc trongB. Tiếp xúc ngoàiC. Cắt nhauD. Đựng nhauCâu 4. Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1); (O2) lần lượt tại B, C. Tam giác ABC là:A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cânCâu 5. Cho hai đường tròn (O; 8cm) và (O’; 6cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O’). Độ dài dây AB là:A. AB = 8,6cmB. AB = 6,9cmC. AB = 4,8cmD. AB = 9,6cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG khi BÀI 17. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hai đường tròn cắt nhauGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và nêu kết luận về hai đường trònSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có đúng hai điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn cắt nhau. Hai điểm chung gọi là hai giao điểm của chúngNhận xét: Hai đường tròn  và  cắt nhau khi  (với )2. Hai đường tròn tiếp xúc nhauThực hiện HĐ2 rút ra kết luận cách về hai đường tròn tiếp xúc nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có duy nhất một điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn tiếp xúc nhau.Chú ý: Có hai trường hợp tiếp xúc của hai đường tròn: hai đường tròn tiếp xúc trong, hai đường tròn tiếp xúc ngoài.3. Hai đường tròn không giao nhauThực hiện HĐ3 rút ra kết luận cách về hai đường tròn không giao nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn không có điểm chung nào thi ta nói đó là hai đường tròn không giao nhau.Chú ý: Có hai trường hợp của hai đường tròn không giao nhau là: hai đường tròn ngoài nhau và đường tròn này đựng đường tròn kia.Nhận xét:+ Hai đường tròn  và  ngoài nhau khi + Đường tròn  đựng đường tròn  khi  và . Đặc biệt, khi  trùng với  và  thì ta có hai đường tròn đồng tâm. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 2. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài (O; R) và (O’; r) với R > r và OO’ = d. Chọn khẳng định đúng.A. d = R – rB. d > R + rC. R – r < d < R + rD. d = R + rCâu 3. Cho hai đường tròn (I; 7cm) và (K; 5cm). Biết IK = 2cm. Quan hệ giữa hai đường tròn là:A. Tiếp xúc trongB. Tiếp xúc ngoàiC. Cắt nhauD. Đựng nhauCâu 4. Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1); (O2) lần lượt tại B, C. Tam giác ABC là:A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cânCâu 5. Cho hai đường tròn (O; 8cm) và (O’; 6cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O’). Độ dài dây AB là:A. AB = 8,6cmB. AB = 6,9cmC. AB = 4,8cmD. AB = 9,6cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNGBÀI 17. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hai đường tròn cắt nhauGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và nêu kết luận về hai đường trònSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có đúng hai điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn cắt nhau. Hai điểm chung gọi là hai giao điểm của chúngNhận xét: Hai đường tròn  và  cắt nhau khi  (với )2. Hai đường tròn tiếp xúc nhauThực hiện HĐ2 rút ra kết luận cách về hai đường tròn tiếp xúc nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có duy nhất một điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn tiếp xúc nhau.Chú ý: Có hai trường hợp tiếp xúc của hai đường tròn: hai đường tròn tiếp xúc trong, hai đường tròn tiếp xúc ngoài.3. Hai đường tròn không giao nhauThực hiện HĐ3 rút ra kết luận cách về hai đường tròn không giao nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn không có điểm chung nào thi ta nói đó là hai đường tròn không giao nhau.Chú ý: Có hai trường hợp của hai đường tròn không giao nhau là: hai đường tròn ngoài nhau và đường tròn này đựng đường tròn kia.Nhận xét:+ Hai đường tròn  và  ngoài nhau khi + Đường tròn  đựng đường tròn  khi  và . Đặc biệt, khi  trùng với  và  thì ta có hai đường tròn đồng tâm. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 2. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài (O; R) và (O’; r) với R > r và OO’ = d. Chọn khẳng định đúng.A. d = R – rB. d > R + rC. R – r < d < R + rD. d = R + rCâu 3. Cho hai đường tròn (I; 7cm) và (K; 5cm). Biết IK = 2cm. Quan hệ giữa hai đường tròn là:A. Tiếp xúc trongB. Tiếp xúc ngoàiC. Cắt nhauD. Đựng nhauCâu 4. Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1); (O2) lần lượt tại B, C. Tam giác ABC là:A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cânCâu 5. Cho hai đường tròn (O; 8cm) và (O’; 6cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O’). Độ dài dây AB là:A. AB = 8,6cmB. AB = 6,9cmC. AB = 4,8cmD. AB = 9,6cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG. Đặc biệt, khi BÀI 17. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hai đường tròn cắt nhauGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và nêu kết luận về hai đường trònSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có đúng hai điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn cắt nhau. Hai điểm chung gọi là hai giao điểm của chúngNhận xét: Hai đường tròn  và  cắt nhau khi  (với )2. Hai đường tròn tiếp xúc nhauThực hiện HĐ2 rút ra kết luận cách về hai đường tròn tiếp xúc nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có duy nhất một điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn tiếp xúc nhau.Chú ý: Có hai trường hợp tiếp xúc của hai đường tròn: hai đường tròn tiếp xúc trong, hai đường tròn tiếp xúc ngoài.3. Hai đường tròn không giao nhauThực hiện HĐ3 rút ra kết luận cách về hai đường tròn không giao nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn không có điểm chung nào thi ta nói đó là hai đường tròn không giao nhau.Chú ý: Có hai trường hợp của hai đường tròn không giao nhau là: hai đường tròn ngoài nhau và đường tròn này đựng đường tròn kia.Nhận xét:+ Hai đường tròn  và  ngoài nhau khi + Đường tròn  đựng đường tròn  khi  và . Đặc biệt, khi  trùng với  và  thì ta có hai đường tròn đồng tâm. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 2. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài (O; R) và (O’; r) với R > r và OO’ = d. Chọn khẳng định đúng.A. d = R – rB. d > R + rC. R – r < d < R + rD. d = R + rCâu 3. Cho hai đường tròn (I; 7cm) và (K; 5cm). Biết IK = 2cm. Quan hệ giữa hai đường tròn là:A. Tiếp xúc trongB. Tiếp xúc ngoàiC. Cắt nhauD. Đựng nhauCâu 4. Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1); (O2) lần lượt tại B, C. Tam giác ABC là:A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cânCâu 5. Cho hai đường tròn (O; 8cm) và (O’; 6cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O’). Độ dài dây AB là:A. AB = 8,6cmB. AB = 6,9cmC. AB = 4,8cmD. AB = 9,6cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG trùng với BÀI 17. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hai đường tròn cắt nhauGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và nêu kết luận về hai đường trònSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có đúng hai điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn cắt nhau. Hai điểm chung gọi là hai giao điểm của chúngNhận xét: Hai đường tròn  và  cắt nhau khi  (với )2. Hai đường tròn tiếp xúc nhauThực hiện HĐ2 rút ra kết luận cách về hai đường tròn tiếp xúc nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có duy nhất một điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn tiếp xúc nhau.Chú ý: Có hai trường hợp tiếp xúc của hai đường tròn: hai đường tròn tiếp xúc trong, hai đường tròn tiếp xúc ngoài.3. Hai đường tròn không giao nhauThực hiện HĐ3 rút ra kết luận cách về hai đường tròn không giao nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn không có điểm chung nào thi ta nói đó là hai đường tròn không giao nhau.Chú ý: Có hai trường hợp của hai đường tròn không giao nhau là: hai đường tròn ngoài nhau và đường tròn này đựng đường tròn kia.Nhận xét:+ Hai đường tròn  và  ngoài nhau khi + Đường tròn  đựng đường tròn  khi  và . Đặc biệt, khi  trùng với  và  thì ta có hai đường tròn đồng tâm. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 2. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài (O; R) và (O’; r) với R > r và OO’ = d. Chọn khẳng định đúng.A. d = R – rB. d > R + rC. R – r < d < R + rD. d = R + rCâu 3. Cho hai đường tròn (I; 7cm) và (K; 5cm). Biết IK = 2cm. Quan hệ giữa hai đường tròn là:A. Tiếp xúc trongB. Tiếp xúc ngoàiC. Cắt nhauD. Đựng nhauCâu 4. Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1); (O2) lần lượt tại B, C. Tam giác ABC là:A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cânCâu 5. Cho hai đường tròn (O; 8cm) và (O’; 6cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O’). Độ dài dây AB là:A. AB = 8,6cmB. AB = 6,9cmC. AB = 4,8cmD. AB = 9,6cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNGBÀI 17. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Hai đường tròn cắt nhauGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và nêu kết luận về hai đường trònSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có đúng hai điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn cắt nhau. Hai điểm chung gọi là hai giao điểm của chúngNhận xét: Hai đường tròn  và  cắt nhau khi  (với )2. Hai đường tròn tiếp xúc nhauThực hiện HĐ2 rút ra kết luận cách về hai đường tròn tiếp xúc nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn có duy nhất một điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn tiếp xúc nhau.Chú ý: Có hai trường hợp tiếp xúc của hai đường tròn: hai đường tròn tiếp xúc trong, hai đường tròn tiếp xúc ngoài.3. Hai đường tròn không giao nhauThực hiện HĐ3 rút ra kết luận cách về hai đường tròn không giao nhauSản phẩm dự kiến:Khái niệm: Nếu hai đường tròn không có điểm chung nào thi ta nói đó là hai đường tròn không giao nhau.Chú ý: Có hai trường hợp của hai đường tròn không giao nhau là: hai đường tròn ngoài nhau và đường tròn này đựng đường tròn kia.Nhận xét:+ Hai đường tròn  và  ngoài nhau khi + Đường tròn  đựng đường tròn  khi  và . Đặc biệt, khi  trùng với  và  thì ta có hai đường tròn đồng tâm. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 2. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài (O; R) và (O’; r) với R > r và OO’ = d. Chọn khẳng định đúng.A. d = R – rB. d > R + rC. R – r < d < R + rD. d = R + rCâu 3. Cho hai đường tròn (I; 7cm) và (K; 5cm). Biết IK = 2cm. Quan hệ giữa hai đường tròn là:A. Tiếp xúc trongB. Tiếp xúc ngoàiC. Cắt nhauD. Đựng nhauCâu 4. Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1); (O2) lần lượt tại B, C. Tam giác ABC là:A. Tam giác cânB. Tam giác đềuC. Tam giác vuôngD. Tam giác vuông cânCâu 5. Cho hai đường tròn (O; 8cm) và (O’; 6cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O’). Độ dài dây AB là:A. AB = 8,6cmB. AB = 6,9cmC. AB = 4,8cmD. AB = 9,6cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDAD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG thì ta có hai đường tròn đồng tâm. 

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài (O; R) và (O’; r) với R > r và OO’ = d. Chọn khẳng định đúng.

A. d = R – r

B. d > R + r

C. R – r < d < R + r

D. d = R + r

Câu 3. Cho hai đường tròn (I; 7cm) và (K; 5cm). Biết IK = 2cm. Quan hệ giữa hai đường tròn là:

A. Tiếp xúc trong

B. Tiếp xúc ngoài

C. Cắt nhau

D. Đựng nhau

Câu 4. Cho hai đường tròn (O1) và (O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1); (O2) lần lượt tại B, C. Tam giác ABC là:

A. Tam giác cân

B. Tam giác đều

C. Tam giác vuông

D. Tam giác vuông cân

Câu 5. Cho hai đường tròn (O; 8cm) và (O’; 6cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O’). Độ dài dây AB là:

A. AB = 8,6cm

B. AB = 6,9cm

C. AB = 4,8cm

D. AB = 9,6cm

Đáp án gợi ý:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

B

C

D

A

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 2.4; 2.5 (SGK – tr.30).   

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (200k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • .....
  • Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 900k

=> Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 9 Kết nối tri thức

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 9 KẾT NỐI TRI THỨC

 
 

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 
 

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 9 CÁNH DIỀU

 
 

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay