Phiếu trắc nghiệm Toán 8 cánh diều Ôn tập Chương 8: Tam giác đồng dạng. Hình đồng dạng (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 8: Tam giác đồng dạng. Hình đồng dạng (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 8. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG (PHẦN 1)

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

  1. Định lí Ta lét: trong tam giác được phát biểu rằng khi có 1 đường thẳng song song với 1 cạnh của tam giác, đồng thời cắt 2 cạnh còn lại thì sẽ định ra trên 2 cạnh được cắt đó những đoạn thẳng có tỷ lệ tương ứng nhau.
  2. Định lí Ta lét: trong tam giác được phát biểu rằng khi có 1 đường thẳng cắt 2 cạnh còn lại thì sẽ định ra trên 2 cạnh được cắt đó những đoạn thẳng có tỷ lệ tương ứng nhau.
  3. Định lí Ta lét trong tam giác được phát biểu rằng khi có 1 đường thẳng song song với 1 cạnh của tam giác thì sẽ định ra trên 2 cạnh được cắt đó những đoạn thẳng có tỷ lệ tương ứng nhau.
  4. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 2: Trong tam giác ABC có B’C’ // BC và B’ nằm trên cạnh AB, C’ nằm trên cạnh AC ta có:

A.

B.

  1. Cả 2 đáp án đều sai
  2. Cả 2 đáp án đều đúng

Câu 3: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng

  1. 20 B. C. 50                    D.45

 

Câu 4: Chọn câu trả lời đúng

Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

(I)

(II)

(III) OA.OD = OB.OC

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:

  1. 1 B. 2 C. 0                      D. 3

Câu 5: Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau

(I)

(II)

  1. Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (II) đúng
  2. Cả (I) và (II) đúng D. Cả (I) và (II) sai

Câu 6: Các đoạn thẳng tỉ lệ trong hình vẽ sơ đồ một góc công viên là:

Câu 7: Cho hình vẽ

Bề rộng CD của con kênh là:

  1. 3 m
  2. 6 m
  3. 5 m
  4. 1,5 m

Câu 8: Em đo được chiều dài và chiều rộng của bàn học lần lượt là: 60 cm và 45 cm. Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của bàn là:

B.

C.

Câu 9: Chọn câu đúng.

  1. Đường trung bình của hình thang là đường nối trung điểm hai cạnh đáy hình thang.
  2. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
  3. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
  4. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.

Câu 10: Hãy chọn câu đúng.

  1. Độ dài đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng nửa tổng hai cạnh bên.
  2. Độ dài đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy
  3. Đường trung bình của tam giác bằng nửa tổng hai cạnh bên
  4. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh bên và bằng nửa cạnh đó

Câu 11: Cho ΔABC, AD là phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu đúng.

  1. B. C.             D.  

Câu 12: Cho ΔABC, AE là phân giác ngoài của góc A. Hãy chọn câu đúng

 

 

  1. B. C.             D.  

Câu 13. Hãy chọn câu đúng. Tỉ số x/y của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo là cm.

  1. B.                                 C.                      D.

Câu 14: Cho hình vẽ sau, chọn câu sai, biết MN//BC

  1. B. C.                     D.

 

Câu 15. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?

  1. B.
  2. D.

Câu 16. Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AD sao cho  = . Gọi E là giao điểm của BK và AC. Tính tỉ số 

  1. 4 B. C.                        D.

Câu 17. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có BC = 15cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho . Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.

  1. 15 cm B. 5 cm C. 10 cm               D. 7 cm

Câu 18. Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm.

Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F Є AB). Tính độ dài AF.

  1. 6 cm B. 5 cm C. 4 cm                 D. 7 cm

 

Câu 19. Tính độ dài các x, y trong hình bên

  1. x = 2, y = 10 B. x = 10, y = 9
  2. x = 6, y = 10 D. x = 5, y = 10

Câu 20. Cho hình vẽ. Giá trị biểu thức x – y là

  1. 5 B. 3 C. 4                      D. 2

Câu 21. Tìm giá trị của x trên hình vẽ

  1. x = B. x = 2,5 C. x = 7                 D. x =

 

Câu 22. Tìm giá trị của x trên hình vẽ.

  1. x = 3 B. x = 2,5 B. x = 1                 D. x = 3,5

Câu 23: Cho hình chữ nhật ABCD có E là trung điểm của AB. Tia DE cắt AC ở F, cắt CB ở G. Chọn câu đúng.

  1. FD2 = FE.FG
  2. 2FD = FE . FG
  3. FD . FE = FG2
  4. Cả A, B, C đều sai

Câu 24. Khoảng cách giữa C và D là

  1. 800 m
  2. 700 m
  3. 875 m
  4. 1000 m

Câu 25. Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E hai bên bờ chọn ba trí A, C cùng nằm một bên cho ba điểm C, E, B thẳng hàng, ba điểm hàng AB // EF (Hình vẽ). Sau đó bác An đo được AF = 40 m, FC =  20m, EC = 30 m. Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng bao nhiêu?

  1. 60 m
  2. 50 m
  3. 90 m
  4. Tất cả các đáp án trên đều sai.

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 cánh diều bài 1: Định lí thalès trong tam giác

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay