Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Thuộc chương trình Toán 9 kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 16: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 9 Kết nối tri thức

BÀI 16. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN

A. KHỞI ĐỘNG

HS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV 

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

GV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Sản phẩm dự kiến:

1. Đường thẳng BÀI 16. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSản phẩm dự kiến:1. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung.2. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là tiếp xúc với nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung . Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm. Khi đó, đường thẳng  còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn  tại .3. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận dấu hiện nhận biết tiếp tuyếnSản phẩm dự kiến:Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònThực hiện HĐ3 rút ra kết luận hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònSản phẩm dự kiến:Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn  cắt nhau tại điểm  thì:+ Điểm  cách đều hai tiếp điểm.+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến;+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn cắt nhauB. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauC. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn trùng nhauCâu 2. Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đóB. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đóC. đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. đường thẳng đi qua tâm của đường trònCâu 3. Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có điểm chung là:A. Khoảng cách OH ≤ 5 cmB. Khoảng cách OH = 5 cmC. Khoảng cách OH > 5 cmD. Khoảng cách OH < 5 cmCâu 4. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).A. B. C. D. Câu 5. Cho (O; 4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm), khi đó:A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cmB. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cmC. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cmD. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABAACD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG và đường tròn BÀI 16. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSản phẩm dự kiến:1. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung.2. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là tiếp xúc với nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung . Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm. Khi đó, đường thẳng  còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn  tại .3. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận dấu hiện nhận biết tiếp tuyếnSản phẩm dự kiến:Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònThực hiện HĐ3 rút ra kết luận hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònSản phẩm dự kiến:Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn  cắt nhau tại điểm  thì:+ Điểm  cách đều hai tiếp điểm.+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến;+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn cắt nhauB. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauC. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn trùng nhauCâu 2. Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đóB. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đóC. đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. đường thẳng đi qua tâm của đường trònCâu 3. Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có điểm chung là:A. Khoảng cách OH ≤ 5 cmB. Khoảng cách OH = 5 cmC. Khoảng cách OH > 5 cmD. Khoảng cách OH < 5 cmCâu 4. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).A. B. C. D. Câu 5. Cho (O; 4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm), khi đó:A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cmB. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cmC. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cmD. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABAACD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung.

2. Đường thẳng BÀI 16. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSản phẩm dự kiến:1. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung.2. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là tiếp xúc với nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung . Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm. Khi đó, đường thẳng  còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn  tại .3. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận dấu hiện nhận biết tiếp tuyếnSản phẩm dự kiến:Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònThực hiện HĐ3 rút ra kết luận hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònSản phẩm dự kiến:Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn  cắt nhau tại điểm  thì:+ Điểm  cách đều hai tiếp điểm.+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến;+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn cắt nhauB. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauC. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn trùng nhauCâu 2. Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đóB. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đóC. đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. đường thẳng đi qua tâm của đường trònCâu 3. Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có điểm chung là:A. Khoảng cách OH ≤ 5 cmB. Khoảng cách OH = 5 cmC. Khoảng cách OH > 5 cmD. Khoảng cách OH < 5 cmCâu 4. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).A. B. C. D. Câu 5. Cho (O; 4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm), khi đó:A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cmB. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cmC. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cmD. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABAACD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG và đường tròn BÀI 16. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSản phẩm dự kiến:1. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung.2. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là tiếp xúc với nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung . Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm. Khi đó, đường thẳng  còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn  tại .3. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận dấu hiện nhận biết tiếp tuyếnSản phẩm dự kiến:Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònThực hiện HĐ3 rút ra kết luận hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònSản phẩm dự kiến:Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn  cắt nhau tại điểm  thì:+ Điểm  cách đều hai tiếp điểm.+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến;+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn cắt nhauB. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauC. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn trùng nhauCâu 2. Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đóB. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đóC. đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. đường thẳng đi qua tâm của đường trònCâu 3. Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có điểm chung là:A. Khoảng cách OH ≤ 5 cmB. Khoảng cách OH = 5 cmC. Khoảng cách OH > 5 cmD. Khoảng cách OH < 5 cmCâu 4. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).A. B. C. D. Câu 5. Cho (O; 4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm), khi đó:A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cmB. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cmC. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cmD. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABAACD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG gọi là tiếp xúc với nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung BÀI 16. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSản phẩm dự kiến:1. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung.2. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là tiếp xúc với nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung . Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm. Khi đó, đường thẳng  còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn  tại .3. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận dấu hiện nhận biết tiếp tuyếnSản phẩm dự kiến:Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònThực hiện HĐ3 rút ra kết luận hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònSản phẩm dự kiến:Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn  cắt nhau tại điểm  thì:+ Điểm  cách đều hai tiếp điểm.+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến;+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn cắt nhauB. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauC. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn trùng nhauCâu 2. Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đóB. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đóC. đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. đường thẳng đi qua tâm của đường trònCâu 3. Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có điểm chung là:A. Khoảng cách OH ≤ 5 cmB. Khoảng cách OH = 5 cmC. Khoảng cách OH > 5 cmD. Khoảng cách OH < 5 cmCâu 4. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).A. B. C. D. Câu 5. Cho (O; 4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm), khi đó:A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cmB. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cmC. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cmD. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABAACD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG. Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm. Khi đó, đường thẳng BÀI 16. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSản phẩm dự kiến:1. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung.2. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là tiếp xúc với nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung . Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm. Khi đó, đường thẳng  còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn  tại .3. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận dấu hiện nhận biết tiếp tuyếnSản phẩm dự kiến:Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònThực hiện HĐ3 rút ra kết luận hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònSản phẩm dự kiến:Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn  cắt nhau tại điểm  thì:+ Điểm  cách đều hai tiếp điểm.+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến;+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn cắt nhauB. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauC. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn trùng nhauCâu 2. Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đóB. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đóC. đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. đường thẳng đi qua tâm của đường trònCâu 3. Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có điểm chung là:A. Khoảng cách OH ≤ 5 cmB. Khoảng cách OH = 5 cmC. Khoảng cách OH > 5 cmD. Khoảng cách OH < 5 cmCâu 4. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).A. B. C. D. Câu 5. Cho (O; 4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm), khi đó:A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cmB. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cmC. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cmD. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABAACD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn BÀI 16. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSản phẩm dự kiến:1. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung.2. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là tiếp xúc với nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung . Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm. Khi đó, đường thẳng  còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn  tại .3. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận dấu hiện nhận biết tiếp tuyếnSản phẩm dự kiến:Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònThực hiện HĐ3 rút ra kết luận hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònSản phẩm dự kiến:Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn  cắt nhau tại điểm  thì:+ Điểm  cách đều hai tiếp điểm.+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến;+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn cắt nhauB. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauC. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn trùng nhauCâu 2. Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đóB. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đóC. đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. đường thẳng đi qua tâm của đường trònCâu 3. Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có điểm chung là:A. Khoảng cách OH ≤ 5 cmB. Khoảng cách OH = 5 cmC. Khoảng cách OH > 5 cmD. Khoảng cách OH < 5 cmCâu 4. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).A. B. C. D. Câu 5. Cho (O; 4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm), khi đó:A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cmB. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cmC. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cmD. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABAACD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG tại BÀI 16. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSản phẩm dự kiến:1. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung.2. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là tiếp xúc với nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung . Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm. Khi đó, đường thẳng  còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn  tại .3. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận dấu hiện nhận biết tiếp tuyếnSản phẩm dự kiến:Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònThực hiện HĐ3 rút ra kết luận hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònSản phẩm dự kiến:Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn  cắt nhau tại điểm  thì:+ Điểm  cách đều hai tiếp điểm.+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến;+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn cắt nhauB. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauC. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn trùng nhauCâu 2. Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đóB. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đóC. đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. đường thẳng đi qua tâm của đường trònCâu 3. Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có điểm chung là:A. Khoảng cách OH ≤ 5 cmB. Khoảng cách OH = 5 cmC. Khoảng cách OH > 5 cmD. Khoảng cách OH < 5 cmCâu 4. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).A. B. C. D. Câu 5. Cho (O; 4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm), khi đó:A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cmB. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cmC. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cmD. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABAACD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG.

3. Đường thẳng BÀI 16. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSản phẩm dự kiến:1. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung.2. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là tiếp xúc với nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung . Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm. Khi đó, đường thẳng  còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn  tại .3. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận dấu hiện nhận biết tiếp tuyếnSản phẩm dự kiến:Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònThực hiện HĐ3 rút ra kết luận hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònSản phẩm dự kiến:Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn  cắt nhau tại điểm  thì:+ Điểm  cách đều hai tiếp điểm.+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến;+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn cắt nhauB. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauC. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn trùng nhauCâu 2. Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đóB. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đóC. đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. đường thẳng đi qua tâm của đường trònCâu 3. Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có điểm chung là:A. Khoảng cách OH ≤ 5 cmB. Khoảng cách OH = 5 cmC. Khoảng cách OH > 5 cmD. Khoảng cách OH < 5 cmCâu 4. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).A. B. C. D. Câu 5. Cho (O; 4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm), khi đó:A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cmB. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cmC. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cmD. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABAACD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG và đường tròn BÀI 16. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSản phẩm dự kiến:1. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung.2. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là tiếp xúc với nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung . Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm. Khi đó, đường thẳng  còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn  tại .3. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận dấu hiện nhận biết tiếp tuyếnSản phẩm dự kiến:Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònThực hiện HĐ3 rút ra kết luận hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònSản phẩm dự kiến:Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn  cắt nhau tại điểm  thì:+ Điểm  cách đều hai tiếp điểm.+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến;+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn cắt nhauB. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauC. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn trùng nhauCâu 2. Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đóB. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đóC. đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. đường thẳng đi qua tâm của đường trònCâu 3. Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có điểm chung là:A. Khoảng cách OH ≤ 5 cmB. Khoảng cách OH = 5 cmC. Khoảng cách OH > 5 cmD. Khoảng cách OH < 5 cmCâu 4. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).A. B. C. D. Câu 5. Cho (O; 4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm), khi đó:A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cmB. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cmC. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cmD. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABAACD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.

2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

Thực hiện HĐ2 rút ra kết luận dấu hiện nhận biết tiếp tuyến

Sản phẩm dự kiến:

Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.

3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn

Thực hiện HĐ3 rút ra kết luận hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn

Sản phẩm dự kiến:

Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn BÀI 16. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSản phẩm dự kiến:1. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung.2. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là tiếp xúc với nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung . Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm. Khi đó, đường thẳng  còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn  tại .3. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận dấu hiện nhận biết tiếp tuyếnSản phẩm dự kiến:Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònThực hiện HĐ3 rút ra kết luận hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònSản phẩm dự kiến:Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn  cắt nhau tại điểm  thì:+ Điểm  cách đều hai tiếp điểm.+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến;+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn cắt nhauB. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauC. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn trùng nhauCâu 2. Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đóB. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đóC. đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. đường thẳng đi qua tâm của đường trònCâu 3. Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có điểm chung là:A. Khoảng cách OH ≤ 5 cmB. Khoảng cách OH = 5 cmC. Khoảng cách OH > 5 cmD. Khoảng cách OH < 5 cmCâu 4. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).A. B. C. D. Câu 5. Cho (O; 4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm), khi đó:A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cmB. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cmC. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cmD. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABAACD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG cắt nhau tại điểm BÀI 16. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSản phẩm dự kiến:1. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung.2. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là tiếp xúc với nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung . Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm. Khi đó, đường thẳng  còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn  tại .3. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận dấu hiện nhận biết tiếp tuyếnSản phẩm dự kiến:Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònThực hiện HĐ3 rút ra kết luận hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònSản phẩm dự kiến:Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn  cắt nhau tại điểm  thì:+ Điểm  cách đều hai tiếp điểm.+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến;+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn cắt nhauB. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauC. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn trùng nhauCâu 2. Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đóB. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đóC. đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. đường thẳng đi qua tâm của đường trònCâu 3. Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có điểm chung là:A. Khoảng cách OH ≤ 5 cmB. Khoảng cách OH = 5 cmC. Khoảng cách OH > 5 cmD. Khoảng cách OH < 5 cmCâu 4. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).A. B. C. D. Câu 5. Cho (O; 4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm), khi đó:A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cmB. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cmC. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cmD. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABAACD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG thì:

+ Điểm BÀI 16. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSản phẩm dự kiến:1. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung.2. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là tiếp xúc với nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung . Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm. Khi đó, đường thẳng  còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn  tại .3. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận dấu hiện nhận biết tiếp tuyếnSản phẩm dự kiến:Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònThực hiện HĐ3 rút ra kết luận hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònSản phẩm dự kiến:Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn  cắt nhau tại điểm  thì:+ Điểm  cách đều hai tiếp điểm.+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến;+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn cắt nhauB. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauC. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn trùng nhauCâu 2. Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đóB. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đóC. đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. đường thẳng đi qua tâm của đường trònCâu 3. Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có điểm chung là:A. Khoảng cách OH ≤ 5 cmB. Khoảng cách OH = 5 cmC. Khoảng cách OH > 5 cmD. Khoảng cách OH < 5 cmCâu 4. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).A. B. C. D. Câu 5. Cho (O; 4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm), khi đó:A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cmB. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cmC. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cmD. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABAACD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG cách đều hai tiếp điểm.

+ BÀI 16. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSản phẩm dự kiến:1. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung.2. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là tiếp xúc với nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung . Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm. Khi đó, đường thẳng  còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn  tại .3. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận dấu hiện nhận biết tiếp tuyếnSản phẩm dự kiến:Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònThực hiện HĐ3 rút ra kết luận hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònSản phẩm dự kiến:Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn  cắt nhau tại điểm  thì:+ Điểm  cách đều hai tiếp điểm.+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến;+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn cắt nhauB. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauC. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn trùng nhauCâu 2. Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đóB. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đóC. đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. đường thẳng đi qua tâm của đường trònCâu 3. Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có điểm chung là:A. Khoảng cách OH ≤ 5 cmB. Khoảng cách OH = 5 cmC. Khoảng cách OH > 5 cmD. Khoảng cách OH < 5 cmCâu 4. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).A. B. C. D. Câu 5. Cho (O; 4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm), khi đó:A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cmB. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cmC. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cmD. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABAACD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến;

+ BÀI 16. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSản phẩm dự kiến:1. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung.2. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là tiếp xúc với nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung . Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm. Khi đó, đường thẳng  còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn  tại .3. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận dấu hiện nhận biết tiếp tuyếnSản phẩm dự kiến:Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònThực hiện HĐ3 rút ra kết luận hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònSản phẩm dự kiến:Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn  cắt nhau tại điểm  thì:+ Điểm  cách đều hai tiếp điểm.+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến;+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn cắt nhauB. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauC. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn trùng nhauCâu 2. Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đóB. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đóC. đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. đường thẳng đi qua tâm của đường trònCâu 3. Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có điểm chung là:A. Khoảng cách OH ≤ 5 cmB. Khoảng cách OH = 5 cmC. Khoảng cách OH > 5 cmD. Khoảng cách OH < 5 cmCâu 4. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).A. B. C. D. Câu 5. Cho (O; 4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm), khi đó:A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cmB. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cmC. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cmD. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABAACD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn cắt nhau

B. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau

C. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn không cắt nhau

D. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn trùng nhau

Câu 2. Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:

A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đó

B. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đó

C. đường thẳng và đường tròn không cắt nhau

D. đường thẳng đi qua tâm của đường tròn

Câu 3. Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có điểm chung là:

A. Khoảng cách OH ≤ 5 cm

B. Khoảng cách OH = 5 cm

C. Khoảng cách OH > 5 cm

D. Khoảng cách OH < 5 cm

Câu 4. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).

BÀI 16. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSản phẩm dự kiến:1. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung.2. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là tiếp xúc với nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung . Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm. Khi đó, đường thẳng  còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn  tại .3. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận dấu hiện nhận biết tiếp tuyếnSản phẩm dự kiến:Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònThực hiện HĐ3 rút ra kết luận hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònSản phẩm dự kiến:Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn  cắt nhau tại điểm  thì:+ Điểm  cách đều hai tiếp điểm.+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến;+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn cắt nhauB. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauC. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn trùng nhauCâu 2. Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đóB. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đóC. đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. đường thẳng đi qua tâm của đường trònCâu 3. Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có điểm chung là:A. Khoảng cách OH ≤ 5 cmB. Khoảng cách OH = 5 cmC. Khoảng cách OH > 5 cmD. Khoảng cách OH < 5 cmCâu 4. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).A. B. C. D. Câu 5. Cho (O; 4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm), khi đó:A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cmB. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cmC. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cmD. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABAACD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

A. BÀI 16. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSản phẩm dự kiến:1. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung.2. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là tiếp xúc với nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung . Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm. Khi đó, đường thẳng  còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn  tại .3. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận dấu hiện nhận biết tiếp tuyếnSản phẩm dự kiến:Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònThực hiện HĐ3 rút ra kết luận hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònSản phẩm dự kiến:Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn  cắt nhau tại điểm  thì:+ Điểm  cách đều hai tiếp điểm.+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến;+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn cắt nhauB. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauC. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn trùng nhauCâu 2. Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đóB. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đóC. đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. đường thẳng đi qua tâm của đường trònCâu 3. Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có điểm chung là:A. Khoảng cách OH ≤ 5 cmB. Khoảng cách OH = 5 cmC. Khoảng cách OH > 5 cmD. Khoảng cách OH < 5 cmCâu 4. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).A. B. C. D. Câu 5. Cho (O; 4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm), khi đó:A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cmB. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cmC. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cmD. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABAACD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

B. BÀI 16. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSản phẩm dự kiến:1. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung.2. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là tiếp xúc với nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung . Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm. Khi đó, đường thẳng  còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn  tại .3. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận dấu hiện nhận biết tiếp tuyếnSản phẩm dự kiến:Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònThực hiện HĐ3 rút ra kết luận hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònSản phẩm dự kiến:Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn  cắt nhau tại điểm  thì:+ Điểm  cách đều hai tiếp điểm.+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến;+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn cắt nhauB. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauC. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn trùng nhauCâu 2. Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đóB. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đóC. đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. đường thẳng đi qua tâm của đường trònCâu 3. Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có điểm chung là:A. Khoảng cách OH ≤ 5 cmB. Khoảng cách OH = 5 cmC. Khoảng cách OH > 5 cmD. Khoảng cách OH < 5 cmCâu 4. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).A. B. C. D. Câu 5. Cho (O; 4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm), khi đó:A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cmB. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cmC. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cmD. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABAACD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

C. BÀI 16. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSản phẩm dự kiến:1. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung.2. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là tiếp xúc với nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung . Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm. Khi đó, đường thẳng  còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn  tại .3. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận dấu hiện nhận biết tiếp tuyếnSản phẩm dự kiến:Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònThực hiện HĐ3 rút ra kết luận hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònSản phẩm dự kiến:Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn  cắt nhau tại điểm  thì:+ Điểm  cách đều hai tiếp điểm.+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến;+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn cắt nhauB. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauC. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn trùng nhauCâu 2. Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đóB. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đóC. đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. đường thẳng đi qua tâm của đường trònCâu 3. Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có điểm chung là:A. Khoảng cách OH ≤ 5 cmB. Khoảng cách OH = 5 cmC. Khoảng cách OH > 5 cmD. Khoảng cách OH < 5 cmCâu 4. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).A. B. C. D. Câu 5. Cho (O; 4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm), khi đó:A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cmB. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cmC. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cmD. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABAACD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

D. BÀI 16. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSản phẩm dự kiến:1. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là cắt nhau nếu chúng có đúng hai điểm chung.2. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là tiếp xúc với nhau nếu chúng có duy nhất một điểm chung . Điểm chung ấy gọi là tiếp điểm. Khi đó, đường thẳng  còn gọi là tiếp tuyến của đường tròn  tại .3. Đường thẳng  và đường tròn  gọi là không giao nhau nếu chúng không có điểm chung.2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận dấu hiện nhận biết tiếp tuyếnSản phẩm dự kiến:Nếu một đường thẳng đi qua một điểm nằm trên một đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.3. Hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònThực hiện HĐ3 rút ra kết luận hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trònSản phẩm dự kiến:Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn  cắt nhau tại điểm  thì:+ Điểm  cách đều hai tiếp điểm.+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến;+  là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn cắt nhauB. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhauC. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. Đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì đường thẳng và đường tròn trùng nhauCâu 2. Khi đường thẳng và đường tròn có 1 điểm chung thì:A. đường thẳng và đường tròn trùng nhau tại điểm chung đóB. đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm chung đóC. đường thẳng và đường tròn không cắt nhauD. đường thẳng đi qua tâm của đường trònCâu 3. Cho (O; 5cm) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến a. Điều kiện để a và O có điểm chung là:A. Khoảng cách OH ≤ 5 cmB. Khoảng cách OH = 5 cmC. Khoảng cách OH > 5 cmD. Khoảng cách OH < 5 cmCâu 4. Cho đường tròn tâm O và đường thẳng d cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B sao cho AB = 4cm và khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d là 1cm. Tính bán kính đường tròn (O).A. B. C. D. Câu 5. Cho (O; 4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm), khi đó:A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cmB. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cmC. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cmD. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cmĐáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABAACD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Câu 5. Cho (O; 4cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm), khi đó:

A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cm

B. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cm

C. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cm

D. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cm

Đáp án gợi ý:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

B

A

A

C

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 5.22; 5.23 (SGK – tr.103)

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (200k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • .....
  • Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 900k

=> Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 9 Kết nối tri thức

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 9 KẾT NỐI TRI THỨC

 
 

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 
 

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 9 CÁNH DIỀU

 
 

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay