Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 13: Mở đầu về đường tròn

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) bài 13: Mở đầu về đường tròn. Thuộc chương trình Toán 9 kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 13: Mở đầu về đường tròn
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 13: Mở đầu về đường tròn
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 13: Mở đầu về đường tròn
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 13: Mở đầu về đường tròn
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 13: Mở đầu về đường tròn
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 13: Mở đầu về đường tròn
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 13: Mở đầu về đường tròn
Giáo án và PPT Toán 9 Kết nối bài 13: Mở đầu về đường tròn
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 13: Mở đầu về đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 13: Mở đầu về đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 13: Mở đầu về đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 13: Mở đầu về đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 13: Mở đầu về đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 13: Mở đầu về đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 13: Mở đầu về đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 13: Mở đầu về đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 13: Mở đầu về đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 13: Mở đầu về đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 13: Mở đầu về đường tròn
Giáo án điện tử Toán 9 kết nối Bài 13: Mở đầu về đường tròn

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 9 Kết nối tri thức

BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒN

A. KHỞI ĐỘNG

HS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV 

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1. Đường tròn

GV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường tròn

Sản phẩm dự kiến:

Đường tròn tâm BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG bán kinh BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, kí hiệu là BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, là hình gồm tất cả các điểm cách điểm BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG một khoảng bằng BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG.

BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNGBÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

• Nếu BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG là một điểm của đường tròn BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG ta viết BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG. Khi đó, đường tròn BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG đi qua điểm BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (hay BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG nằm trên đường tròn BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG)

Nhận xét

BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

1) Trên hình 5.1, điểm BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG nằm trên, điểm BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG nằm trong và điểm BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG nằm ngoài đường tròn BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG. Tổng quát:

+ Điểm BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG nằm trên BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG nếu BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

+ Điểm BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG nằm trong BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG nếu BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

+ Điểm BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG nằm ngoài BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG nếu BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Hình tròn tâm BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG bán kính BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

2. Tính đối xứng của đường tròn

Thực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường tròn

Sản phẩm dự kiến:

• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.

• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.

Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là:


 

A. Tâm của đường tròn

B. Điểm bất kì bên trong đường tròn

C. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn

D. Điểm bất kì trên đường tròn


 

Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?

A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau

B. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính

C. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính

D. Đường tròn không có trục đối xứng

Câu 3. Cho đường tròn BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG và một điểm BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG biết rằng đoạn BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG. Vậy vị trí tương đối của điểm BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG và đường tròn BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG là:


 

A. BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG nằm trong BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

B. BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG nằm ngoài BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

C. BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG nằm trên BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

D. Không thể xác định được


 

Câu 4. Cho đoạn thẳng BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG có trung điểm là BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG. Hỏi điểm BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG có vị trí tương đối nào với đường tròn BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG?


 

A. Không xác định được

B. BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG nằm trong BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

C. BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG nằm ngoài BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

D. BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG nằm trên BÀI 13. MỞ ĐẦU VỀ ĐƯỜNG TRÒNA. KHỞI ĐỘNGHS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Đường trònGV tổ chức HS tìm hiểu hoạt động 1 và kết luận về đường trònSản phẩm dự kiến:Đường tròn tâm  bán kinh  , kí hiệu là , là hình gồm tất cả các điểm cách điểm  một khoảng bằng .• Khi không cần để ý đến bán kính, kí hiệu đường tròn tân  là • Nếu  là một điểm của đường tròn  ta viết . Khi đó, đường tròn  đi qua điểm  (hay  nằm trên đường tròn )Nhận xét1) Trên hình 5.1, điểm  nằm trên, điểm  nằm trong và điểm  nằm ngoài đường tròn . Tổng quát:+ Điểm  nằm trên  nếu + Điểm  nằm trong  nếu + Điểm  nằm ngoài  nếu Hình tròn tâm  bán kính  là hình gồm các điểm nằm trên và nằm trong đường tròn 2. Tính đối xứng của đường trònThực hiện HĐ2 rút ra kết luận tính đối xứng của đường trònSản phẩm dự kiến:• Đường tròn là hình có tâm đối xứng; tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó.• Đường tròn là hình có trục đối xứng; mỗi đường thẳng qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó.Lưu ý: Đường tròn có một tâm đối xứng, nhưng có vô số trục đối xứng.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Tâm đối xứng của đường tròn là: A. Tâm của đường trònB. Điểm bất kì bên trong đường trònC. Điểm bất kì bên ngoài đường trònD. Điểm bất kì trên đường tròn Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?A. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhauB. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kínhC. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kínhD. Đường tròn không có trục đối xứngCâu 3. Cho đường tròn  và một điểm  biết rằng đoạn . Vậy vị trí tương đối của điểm  và đường tròn  là: A.  nằm trong B.  nằm ngoài C.  nằm trên D. Không thể xác định được Câu 4. Cho đoạn thẳng  có trung điểm là . Hỏi điểm  có vị trí tương đối nào với đường tròn ? A. Không xác định đượcB.  nằm trong C.  nằm ngoài D.  nằm trên  Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là: A. Trung điểm cạng ABB. Trung điểm cạnh CBC. Giao điểm của hai đường chéo AC và BDD. Trung điểm cạnh AD Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5ABCDCD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG


 

Câu 5. Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là:


 

A. Trung điểm cạng AB

B. Trung điểm cạnh CB

C. Giao điểm của hai đường chéo AC và BD

D. Trung điểm cạnh AD


 

Đáp án gợi ý:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

B

C

D

C

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 5.3; 5.4 (SGK – tr.86).

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (200k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • .....
  • Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 900k

=> Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 9 Kết nối tri thức

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 9 KẾT NỐI TRI THỨC

 
 

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 
 

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TOÁN 9 CÁNH DIỀU

 
 

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay