Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối chương 5 Luyện tập chung (2)

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) chương 5 Luyện tập chung (2). Thuộc chương trình Toán 9 kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối chương 5 Luyện tập chung (2)
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối chương 5 Luyện tập chung (2)
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối chương 5 Luyện tập chung (2)
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối chương 5 Luyện tập chung (2)
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối chương 5 Luyện tập chung (2)
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối chương 5 Luyện tập chung (2)
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối chương 5 Luyện tập chung (2)
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối chương 5 Luyện tập chung (2)
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Chương 5 Luyện tập chung (2)
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Chương 5 Luyện tập chung (2)
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Chương 5 Luyện tập chung (2)
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Chương 5 Luyện tập chung (2)
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Chương 5 Luyện tập chung (2)
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Chương 5 Luyện tập chung (2)
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Chương 5 Luyện tập chung (2)
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Chương 5 Luyện tập chung (2)
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Chương 5 Luyện tập chung (2)
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Chương 5 Luyện tập chung (2)
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Chương 5 Luyện tập chung (2)
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Chương 5 Luyện tập chung (2)

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 9 Kết nối tri thức

LUYỆN TẬP CHUNG 2

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)

GV chiếu Slide dẫn dắt và yêu cầu HS thảo luận và thực hiện bài toán sau:

Cho điểm O cách đường thẳng a là 6 cm. Vẽ đường tròn (O, 10 cm). 

1. Chứng minh rằng (O) có hai giao điểm với đường thẳng a. 

2. Gọi hai giao điểm nói trên là B và C. Tính diện tích tam giác OBC. 

HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

TIẾT 1: ÔN TẬP LÍ THUYẾT. CHỮA VÍ DỤ VÀ CÁC BÀI TẬP CUỐI BÀI

Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết. Chữa bài tập

- GV trình chiếu Ví dụ 1 trong SGK

Cho hai đường tròn LUYỆN TẬP CHUNG 2LUYỆN TẬP CHUNG 2 cắt nhau tại LUYỆN TẬP CHUNG 2LUYỆN TẬP CHUNG 2. Gọi LUYỆN TẬP CHUNG 2 là điểm đối xứng với LUYỆN TẬP CHUNG 2 qua LUYỆN TẬP CHUNG 2, LUYỆN TẬP CHUNG 2 là điểm đối xứng với LUYỆN TẬP CHUNG 2 qua LUYỆN TẬP CHUNG 2. Chứng minh rằng:

a) LUYỆN TẬP CHUNG 2 và ba điểm LUYỆN TẬP CHUNG 2 thẳng hàng

b) Đường thẳng LUYỆN TẬP CHUNG 2 tiếp xúc với đường tròn đường kính LUYỆN TẬP CHUNG 2.

- GV tổ chức cho HS thực hiện cá nhân Bài 5.28 trong 8 phút

- GV cho HS thực hiện cá nhân Bài 5.30 trong 10 phút

Sản phẩm dự kiến:

5.28

a) Đường tròn (O; R) cắt cả hai đường thẳng a và b khi và chỉ khi R > 3 cm.

b) Đường tròn (O; R) tiếp xúc với đường thẳng a nên R = 2 < 3.

Do đó (O; R) cắt đường thẳng b.

5.30

LUYỆN TẬP CHUNG 2

a) LUYỆN TẬP CHUNG 2LUYỆN TẬP CHUNG 2 là tiếp tuyến cắt nhau của (O) nên LUYỆN TẬP CHUNG 2.

LUYỆN TẬP CHUNG 2LUYỆN TẬP CHUNG 2là hai tiếp tuyến cắt nhau của (O) nên LUYỆN TẬP CHUNG 2.

Ta có: LUYỆN TẬP CHUNG 2.

b) Gọi LUYỆN TẬP CHUNG 2 là giao điểm của LUYỆN TẬP CHUNG 2LUYỆN TẬP CHUNG 2

Ta có: LUYỆN TẬP CHUNG 2 (vì cùng vuông với LUYỆN TẬP CHUNG 2) và LUYỆN TẬP CHUNG 2 là trung điểm của LUYỆN TẬP CHUNG 2.

Suy ra LUYỆN TẬP CHUNG 2 là đường trung bình của LUYỆN TẬP CHUNG 2

Do đó LUYỆN TẬP CHUNG 2 là trung điểm của LUYỆN TẬP CHUNG 2

Lại có: LUYỆN TẬP CHUNG 2 (vì cùng vuông góc với LUYỆN TẬP CHUNG 2) và LUYỆN TẬP CHUNG 2 là trung điểm của LUYỆN TẬP CHUNG 2.

=> LUYỆN TẬP CHUNG 2 là đường trung bình của LUYỆN TẬP CHUNG 2.

Do đóLUYỆN TẬP CHUNG 2 là trung điểm của LUYỆN TẬP CHUNG 2.

c) LUYỆN TẬP CHUNG 2 là đường trung bình của LUYỆN TẬP CHUNG 2 nên LUYỆN TẬP CHUNG 2

LUYỆN TẬP CHUNG 2 là đường trung bình của LUYỆN TẬP CHUNG 2 nên LUYỆN TẬP CHUNG 2

=> LUYỆN TẬP CHUNG 2

Hay LUYỆN TẬP CHUNG 2

Do đó LUYỆN TẬP CHUNG 2 thuộc đường tròn đường kính LUYỆN TẬP CHUNG 2

LUYỆN TẬP CHUNG 2vuông góc với LUYỆN TẬP CHUNG 2 tại LUYỆN TẬP CHUNG 2 nên LUYỆN TẬP CHUNG 2 là tiếp tuyến của đường tròn đường kính LUYỆN TẬP CHUNG 2

…………………..

TIẾT 2: ÔN TẬP LÍ THUYẾT (TIẾP THEO). CHỮA CÁC BÀI TẬP CUỐI BÀI

Hoạt động 2: Ôn tập lí thuyết (tiếp theo). Chữa bài tập

GV sử dụng bảng phụ hoặc trình chiếu nội dung Ví dụ 2 trong SGK:

Cho hai đường tròn ngoài nhau (O; R) và (O’; R’) với giả thiết R > R'. Một đường thẳng d tiếp xúc với (O; R) tại A và tiếp xúc với (O’; R’) tại B sao cho O và O’ nằm cùng phía đối với d. Giả sử d cắt đường thẳng OO’ tại điểm P (Hình 5.39).

a) Chứng minh rằng LUYỆN TẬP CHUNG 2

b) Gọi A' là điểm đối xứng với A qua OO'. Chứng minh rằng đường thẳng PA’ tiếp xúc với (O) và với (O).

+ GV phân tích lại lời giải của Ví dụ 2 trong SGK để HS hiểu rõ về cách chứng minh.

- GV cho HS thực hiện nhóm 4 Bài 5.29 trong 10 phút

…………………..

Sản phẩm dự kiến:

5.29

LUYỆN TẬP CHUNG 2

a) LUYỆN TẬP CHUNG 2LUYỆN TẬP CHUNG 2 là hai đường tròn đồng tâm với tâm LUYỆN TẬP CHUNG 2 là điểm trục của hai kim. Chú ý rằng LUYỆN TẬP CHUNG 2 là đường tròn tạo bởi đầu kim ngắn nên LUYỆN TẬP CHUNG 2 (1)

b) Gọi LUYỆN TẬP CHUNG 2 là tâm và LUYỆN TẬP CHUNG 2 là bán kính của đường tròn LUYỆN TẬP CHUNG 2, theo đề bài ta có:

LUYỆN TẬP CHUNG 2LUYỆN TẬP CHUNG 2 (2)

• Xét đường tròn LUYỆN TẬP CHUNG 2LUYỆN TẬP CHUNG 2, tức là LUYỆN TẬP CHUNG 2LUYỆN TẬP CHUNG 2. Từ (1)(2) ta có:

LUYỆN TẬP CHUNG 2 

=> LUYỆN TẬP CHUNG 2

Do đó LUYỆN TẬP CHUNG 2 đựng LUYỆN TẬP CHUNG 2

• Xét hai đường tròn LUYỆN TẬP CHUNG 2LUYỆN TẬP CHUNG 2, tức là đường tròn LUYỆN TẬP CHUNG 2LUYỆN TẬP CHUNG 2. Từ (2) ta có:

LUYỆN TẬP CHUNG 2 (3)

Mặt khác, LUYỆN TẬP CHUNG 2. Do đó:

+ Nếu LUYỆN TẬP CHUNG 2 thì LUYỆN TẬP CHUNG 2 => LUYỆN TẬP CHUNG 2 => LUYỆN TẬP CHUNG 2LUYỆN TẬP CHUNG 2 cắt nhau

+ Nếu LUYỆN TẬP CHUNG 2 thì LUYỆN TẬP CHUNG 2 => LUYỆN TẬP CHUNG 2 => LUYỆN TẬP CHUNG 2, LUYỆN TẬP CHUNG 2 tiếp xúc nhau.

+ Nếu LUYỆN TẬP CHUNG 2 thì LUYỆN TẬP CHUNG 2 => LUYỆN TẬP CHUNG 2 => LUYỆN TẬP CHUNG 2 ngoài nhau.

………………….

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1. Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng a. Biết khoảng cách từ O đến a là d. Nếu đường thẳng a cắt đường tròn (O;R) thì:

A. LUYỆN TẬP CHUNG 2

B. LUYỆN TẬP CHUNG 2

C. LUYỆN TẬP CHUNG 2

D. LUYỆN TẬP CHUNG 2

Câu 2Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng a. Biết khoảng cách từ O đến a là d. Nếu đường thẳng LUYỆN TẬP CHUNG 2 tiếp xúc với đường tròn (O;R) thì:

A. LUYỆN TẬP CHUNG 2

B. LUYỆN TẬP CHUNG 2

C. LUYỆN TẬP CHUNG 2

D. LUYỆN TẬP CHUNG 2

Câu 3. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A( 5; 6). Xác định vị trí tương đối của đường tròn (A; 5) với các trục tọa độ?

A. Đường tròn không cắt trục Ox.

B. Đường tròn tiếp xúc với trục Ox.

C. Đường tròn tiếp xúc trục Oy.

D. Đường tròn không cắt trục Oy.

Câu 4. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).

LUYỆN TẬP CHUNG 2

A. LUYỆN TẬP CHUNG 2

B. LUYỆN TẬP CHUNG 2

C. LUYỆN TẬP CHUNG 2

D. LUYỆN TẬP CHUNG 2

Câu 5. Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (I; 6cm). Biết OI = 2cm. Tìm vị trí tương đối của hai đường tròn.

A. Tiếp xúc trong

B. Tiếp xúc ngoài

C. Cắt nhau

D. Không cắt nhau

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

D

A

C

A

A

 

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Câu hỏi: Cho tam giác ABC cân tại A, điểm I là tâm đường tròn nội tiếp, điểm K là tâm đường tròn bàng tiếp góc A của tam giác. 

1. Chứng minh bốn điểm B, I, C, K cùng thuộc một đường tròn. 

2. Gọi (O) là đường tròn đi qua bốn điểm B, I, C, K. Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O; OK). 

3. Tính bán kính của (O), biết AB = AC = 20 cm, BC = 24 cm. 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (200k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • .....
  • Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 900k

=> Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 9 Kết nối tri thức

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 9 KẾT NỐI TRI THỨC

 
 

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 
 

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 9 CÁNH DIỀU

 
 

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay