Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối Ôn tập chương 4: Thủy sản (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 7 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập chương 4: Thủy sản (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 4. THỦY SẢN

Câu 1: Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là bao nhiêu ha?

A. 1.700.000 ha.

B. 1.500.000 ha.

C. 1.750.000 ha.

D. 1.650.000 ha.

Câu 2: Ở nước ta hiện nay đã thu thập và phân loại được bao nhiêu loại cá nước ngọt?

A. 300 loài.                    

B. 124 loài.

C. 544 loài.               

D. 245 loài.

Câu 3: Nhiệt độ có ảnh hưởng tới chức năng gì của tôm, cá?

A. Tiêu hóa.            

B. Hô hấp.           

C. Sinh sản.           

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 4: Thuốc tím thuốc loại thuốc gì để phòng và trị bệnh cho tôm, cá?

A. Hóa chất.           

B. Thuốc tân dược.                

C. Thuốc thảo mộc.              

D. Thuốc tây y.

Câu 5: Đánh bắt cả đàn cá bố mẹ là thuộc nguyên nhân nào gây ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?

A. Đắp đập, ngăn sông, xây dựng hồ chứa.

B. Khai thác cường độ cao mang tính hủy diệt.

C. Phá hoại rừng đầu nguồn.

D. Ô nhiễm môi trường nước.

Câu 6: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người?

A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.

B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.

C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.

D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.

 

Câu 7: Loại tôm nào sống ở môi trường nước mặn?

A. Tôm càng

B. Tôm sú

C. Tôm hùm

D. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 8: Tôm sú nuôi ở:

A. Vùng ao

B. Đầm ven biển

C. Bãi bồi

D. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 9: Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản?

A. Ruốc cá hồi.

B. Xúc xích.

C. Cá thu đóng hộp.

D. Tôm nõn.

 

Câu 10: Vai trò của thủy sản trong hình ảnh dưới đây là:

A. Cung cấp thực phẩm cho con người

B. Phục vụ vui chơi, giải trí

C. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu

D. Bảo vệ chủ quyền biển đảo

 

Câu 11: Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?

A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.

B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.

C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.

D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.

 

Câu 12: Có hình thức thu hoạch cá nào?

A. Thu tỉa

B. Thu toàn bộ

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

 

Câu 13: Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?

A. Màu nâu đen

B. Màu cam vàng

C. Màu xanh rêu

D. Màu xanh nõn chuối

 

Câu 14: Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm, cá nuôi?

A. Cải tạo, xử lí tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kĩ thuật.

B. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng sức đề kháng.

C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá.

D. Xử lí kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi.

 

Câu 15: Thức ăn tự nhiên của cá bao gồm:

A. Vi khuẩn

B. Thực vật thủy sinh

C. Động vật đáy

D. Mùn bã vô cơ

 

Câu 16: Cá tra được nuôi nhiều ở tỉnh nào?

A. Tỉnh Thanh Hóa

B. Tỉnh An Giang

C. Tỉnh Hải Dương

D. Tỉnh Bình Định

 

Câu 17: Vì sao nói nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nuôi thủy sản?

A. Nước ta có bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn

B. Nước ta có nhiều giống thủy sản mới, lạ.

C. Nước ta có diện tích trồng lúa bao phủ khắp cả nước

D. Người dân nước ta cần cù, chịu khó, ham học hỏi

 

Câu 18: Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản?

A. Tôm.

B. Cua đồng.

C. Rắn.

D. Ốc.

 

Câu 19: Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây?

A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao.

B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao.

C. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao.

D. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới.

 

Câu 20: Nhiệt độ nước thích hợp cho sinh trưởng và phát triển của đa số các loài cá là

A. từ 15 °C đến 20 °C.

B. từ 20 °C đến 25 °C.

C. từ 25 °C đến 28 °C.

D. từ 29 °C đến 32 °C.

 

Câu 21: Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây?

A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá.

B. Tiêm thuốc cho cá.

C. Bôi thuốc cho cá.

D. Cho cá uống thuốc.

 

Câu 22: Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?

A. Sử dụng thuốc nổ.

B. Sử dụng kích điện.

C. Khai thác trong mùa sinh sản.

D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.

 

Câu 23: Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?

A. Độ trong của nước

B. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước

C. Nhiệt độ của nước

D. Muối hòa tan trong nước

 

Câu 24: Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?

A. Tôm thẻ chân trắng.

B. Tôm hùm.

C. Tôm càng xanh.

D. Tôm đồng

 

Câu 25: Thực vật đáy, thực vật bậc cao là thức ăn cho:

A. Động vật đáy

B. Chất vẩn

C. Tôm, cá

D. Vi khuẩn

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay