Trắc nghiệm chương III bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi

Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm III bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm chương III  bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi
Trắc nghiệm chương III  bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi
Trắc nghiệm chương III  bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi
Trắc nghiệm chương III  bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi
Trắc nghiệm chương III  bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi
Trắc nghiệm chương III  bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi
Trắc nghiệm chương III  bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi
Trắc nghiệm chương III  bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi
Trắc nghiệm chương III  bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi
Trắc nghiệm chương III  bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi
Trắc nghiệm chương III  bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi
Trắc nghiệm chương III  bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi

Xem đáp án và tải toàn bộ: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 1. Quan sát hình sau và cho biết hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình thoi?

A. Hình chữ nhật là hình a), Hình c) là hình thoi

B. Không có hình chữ nhật, Hình c) là hình thoi

C. Hình chữ nhật là hình a), không có hình thoi

D. Hình chữ nhật là hình b), Hình c) là hình thoi

Câu 2. Trong các hình sau đây, hình nào là hình chữ nhật?

A. Hình a) và Hình b).

B. Hình b) và Hình c).

C. Hình c) và Hình a).

D. Hình a), Hình b) và Hình c).

Câu 3. Quốc kì Việt Nam có hình gì?

A. Hình chữ nhật

B. Hình vuông.

C. Hình thoi.

D. Hình bình hành.

Câu 4. Cho hình chữ nhật MNPQ, ta có:

A. MN = NP.

B. MP = MN.

C. PQ = NP.

D. MP = NQ.

Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là đúng về hình thoi?

A. Hình thoi có bốn góc bằng nhau.

B. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.

C. Hình thoi có hai góc kề một cạnh bằng nhau.

D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.

Câu 6. Cái kim trên la bàn có dạng hình gì?

A. Hình thoi

B. Hình bình hành

C. Hình chữ nhật

D. Hình thang cân

2. THÔNG HIỂU ( 12 câu)

Câu 1. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, BC = 2cm thì:

A. CD = 5cm

B. CD = 2cm

C. CD = 7cm

D. CD = 3cm.

Câu 2. Trong hình sau có bao nhiêu hình thoi?

A. 16

B. 20

C. 24

D. 26

Câu 3. Diện tích của một hình thoi là 100 m2 và một đường chéo dài 20 dm. Độ dài đường chéo còn lại là:

A. 50 dm

B. 25 m

C. 50 m

D. 5 dm

Câu 4. Hình chữ nhật có chu vi bằng 28 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó biết chiều dài hơn chiều rộng 6cm.

A. 24 cm2

B. 187 cm2

C. 66 cm2

D. 40 cm2

Câu 5. Chu vi hình thoi có cạnh 5dm là:

A. 20 cm

B. 200 dm

C. 25 dm

D. 200 cm

Câu 6. Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và diện tích mảnh giấy hình chữ nhật là 96 cm2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật:

A. 8 cm

B. 30 cm 

C. 40 cm

D. 60 cm

Câu 7. Số hình thoi có trong hình bên là

A.  6.                

B.  5.                 

C. 4                  

D.  3                                                                  

Câu 8. Hình dưới đây có bao nhiêu hình thoi?

A.  9.

B.  10.              

C.  12.              

D.  14                                                                

Câu 9. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10cm và 15 cm thì diện tích của nó là:

A. 300 cm2

B. 150 cm2

C. 75 cm2

D.  25 cm2

Câu 10. Diện tích hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, AD = 5cm là:

A. 10 cm2      

B.  40 cm2     

C.  9 cm2

D. 20 cm2      

Câu 11. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 30m và 20m có diện tích là

A. 400 m2

B. 300 m2

C. 500 m2      

D. 600 m2

Câu 12. Hãy so sánh diện tích hình thoi và hình chữ nhật dưới đây?

A. Diện tích hình thoi lớn hơn

B. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn.

C. Diện tích hai hình bằng nhau

3. VẬN DỤNG (16 câu)

Câu 1. Trong bãi gửi xe người ta đang vẽ một mũi tên với các kích thước như hình bên hướng dẫn chiều xe chạy. Tính diện tích hình mũi tên.

A. 1,8 m2;                       

B. 0,6 m2                        

C. 2,4 m2                        

D. 1,5 m2

Câu 2. Thầy giáo ra bài toán: Tính chu vi và diện tích một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 25 m, chiều dài 300 dm.

Bạn An thực hiện như sau:

Bước 1: (25 + 300).2 = 650

Bước 2: Chu vi khu vườn 650 m.

Bước 3: 25.300 = 7 500

Bước 4: Diện tích khu vườn .

Thầy giáo bảo bạn An đã làm sai. Em hãy chỉ ra bạn An sai chỗ nào. 

A. Bước 1 

B. Bước 2

C. Bước 3

D. Tất cả các bước

Câu 3. Bạn Hoa làm một khung ảnh có dạng hình chữ nhật PQRS với PQ = 18 cm và

PS = 24cm. Độ dài viền khung ảnh bạn Hoa đã làm là:

A. 42 cm.         

B. 84 m.          

C. 40 cm.       

D. 80 cm

Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 3600 m2, chiều rộng 40 m. Chu vi

mảnh vườn là

A. 130 m       

B. 150 m       

C. 260 m.      

D. 250m        

Câu 5. Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 9 m. Bác Hùng

mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6 m. Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên

gạch để đủ lát sân?

A.  260 viên.   

B. 280 viên.     

C.  300 viên.

D. 320 viên  

Câu 6. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 50 m và 60 m thì diện tích là:

A. 300 m2.                                      

B. 3 000 m2.

C. 1 500 m2.                                   

D. 150 m2.

Câu 7. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 28 cm2 và CD = 7cm. Vẽ AH vuông góc với CD và CK vuông góc với AB (Hình 42). Tính diện tích hình chữ nhật AHCK, biết BK = 2cm.

A. 20 cm2

B. 10 cm2

C. 14 cm2

D. 35 cm2

Câu 8. Bác An muốn lát gạch một cái sân dạng hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là 12m và 9m. Tiền gạch là 130 000 đồng/m2 và tiền công lát (tính cả vật liệu khác) là 70 000 đồng/m2. Bác An phải trả tất cả bao nhiêu tiền?

A. 14 040 000 đồng

B. 7 560 000 đồng

C. 21 600 000 đồng

D. 19 600 000 đồng

Câu 9. Diện tích của một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng25m, chiều dài bằng 7/5 chiều rộng là

A. 437, 5 m2    

B. 750 m2         

C. 875 m2

D. 650 m2     

Câu 10. Cho các hình vuông ABCD, AHIJ, AEGF và H là trung điểm của đoạn BE (Hình 45). Độ dài các cạnh của các hình vuông nói trên theo đơn vị xăng – ti – met đều là các số tự nhiên. Tính diện tích hình vuông ABCD, biết rằng diện tích phần tô đậm là 19 cm2.

A. 19 cm2

B. 38 cm

C. 121 cm2

D. 44 cm

Câu 11. Hai đường chéo của hình thoi có độ dài là 160cm và 120 cm (Hình 47). Tính chiều cao của hình thoi, biết tỉ số giữa chiều cao và độ dài cạnh hình thoi là 24:25.

A. 16 cm

B. 36 cm

C. 72 cm

D. 96 cm

Câu 12. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 180 m. Nếu tăng chiều rộng 6m, giảm chiều dài 6m thì diện tích mảnh đất không thay đổi. Diện tích mảnh đất đó là

A.  2016 m2.    

B. 2018 m2.      

C.  2020 m2.  

D. 2030 m       

Câu 13. Chu vi một mảnh đất hình chữ nhật là 280m. Người ta chia mảnh đất thành hai mảnh nhỏ: một hình vuông, một hình chữ nhật. Tổng chu vi hai mảnh đất nhỏ là 390 m. Diện tích mảnh đất ban đầu là

A. 4685 m2.      

B. 4675 m2.      

C.  4655 m2.  

D. 4645 m       

Câu 14. Một hình chữ nhật có chu vi 80 m. Nếu tăng chiều dài thêm 5m nhưng lại bớt chiều rộng đi 3m ta được hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng nửa chiều dài. Diện tích hình chữ nhật ban đầu là

A.  371m2.       

B. 280 m2.        

C.  391 m2.       

D. 291 m              

                          

Câu 15. Một gia đình mua gạch loại hình vuông cạnh là 40cm để lát nền phòng khách hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng4m. Số viên gạch cần mua để lát căn phòng đó là:

A.  240 viên.

B.  150 viên.

C.  2400 viên.          

D.  1500 viên.

Câu 16. Để làm một con diều, bạn Nam lấy một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng 40 cm để cắt thành một hình thoi như hình bên dưới. Hãy tính diện tích của con diều.

A. 12 cm2

B. 120 cm2

C. 1 200 cm2

D. 12 000 cm2

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay