Phiếu trắc nghiệm Toán 8 cánh diều Ôn tập Chương 8: Tam giác đồng dạng. Hình đồng dạng (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 8: Tam giác đồng dạng. Hình đồng dạng (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 8. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG (PHẦN 2)

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Cho hình bên, biết ED⊥AB, AC⊥AB, tìm x:

  1. x = 3
  2. x = 2,5
  3. x = 2
  4. x = 4

Câu 2: Cho hình bình hành ABCD, điểm F nằm trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chọn câu đúng nhất.

  1. ΔBFE ∽ ΔDEA
  2. ΔDEG ∽ ΔBAE  
  3. AE2=GE.EF
  4. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3: Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC

  1. x = 2,75
  2. x = 5
  3. x = 3,75
  4. x = 2,25

Câu 4: Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE. ΔABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

  1. ΔAEG.
  2. ΔABC
  3. Cả A và B
  4. Không có tam giác nào.

Câu 5: Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE. ΔABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

  1. ΔAEG.
  2. ΔABC
  3. Cả A và B
  4. Không có tam giác nào.

Câu 6: Hai tam giác ABC và A'B'C' có =  =90o, AB=4cm, BC=5cm, A'B'=8cm, A'C'=6cm thì chứng minh được

Câu 7: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau

  1. B. C.               D.

Câu 8: Cho các đoạn thẳng: AB=6cm, CD=4cm, PQ=8cm, EF=10cm, MN=25mm, RS=15mm. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau

A.Hai đoạn thẳng AB và PQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và RS

B.Hai đoạn thẳng AB va RS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN

C.Hai đoạn thẳng CD và AB tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF

  1. Cả 3 câu trên đều sai 

Câu 9: Đo chiều cao AB của một toà nhà bằng hai dây cọc FE, DK, một sợi dây và một thước cuộn như sau:

- Đặt cọc FE cố định, di chuyển cọc DK sao cho nhìn thấy K, F, A thẳng hàng.

- Căng thẳng dây FC đi qua K và cắt mặt đất tại C.

- Đo khoảng cách BC và DC trên mặt đất.

Cho biết DK =  1m, BC = 24 m, DC = 1,2 m. Chiều cao AB của toà nhà là:

  1. 21, 8m
  2. 24 m
  3. 20 m
  4. 23,8m

Câu 10: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau

  1. B.                    C.               D.

Câu 11: Cho hình vẽ sau. Đường trung bình của tam giác ABC là

  1. DE B. DF C. EF                    D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 12: Hãy chọn câu đúng. Hai  và  có o ; o ; o ; BC= 6cm.  Nếu  đồng dạng với  thì

  1. o ; EF = 6cm.
  2. o ; ED = 6cm.
  3. o
  4. o

 

Câu 13: Nếu 2 tam giác ABC và DEF có:  thì

  1. ABC DEF                              B. CAB  DEF
  2. ABC DFE D. CBA  DFE

Câu 14: Cho các mệnh đề sau. Chọn câu đúng.

(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

(II) Nếu một góc của tam giác vuông này lớn hơn một góc của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng

  1. (I) đúng, (II) sai.                             
  2. B. (I) sai, (II) đúng.
  3. (I) và (II) đều sai.                          
  4. (I) và (II) đều đúng.

Câu 15: Hãy chọn câu sai

  1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
  2. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
  3. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
  4. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

 

Câu 16. Hãy chọn câu đúng.

  1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
  2. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
  3. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng
  4. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

 

Câu 17. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai.

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

 

Câu 18: Cho hình bình hành ABCD, điểm F nằm trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chọn câu đúng nhất.

  1. .
  2. .
  3. .
  4. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 19. Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc Ê là

  1. 800
  2. 300
  3. 700
  4. 500

 

Câu 20: Trên một cạnh của một góc xOy ( Ox ≠ Oy ) đặt các đoạn thẳng OA = 5cm, OB = 16cm Trên cạnh thứ hai của góc đó đặt các đoạn thẳng OC = 8cm, OD = 10cm. Gọi I là giao điểm của các cạnh AD và BC. Chọn đáp án đúng nhất.

  1. Δ OCB ∼ Δ OAD.
  2. .
  3. .
  4. Cả A, B, C đều đúng.

 

Câu 21. Hình thang vuông ABCD (AB // CD) có đường chéo BD vuông góc với cạnh BC tại B và có độ dài BD = m = 7,25cm. Hãy tính độ dài các cạnh của hình thang, biết rằng BC = n = 10,75cm

  1. 11,29cm
  2. 12,97cm
  3. 18cm
  4. 4,05cm

Câu 22: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AD sao cho . Gọi E là giao điểm của BK và AC. Tính tỉ số .

  1. 4 B. C.                        D.

Câu 23. Cho tam giác ABC, điểm D trên cạnh BC sao cho BD =   BC, điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho AE = . Gọi K là giao điểm của BE với AC. Tỉ số  là:

  1. B. C.                        D.

Câu 24. Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB. Vẽ về một phía của AB các tam giác đều AMC và MBD. Gọi E là giao điểm của AD và MC, F là giao điểm của BC và DM.

Đặt MA = a; MB  = b. Tính ME,  MF theo a và b.

  1. ME = ; MF =
  2. ME = MF =
  3. ME = ; MF =
  4. ME = MF =

Câu 25: Chiều cao của kim tự tháp trong  hình là

  1. x =
  2. x =
  3. x = OA.
  4. x =

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 cánh diều bài 1: Định lí thalès trong tam giác

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay