Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng

Toán 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp ích cho thầy cô. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung các câu hỏi.

Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 kết nối tri thức

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng
Trắc nghiệm bài 32: Điểm và đường thẳng

 

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1. Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau:

 

A. 2                               B. 3                               C. 4                               D. 5

Câu 2. Chọn phát biểu sai:

A. Một điểm có thể thuộc đồng thời nhiều đường thẳng.

B. Với một đường thẳng a cho trước, có những điểm thuộc a và có những điểm không thuộc a.

C. Trên đường thẳng chỉ có một điểm.

D. Một điểm có thể thuộc đồng thời hai đường thẳng.

Câu 3. Đường thẳng a chứa những điểm nào?

 

A. N, M                        B. M, S                         C. N, S                          D. N, M, S

Câu 4. Đường thẳng f không chứa điểm nào?

 

A. Q                              B. R                              C. S                               D. Cả 3 điểm S, R, Q

Câu 5. Cho hình vẽ sau:

Chọn phát biểu sai:

A. Điểm Q không thuộc cácđường thẳng b, c, và a

B. Điểm N nằm trên các đường thẳng b và c

C. Điểm P không nằm trên các đường thẳng c và a

D. Điểm M nằm trên các đường thẳng a và b

Cho hình vẽ sau, trả lời các câu hỏi từ 6 - 8

Câu 6. Chọn câu sai:

A. A ∈ m

B. D ∉ m

C. A ∈ m, A ∈ n

D. A ∈ m, A ∉ n

Câu 7. Chọn câu đúng:

A. D ∉ m

B. D ∉ n

C. D ∈ m

D. Đáp án A và B

Câu 8. Đường thẳng n đi qua những điểm nào?

A. Điểm A

B. Điểm B và điểm C

C. Điểm B và điểm D

D. Điểm D và điểm C

Câu 9. Chọn câu đúng

A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng

B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng

C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng

D. Tất cả đáp án trên đều sai

Cho hình vẽ sau, trả lời các câu hỏi từ câu 10 - 13

Câu 10.  Kể tên các điểm nằm giữa A và D

A. N, B, C                    B. B, C, D                     C. N                              D. B, C

Câu 11. Có bao nhiêu điểm nằm giữa N và D?

A. 3                               B. 2                               C. 1                               D. 0

Câu 12. Số cặp điểm nằm cùng phía với điểm A là

A. 9                               B. 18                             C. 12                             D. 6

Câu 13. Trên hình vẽ, điểm B nằm giữa bao nhiêu cặp điểm?

A. 10                            B. 8                               C. 4                               D. 6

Câu 14. Chọn câu phát biểu đúng

A. Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng song song với nhau

B. Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung

C. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có điểm chung

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 15. Mối quan hệ của đường thẳng zz’ và tt’ trong hình vẽ là

A. Song song              

B. Cắt nhau                

C. Trùng nhau            

D. Không có điểm chung

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1. Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b”

A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b

B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b

C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b

D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b

Câu 2. Điểm Q thuộc đường thẳng nào?

 

A. a                               B. a; b; c                      C. a; c; d                       D. b; c; d

Câu 3. Bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới là

A. A, O, D và B, O, C

B. A, O, B và C, O, D

C. A, O, C và B, O, D

D. A, O, C và B, O, A

Câu 4. Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trên hình vẽ sau?

 

A. 10                            B. 11                             C. 12                             D. 13

Câu 5. Cho hình vẽ sau. Chọn phát biểu sai

A. Ba điểm D, E, B thẳng hàng

B. Ba điểm C, E, A không thẳng hàng

C. Ba điểm A, B, F thẳng hàng

D. Ba điểm D, E, F thẳng hàng

Câu 6. Có bao nhiêu bộ điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây?

 

A. 7                               B. 4                               C. 5                               D. 6

Câu 7. Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau:

 

A. 3                               B. 4                               C. 5                               D. 6

Câu 8. Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau

B. Hai đoạn thẳng có điểm chung thì song song với nhau

C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song với nhau

D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không trùng nhau

Câu 9. Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt “Đường thẳng d đi qua các điểm A; B; C nhưng không đi qua các điểm E; F”

A.                  

B. 

C.                  

D. 

Câu 10. Hai đường thẳng trùng nhau thì

A. Không có điểm chung

B. Có một điểm chung

C. Có vô số điểm chung

D. Có hai điểm chung

Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

A. Một điểm chỉ có thể thuộc một đường thẳng

B. Qua một điểm chỉ vẽ được một đường thẳng đi qua điểm đó

C. Trên đường thẳng có nhiều hơn một điểm

D. Một điểm không được coi là một hình

Câu 12. Đường thẳng x và đường thẳng y có 1 điểm chung. Mối quan hệ giữa đường thẳng x và y là

A. Song song               B. Chéo nhau              C. Trùng nhau             D. Cắt nhau

Câu 13. Cho năm đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho ít nhất mấy giao điểm?

A. 1                               B. 2                               C. 3                               D. 4

Câu 14. Cho ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho nhiều nhất mấy giao điểm?

A. 1                               B. 2                               C. 3                               D. 4

Câu 15. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Ta nói gì về hai đường thẳng AB và AC

A. Trùng nhau

B. Song song

C. Cắt nhau

D. Đáp án khác

3. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1. Dựa vào hình vẽ sau, nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng.

 

A

B

1. Điểm A

a. không thuộc các đường thẳng m, n, p và q

2. Điểm B

b. nằm trên cả 3 đường thẳng m, n và p

3. Điểm C

c. nằm trên 2 đường thẳng m và n

4. Điểm D

d. nằm trên 2 đường thẳng m và q

A. 1 - a; 2 - b; 3 - c; 4 - d

B. 1 - b; 2 - d; 3 - e; 4 - a

C. 1 - e; 2 - b; 3 - a; 4 - d

D. 1 - a; 2 - e; 3 - c; 4 - d

Câu 2. Cho hình vẽ sau, dùng kí hiệu để mô tả hình vẽ đó

A. A ∈ m; A ∈ n; A ∈ q

B. A ∉ m; A ∈ n; A ∈ q

C. A ∈ m; A ∈ n; A ∉ q

D. A ∈ m; A ∉ n; A ∈ q

Câu 3. Hình vẽ diễn đạt câu khẳng định: “Điểm X nằm trên cả hai đường thẳng d và t, điểm Y chỉ thuộc đường thẳng d và nằm ngoài đường thẳng t, đường thẳng t đi qua điểm Z còn đường thẳng d không chứa điểm Z” là

A.                             

B. 

C.                                

D. 

Câu 4. Cho hình vẽ sau, chọn đáp án đúng:

A. X ∈ t; Y ∈ t; A ∈ d

B. X ∈ t; X ∈ d; A ∈ d

C. X ∈ t; X ∈d; A ∉ d; A ∉ t

D. X ∈ t; Y ∉ t; A ∉ d

Câu 5. Hai con đường trong hình vẽ dưới đây thể hiện

 

A. Hai đường thẳng cắt nhau

B. Hai đường thẳng song song

C. Hai đường thẳng trùng nhau

D. Hai đường thẳng chéo nhau

Câu 6. Hình ảnh bậc thang dưới đây cho ta hình ảnh về

A. Hai đường thẳng cắt nhau

B. Hai đường thẳng song song

C. Hai đường thẳng trùng nhau

D. Hai đường thẳng chéo nhau

Câu 7. Cho ba điểm A; B; C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào?

A. AB, BC, CA    

B. AB, BC, CA, BA, CB, AC

C. AA, BC, CA, AB    

D. AB, BC, CA, AA, BB, CC

4. VẬN DỤNG CAO (6 câu)

Câu 1. Cho d1// d2 và d3 cắt d1 tại A, cắt d2 tại B. Câu nào sau đây đúng?

A.  $\widehat{A_{1}}$ = $\widehat{B_{1}}$ ; $\widehat{A_{3}}$ = $\widehat{B_{3}}$

B.   $\widehat{A_{4}}$ = $\widehat{B_{2}}$ $\widehat{A_{3}}$  = $\widehat{B_{1}}$

C.   $\widehat{A_{3}}$+ $\widehat{B_{2}}$ =  $\widehat{A_{4}}$  + $\widehat{B_{1}}$

D. Tất cả đáp án trên

Câu 2. Cho tam giác ABC. M là trung điểm của BC. Trên AM lấy hai điểm P, Q sao cho AQ = PQ = PM. Gọi E là trung điểm của AC. Nhận định nào dưới đây đúng?

A. B, P, E thẳng hàng

B. A, Q, E thẳng hàng

C. P là trung điểm của BE

D. Đáp án khác

Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm (phân biệt) cho trước

B. Có đúng ba đường thẳng đi qua ba điểm (phân biệt) cho trước

C. Có đúng sáu đường thẳng đi qua bốn điểm (phân biệt) cho trước

D. Ba đường thẳng phân biệt, đôi một cắt nhau thì có đúng 3 giao điểm (phân biệt)

Câu 4. Cho bốn điểm M, N, P, Q trong đó ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm Q nằm ngoài đường thẳng trên. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt?

A. 3                               B. 4                               C. 5                               D. 6

Câu 5. Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Trong trường hợp nào thì ba đường thẳng đó đôi một không có giao điểm?

A. Ba đường thẳng đôi một cắt nhau 

B. a cắt b và a song song c

C. Ba đường thẳng đôi một song song    

D. a song song b và a cắt c

Câu 6. Cho 5 điểm A; B; C; D; E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?

A. 25                            B. 10                             C. 20                             D. 16

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay