Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Địa lí 12 cánh diều Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 12 cánh diều Bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án địa lí 12 cánh diều
BÀI 16. GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Câu hỏi 1: Nhân tố nào góp phần thu hút vốn đầu tư và nâng cao chất lượng, hiệu quả dịch vụ?
Trả lời: Cơ sở vật chất – kĩ thuật
Câu hỏi 2: Nhân tố nào ảnh hưởng quyết định đến tốc độ tăng trưởng, nâng cao trình độ và mở rộng quy mô ngành dịch vụ ở nước ta?
Trả lời: Sự phát triển và phân bố các ngành sản xuất vật chất
Câu hỏi 3: Vì sao các hoạt động dịch vụ thường phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng?
Trả lời: Có dân số đông, chất lượng cuộc sống cao
Câu hỏi 4: Trở ngại lớn nhất đối với việc hội nhập và nâng cao hiệu quả của các ngành dịch vụ ở nước ta là gì?
Trả lời: Sự chênh lệch trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng và địa phương
Câu hỏi 5: Khó khăn về tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ ở nước ta là gì?
Trả lời: Địa hình chia cắt mạnh, biến đổi khí hậu, các thiên tai
Câu hỏi 6: Đối với đời sống xã hội, ngành dịch vụ có vai trò như thế nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 7: Dân cư tập trung đông đúc ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động dịch vụ?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 8: Quá trình đô thị hóa có những tác động tích cực nào đến sự phát triển của ngành dịch vụ?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 9: Điều kiện vị trí địa lí thuận lợi ảnh hưởng thế nào đến hoạt động dịch vụ?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 10: Theo Niên giám thống kê Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2021, loại hình giao thông vận tải nào có khối lượng hàng hoá vận chuyển lớn nhất?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 11: Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất đối với nước ta?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 12: Tuyến đường nào được xem là xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 13: Tính đến năm 2021, cả nước có bao nhiêu cảng biển và bến cảng?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 14: Đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông nước ta hiện nay là gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 15: Nước ta chính thức hoà mạng Internet vào năm bao nhiêu?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 16: Trục đường nào có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây của nước ta hiện nay?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 17: Nhiệm vụ quan trọng nhất của ngành thông tin liên lạc là gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 18: Vận tải đường biển có vai trò gì đối với sự phát triển kinh tế và giao thương của nước ta?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 19: Mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta còn chậm phát triển chủ yếu do nguyên nhân nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 20: Những khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta là gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 21: Loại hình giao thông vận tải nào đứng đầu các ngành vận tải ở nước ta về khối lượng luân chuyển hàng hoá?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 22: Mạng lưới viễn thông ở nước ta tập trung cao ở khu vực nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 23:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN, PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | Tổng số | Đường sắt | Đường bộ | Đường sông hồ | Đường biển | Đường hàng không |
2015 | 1151895,7 | 6707,0 | 882628,4 | 201530,7 | 60800,2 | 229,6 |
2017 | 1383212,9 | 5611,0 | 1074450,9 | 232813,8 | 70019,2 | 3177,9 |
2020 | 1627713,0 | 5216,3 | 1307877,1 | 244708,2 | 69639,0 | 272,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta năm 2017 và 2020?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 24: Các tuyến đường sắt đô thị được phát triển ở đâu?
Trả lời: ………………………………………
Câu hỏi 25: Mạng lưới đường thuỷ nội địa của nước ta phát triển và phân bố chủ yếu ở vùng nào?
Trả lời: ………………………………………
--------------------------------------
--------------------- Còn tiếp ----------------------
=> Giáo án Địa lí 12 Cánh diều bài 16: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông