Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 10: Số nguyên tố. Hợp số

Dưới đây là giáo án ôn tập bài 10: Số nguyên tố. Hợp số. Bài học nằm trong chương trình Toán 6 sách Cánh diều. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo

Xem: => Giáo án Toán 6 sách cánh diều

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 6 cánh diều đủ cả năm

Ngày soạn: .../…/…

Ngày dạy: .../.../…

BÀI 10. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ

  1. MỤC TIÊU
  2. Kiến thức

- Củng cố, khắc sâu kiến thức về số nguyên tố, hợp số thông qua việc thực hiện các phiếu bài tập.

  1. Năng lực
  2. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: Tự nhớ lại kiến thức và hoàn thành các nhiệm vụ GV yêu cầu.

- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Phân công được nhiệm vụ trong nhóm, hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.

- Năng lực tư duy, sáng tạo: Vận dụng kiến thức giải các bài toán thực tế.

  1. Năng lực đặc thù:

- Năng lực tư duy và lập luận toán học: HS nắm được cách nhận biết số nguyên tố và hợp số; tìm số nguyên tố, hợp số thỏa mãn điều kiện cho trước.

- Năng lực giao tiếp và giải quyết vấn đề toán học: Chứng minh một số là số nguyên tố hay hợp số.

3.Về phẩm chất:

- Có ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.

- Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.

  1. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập.

- Học sinh: Vở, nháp, bút.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

  1. KHỞI ĐỘNG
  2. a) Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh, tạo vấn đề vào chủ đề.
  3. b) Nội dung hoạt động: HS thực hành theo yêu cầu
  4. c) Sản phẩm học tập: Kết quả của HS
  5. d) Tổ chức hoạt động:

- GV cho HS thực hành cắt một mảnh giấy thành 11 mảnh giấy nhỏ cho HS hoạt động:

  • Bỏ ra một mảnh thì chia được thành 2, thành 5.
  • Bỏ ra 2 mảnh thì chia được thành 3.

- GV nhận xét, dẫn dắt HS vào nội dung ôn tập bài “Số nguyên tố”.

  1. HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC
  2. CỦNG CỐ PHẦN LÝ THUYẾT
  3. a. Mục tiêu: HS nhắc và nắm rõ phần lý thuyết của dạng toán “Số nguyên tố. Hợp số”. Từ đó có thể áp dụng giải toán một cách dễ dàng.
  4. b. Nội dung hoạt động: HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
  5. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
  6. d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

*Chuyển giao nhiệm vụ

- GV gọi HS đứng dậy trả lời câu hỏi và cùng HS nhắc lại kiến thức phần lí thuyết cần ghi nhớ trong bài “Số nguyên tố. Hợp số” trước khi thực hiện các phiếu bài tập.

+ HS1: Số nguyên tố là gì? Lấy ví dụ.

+ HS2: Hợp số là gì? Cho ví dụ

* Thực hiện nhiệm vụ:

- HS tiếp nhận nhiệm vụ, ghi nhớ lại kiến thức, trả lời câu hỏi.

* Báo cáo kết quả: đại diện một số HS đứng tại chỗ trình bày kết quả.

* Nhận xét đánh giá: GV đưa ra nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

* Lưu ý:

+ Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.

+ Để chứng tỏ số tự nhiên a lớn hơn 1 là hợp số, ta chỉ cần tìm một ước của a khác 1 và khác a.

+ Nếu số nguyên tố p là ước của số tự nhiên a thì p được gọi là ước nguyên tố của a.

 

 

 

  1. BÀI TẬP LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
  2. a. Mục tiêu: HS biết cách giải các dạng bài tập thường gặp trong dạng “Số nguyên tố. Hợp số” thông qua các phiếu bài tập.
  3. b. Nội dung hoạt động: HS thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu bài tập
  4. c. Sản phẩm học tập: Kết quả thực hiện của HS
  5. d. Tổ chức thực hiện:

*Nhiệm vụ 1: GV phát phiếu bài tập số 1, nêu phương pháp giải, cho học sinh làm bài cá nhân và trình bày bảng.

 

Dạng 1: Nhận biết số nguyên tố và hợp số

* Phương pháp giải:

+ Bước 1. Kiểm tra điều kiện số đó phải lớn hơn 1;

+ Bước2. Tìm hai đến ba ước của số đó.

- Nếu số đó chỉ có hai ước là 1 và chính nó thì đó là số nguyên tố.

- Nếu số đó có ba ước (trở lên) thì đó là hợp số.

+ Nếu số tự nhiên a lớn hơn 1 và chia hết cho số tự nhiên b, với a> b thì a là hợp số.

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1

Bài 1. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số: 1; 13; 15; 22; 111; 31; 53; 65.

Bài 2.

a) Tìm các ước nguyên tố của 36, 49.

b) Tìm các ước không phải là số nguyên tố của các số sau: 21; 47

Bài 3. Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số:

a) 2. 4. 6 + 3. 5

b) 2 021 + 2 022

c) 3.5.7 - 16 : 8

d) 72 - 45 + 99

Bài 4. Không cần tính kết quả, xét xem tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số?

a) A = 15 + 3.40 + 8.9

b) B = 5. 7. 9 - 2. 5. 6

c) C = 90. 17 - 34. 40 + 12. 51

d) D = 2 010 + 4 149

Bài 5. Hãy chỉ ra các số nguyên tố lớn hơn 50 và nhỏ hơn 60?

 

- HS suy nghĩ, làm bài tập cá nhân.

- GV mời một số học sinh lên bảng trình bày, cả lớp chữa bài, chốt đáp án đúng.

Gợi ý đáp án:

Bài 1.

Các số nguyên tố là: 13; 31; 53

Các hợp số là: 15; 22; 111; 65.

Bài 2.

a) Các ước nguyên tố của 36 là 2; 3

Các ước nguyên tố của 49 là 7

b) Các ước không phải là số nguyên tố của 21 là 1; 21

Các ước không phải là số nguyên tố của 47 là 1.

Bài 3.

a) 2. 4. 6 + 3. 5 = 63 => là hợp số

b) 2 021 + 2 020 = 4 041 => là hợp số

c) 3.5.7 - 16 : 8 = 103 => là số nguyên tố

d) 72 - 45 + 100 = 127 => là số nguyên tố

Bài 4.

a) A = 15 + 3. 40 + 8. 9 có các số hạng đều chia hết cho 3 nên A chia hết cho 3 và A > 3 => A là hợp số.

b) B = 5. 7. 9 - 2. 5. 6 có các số hạng chia hết cho 5 nên B chia hết cho 5 và B > 5 => B là hợp số.

c) C = 90. 17 - 34. 40 + 12. 51 có các số hạng chia hết cho 17 nên nó chia hết cho 17 và lớn hơn 17 => C là hợp số.

d) D = 2 010 + 4 149 có các số hạng đều chia hết cho 3 nên nó chia hết cho 3 và lớn hơn 3 => D là hợp số.

Bài 5.

{53; 59}

 

*Nhiệm vụ 2: GV phát phiếu bài tập số 2, nêu phương pháp giải, cho học sinh làm bài cá nhân và trình bày bảng.

 

Dạng 2:  Tìm chữ số chưa biết để một số là số nguyên tố, hợp số

Phương pháp giải: Có 2 cách:

- Dùng các dấu hiệu chia hết.

- Dùng bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 trong SGK.

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2

Bài 1. Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố: ,

Bài 2. Tìm số tự nhiên k sao cho:

a) 7k là số nguyên tố;

b) k; k + 6; k + 8; k + 12; k + 14 đều là số nguyên tố.

Bài 3. Tìm chữ số a để:

a) là một số nguyên tố

b)  là hợp số

Bài 4. Tìm chữ số a để số là:

a) số nguyên tố

b) hợp số

Bài 5. Tìm số nguyên tố a sao cho 5a + 7 là số nguyên tố.

 

- HS suy nghĩ, làm bài tập cá nhân.

- GV mời một số học sinh lên bảng trình bày, cả lớp chữa bài, chốt đáp án đúng.

Gợi ý đáp án:

Bài 1.

Để  là số nguyên tố, * nhận các giá trị 1; 3; 7; 9

Để  là số nguyên tố, * nhận các giá trị 1; 7

Bài 2.

a) Với k ≥ 2 thì 7k có ít nhất ba ước là 1; 7; 7k nên 7k là hợp số => không thỏa mãn.

Nếu k = 1 thì 7k = 7 là số nguyên tố.

Vậy k = 1.

b) k chia cho 5 có thể dư 0; 1; 2; 3; 4.

Với k chia 5 dư 1 thì k + 14  5 và k + 14 > 5 nên k + 14 là hợp số (loại)

Với k chia 5 dư 2 thì k + 8   5 và k + 8 > 5 nên k + 8 là hợp số (loại)

Với k chia 5 dư 3 thì k + 12  5 và k + 12 > 5 nên k + 12 là hợp số (loại)

Với k chia 5 dư 4 thì k + 6   5 và k + 6 > 5 nên k + 6 là hợp số (loại)

Với k chia hết cho 5 và k > 5 thì k là hợp số (loại)

Vậy k = 5. Thử thấy 5; 11; 13; 17; 19 đều là số nguyên tố. Vậy k = 5.

Bài 3.

a) a ={1; 7}

b) a = {0; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9}

Bài 4.

a) a ={0; 1; 3; 4; 7; 9}

b) a ={2; 5; 6; 8}

Bài 5.

a = 2

 

* Nhiệm vụ 3: GV phát phiếu bài tập số 3, giới thiệu học sinh phương pháp giải và hướng dẫn cách làm. GV cho học sinh trao đổi, thảo luận theo nhóm 4 hoàn thành các bài tập. (Đây là dạng toán mở rộng kiến thức ngoài SGK, GV có thể cho HS làm tùy theo từng đối tượng học sinh sao cho phù hợp)

 

Dạng 3*: Chứng minh một số là số nguyên tố hay hợp số

Phương pháp giải:

- Để chứng tỏ một số tự nhiên a là hợp số, ta chỉ cần chỉ ra a>1 và a có ít nhất hai ước số lớn hơn 1; hoặc chỉ ra a = p. q với p, q là các số tự nhiên lớn hơn 1.

- Để chứng tỏ một số tự nhiên b là số nguyên tố, ta chỉ cần chỉ ra b > 1 và có hai ước số là 1 và chính nó; hoặc chỉ ra không có số tự nhiên c nào (1 < c < b) để b chia hết cho c

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3

Bài 1. Các số sau đây là số nguyên tố hay hợp số

a)  (gồm 2 010 chữ số 1);

b)  (gồm 2 009 chữ số 3).

Bài 2. Các số sau đây là số nguyên tố hay hợp số với mọi số tự nhiên n

a) n(n + 1)

b) 3n5

c) n4 + 4

Bài 3. Chứng tỏ rằng các tổng sau đây là hợp số:

a) + 22

b) + 39

Bài 4. Xét xem tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số:

a) 5 + 52 + 53 + 54

b) 7. 8. 9. 10 - 2. 3. 4. 5

c) 2 0072  + 2 0104

 

- HS hình thành nhóm, phân công nhiệm vụ, thảo luận, tìm ra câu trả lời.

- GV thu phiếu bài tập, cùng cả lớp chữa bài, đưa ra đáp án.

Gợi ý đáp án:

Bài 1.

a)  (gồm 2 010 chữ số 1) lớn hơn 3 và có tổng các chữ số là 2 010. 1 = 2 010 là một số chia hết cho 3 =>  là hợp số.

b)  (gồm 2 009 chữ số 3) lớn hơn 3 và có tổng các chữ số là 2 009. 3 = 6 027 là một số chia hết cho 3 =>   là hợp số.

Bài 2.

a) Với n = 1 thì n(n + 1) = 2 là số nguyên tố

Với n ≥ 2 thì n(n + 1) là hợp số.

b) Với n = 1 thì 3n5 = 3 là số nguyên tố

Với n ≥ 2 thì 3n5 là hợp số.

c) Với n = 1 thì n4 + 4 = 5 là số nguyên tố

Với n ≥ 2 thì n4 + 4 là hợp số.

Bài 3.

a) =. 1 001 =. 7. 11. 13 chia hết cho 11 mà 22 chia hết cho 11 nên + 22 chia hết cho 11.

Mặt khác, + 22 > 11 nên + 22 là hợp số.

b) =. 1 001 =. 7. 11. 13 chia hết cho 13 mà 39 chia hết cho 13 nên + 39 chia hết cho 13.

Mặt khác, + 39 > 13 nên + 39 là hợp số.

Bài 4.

a) 5 + 52 + 53 + 54  5 và lớn hơn 5 nên tổng này là hợp số.

b) 7. 8. 9. 10 - 2. 3. 4. 5 có ít nhất ba ước là 1, 2, 5 nên hiệu này là hợp số.

c) 2 0072 + 2 0104  3 và lớn hơn 3 nên tổng này là hợp số.

 

*Nhiệm vụ 4: GV phát đề luyện tập theo từng bàn, các bạn trong cùng bàn thảo luận, khoanh vào đáp án đúng:

 

PHIẾU TRẮC NGHIỆM NHANH

Hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án đúng

Câu 1. Tìm phát biểu sai

A. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố

B. Có hai số nguyên tố mà tổng của chúng là một số lẻ

C. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ

D. Nếu a, b là hai số tự nhiên lớn hơn 1 thì a.b là hợp số

Câu 2. Số nguyên tố lớn hơn 120 và nhỏ hơn 130 là

A. 127                     B. 123                          C. 125                            D. 129

Bài 3. Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1?

A. 5 số                     B. 6 số                          C. 7 số                          D. 8 số

Bài 4. Tìm chữ số a để  là số nguyên tố

A. {3; 7}                  B. {3; 9}                       C. {7; 9}                      D. {3; 1}

Bài 5. Các ước nguyên tố của 43 là:

A. {4; 3}                   B. {1; 43}                     C. {43}                        D. {3; 43}

Bài 6. Các ước không phải là số nguyên tố của 35 là

A. {1}                        B. {5; 7}                       C. {5; 35}                   D. {1; 35}

Bài 7. Tìm số tự nhiên n sao cho 3n là số nguyên tố

A. n = 0                       B. n = 1                        C. n  2                     D. n =

Bài 8. Tìm chữ số x để  là hợp số

A. {0; 2; 4; 5; 6; 7; 8}

B. {1; 3; 9}

C. {1; 3; 7; 9}

D. {1; 2; 4; 5; 6; 7; 8}

Bài 9. Tìm chữ số x để là một số nguyên tố

A. {1; 3; 5; 7}

B. {1; 3}

C. {5; 7}

D. {3; 9}

Bài 10. Có bao nhiêu số nguyên tố có ba chữ số mà số chục là 12?

A. 1 số                     B. 2 số                          C. 3 số                        D. 4 số

- HS thảo luận, tìm ra câu trả lời.

- GV thu phiếu bài tập, cùng cả lớp chữa bài, đưa ra đáp án, nhận xét tiết học.

1 - C

2 - A

3 - A

4 - B

5 - C

6 - D

7 - B

8 - A

9 - D

10 - A

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Cần nâng cấp lên VIP

Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:

  • Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
  • Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
  • Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
  • Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
  • Câu hỏi và bài tập tự luận
  • Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
  • Phiếu bài tập file word
  • File word giải bài tập
  • Tắt toàn bộ quảng cáo
  • Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..

Phí nâng cấp:

  • 1000k/6 tháng
  • 1150k/năm(12 tháng)

=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 6 cánh diều đủ cả năm

Giáo án word lớp 6 cánh diều

Giáo án hóa học 6 sách cánh diều
Giáo án sinh học 6 sách cánh diều
Giáo án vật lí 6 sách cánh diều
Giáo án công nghệ 6 sách cánh diều
Giáo án lịch sử và địa lí 6 sách cánh diều

Giáo án Tin học 6 sách cánh diều
Giáo án hướng nghiệp 6 sách cánh diều
Giáo án Công dân 6 sách cánh diều
Giáo án Thể dục 6 sách cánh diều
Giáo án âm nhạc 6 sách cánh diều

Giáo án Mĩ thuật 6 sách cánh diều
Giáo án khoa học tự nhiên 6 sách cánh diều
Giáo án Ngữ văn 6 sách cánh diều
Giáo án Toán 6 sách cánh diều

Giáo án Powerpoint 6 cánh diều

Giáo án powerpoint KHTN 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Vật lí 6 cánh diều
Giáo án powerpoint sinh học 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Hóa học 6 cánh diều
 
Giáo án powerpoint Toán 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Ngữ văn 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Lịch sử 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Địa lí 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Công dân 6 cánh diều
 
Giáo án powerpoint Tin học 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Công nghệ 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Âm nhạc 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Mĩ thuật 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Hoạt động trải nghiệm 6 cánh diều

GIÁO ÁN LỚP 6 CÁC BỘ SÁCH KHÁC

Giáo án điện tử các môn lớp 6 sách chân trời sáng tạo
Giáo án word lớp 6 chân trời sáng tạo
Giáo án điện tử các môn lớp 6 sách kết nối tri thức
Giáo án word lớp 6 kết nối nối tri thức với cuộc sống

Cách đặt mua:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN

Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 1: Tập hợp
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính
 
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 8,9: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 10: Số nguyên tố. Hợp số
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 12: Ước chung, ước chung lớn nhất
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 13: Bội chung và bội chung lớn nhất

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG II. SỐ NGUYÊN

Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 1: Số nguyên âm
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 2: Tập hợp các số nguyên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 3: Phép cộng các số nguyên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 5: Phép nhân số nguyên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG III. HÌNH HỌC TRỰC QUAN

Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 3: Hình bình hành
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 4: Hình thang cân
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 5: Hình có trục đối xứng
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 6: Hình có tâm đối xứng

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG IV. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 1: Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 2: Biểu đồ cột kép
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 3: Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 4: Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG V. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN

Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 3: Phép cộng, phép trừ phân số
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 4: Phép nhân, phép chia phân số
 
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 5: Số thập phân
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 6+7: Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số thập phân
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 8: Ước lượng và làm tròn số
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 9: Tỉ số. Tỉ số phần trăm
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 10: Hai bài toán về phân số

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG VI. HÌNH HỌC PHẲNG

Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 1: Điểm. Đường thẳng
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 2: Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 3: Đoạn thẳng
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 4: Tia
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 5: Góc

Chat hỗ trợ
Chat ngay