Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi

Dưới đây là giáo án ôn tập bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi. Bài học nằm trong chương trình Toán 6 sách Cánh diều. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo

Xem: => Giáo án Toán 6 sách cánh diều

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 6 cánh diều đủ cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BÀI 2. HÌNH CHỮ NHẬT. HÌNH THOI.

I. MỤC TIÊU

  1. Kiến thức

- Ôn tập, củng cố lại các kiến thức về hình chữ nhật, hình thoi:

+ Nêu được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi.

+ Nhận dạng được các hình.

+ Nhớ lại cách vẽ và vẽ được hình chữ nhật và hình thoi bằng dụng cụ học tập.

- Vận dụng các công thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình thoi để giải quyết các bài toán thực tế.

  1. Năng lực

Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: Tự nhớ lại kiến thức và hoàn thành các nhiệm vụ GV yêu cầu.

- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Phân công được nhiệm vụ trong nhóm, hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.

Năng lực đặc thù:

- Năng lực tư duy và lập luận toán học:

+ Rèn kĩ năng vẽ hình chữ nhật khi biết độ dài hai cạnh; Vẽ được hình thoi khi biết độ dài một cạnh và độ dài một đường chéo.

+ Nhớ lại đặc điểm hình chữ nhật, hình thoi, từ đó nhận dạng được các đồ vật, các hình ảnh có dạng hình chữ nhật, hình thoi.

- Năng lực giao tiếp và tính toán: Rèn kĩ năng trình bày và tính toán nhanh, chính xác về tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình thoi.

- Năng lực tư duy, mô hình hóa toán học: Tạo lập được các hình đã học thông qua việc cắt, ghép hình.

 3.Về phẩm chất:

- Bồi dưỡng hứng thú, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo.

- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong vẽ hình và giải toán.

- Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập.

- Học sinh:

+ Ôn tập lại kiến thức đã học trên lớp.

+ Sgk, Sbt, Vở nháp, bút, thước, đồ dùng học tập cá nhân.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

  1. KHỞI ĐỘNG
  2. a) Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh, tạo vấn đề vào chủ đề.
  3. b) Nội dung hoạt động: HS chơi trò chơi
  4. c) Sản phẩm học tập: Kết quả của HS
  5. d) Tổ chức hoạt động:

- GV tổ chức chia lớp thành 4 nhóm tương ứng với 4 tổ. GV chỉ định 1 thành viên trong tổ bất kì nêu ví dụ về đồ vật có hình chữ nhật, hình thoi. Cả lớp nghe và nhận xét nhanh bạn trả lời đúng hay sai. Sau khi trả lời xong, bạn đó sẽ chỉ định thành viên bất kì ở tổ tiếp theo. Cứ lần lượt như vậy, trò chơi sẽ diễn ra trong vòng 2 phút. Nếu quá 10 giây suy nghĩ, thành viên trong nhóm nào không đưa ra được ví dụ tiếp theo thì nhóm tiếp theo sẽ giành quyền trả lời. Kết thúc trò chơi, nhóm nào đưa ra được nhiều ví dụ đúng nhất là nhóm chiến thắng và nhận được phần quà từ GV.

- Sau khi chơi trò chơi xong, GV dẫn dắt HS vào buổi học, củng cố kiến thức.

  1. HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC
  2. CỦNG CỐ PHẦN LÝ THUYẾT
  3. a. Mục tiêu: HS nhớ và củng cố kiến thức về hình chữ nhật, hình thoi. Từ đó, vận dụng giải toán một cách dễ dàng.
  4. b. Nội dung hoạt động: HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
  5. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
  6. d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

*Chuyển giao nhiệm vụ

- GV tổ chức cho HS hoạt động hỏi đáp kiến thức về hình chữ nhật và hình thoi:

+  Em hãy nêu lại các yếu tố cơ bản của hình chữ nhật.

+ Em hãy nêu lại công thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.

+ Quan sát hình thoi và nêu lại các yếu tố cơ bản của hình thoi.

+ Em hãy nhớ và nêu lại công thức tính chu vi và diện tích hình thoi.

* Thực hiện nhiệm vụ:

- HS tiếp nhận nhiệm vụ, ghi nhớ lại kiến thức, trả lời câu hỏi.

* Báo cáo kết quả: đại diện một số HS đứng tại chỗ trình bày kết quả.

* Nhận xét đánh giá: GV đưa ra nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

 

1. Hình chữ nhật

a. Các yếu tố cơ bản của hình chữ nhật:

- Các cặp cạnh đối bằng nhau.

- Các cặp cạnh đối song song.

- Hai đường chéo bằng nhau.

- Bốn góc ở các đỉnh bằng nhau và bằng 90o.

VD: Hình chữ nhật MNPQ có:

 

 

 

- Hai cạnh đối bằng nhau: MN = PQ; MQ = NP.

- Hai cạnh đối MN và PQ, MQ và NP song song với nhau.

- Hai đường chéo bằng nhau: MP = NQ.

- Bốn góc ở các đỉnh M, N, P, Q đều là góc vuông.

b. Vẽ hình chữ nhật

c. Chu vi và diện tích của hình chữ nhật

 

 

Ø Chu vi hình chữ nhật: C = 2.(a+b)

Ø Diện tích hình chữ nhật: S = a.b

2. Hình thoi

a. Các yếu tố cơ bản của hình thoi.

- Bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DA.

- Hai cạnh đối AB và CD, AD và BC song song với nhau.

- Các cạnh đối song song với nhau.

- Các góc đối bằng nhau.

- Hai đường chéo vuông góc với nhau.

VD:  Hình thoi ABCD có:

 

 

 

 


-  Bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DA.

-  Các cạnh đối song song với nhau: AB song song với CD; BC song song với AD.

- Các góc đối bằng nhau: Góc A = góc C; góc B = góc D.

- Hai đường chéo vuông góc với nhau: AC vuông góc với BD.

b. Vẽ hình thoi.

c. Chu vi và diện tích của hình thoi.

 

 

Ø Chu vi hình thoi: C =  a . 4

Ø    Diện tích hình thoi: S = .m.n

                                          S = .a.h

 

  1. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
  2. a. Mục tiêu: Dựa vào kiến thức đã học, HS vận dụng vào giải toán thông qua các phiếu học tập.
  3. b. Nội dung hoạt động: HS thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu bài tập
  4. c. Sản phẩm học tập: Kết quả thực hiện của HS
  5. d. Tổ chức thực hiện:

*Nhiệm vụ 1: GV phát phiếu bài tập, nêu phương pháp giải, cho học sinh làm bài theo nhóm bằng phương pháp khăn trải bàn.

 

Dạng 1: Nhận biết hình chữ nhật, hình thoi.

* Phương pháp giải:

Để nhận dạng hình chữ nhật, hình thoi, em dựa vào các yếu tố cơ bản của chúng để ước lượng rồi đo, kiểm tra lại:

- Các yếu tố cơ bản của hình chữ nhật: bốn góc bằng nhau và bằng 90o; các cạnh đối song song và bằng nhau; hai đường chéo bằng nhau.

- Các yếu tố cơ bản của hình thoi: bốn cạnh bằng nhau, hai đường chéo vuông góc với nhau; các cạnh đối song song với nhau; các góc đối bằng nhau.

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1

Bài 1. Trong các hình sau, hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình thoi?

 

 

 

   

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

 

 

 

 

   

Hình 5

Hình 6

Hình 7

Hình 8

Bài 2. Quan sát các các hình ảnh sau, đồ vật trong trong các bức ảnh nào có dạng hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân?

    

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

    

Hình 5

Hình 6

Hình 7

Hình 8

Bài 3. Kể tên các cạnh, các góc bằng nhau trên mỗi hình dưới đây:

  

Hình 1. Hình chữ nhật EFGH

Hình 2. Hình thoi MNPQ

Bài 4. Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5 cm, MQ = 4 cm, MP = 5,6 cm. Tính độ dài của PQ, NP, NQ.

Bài 5. Cho hình thoi ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Biết AB = 4cm. Tính độ dài của BC, CD, AD.

 

- HS hình thành nhóm, phân công nhiệm vụ, thảo luận, tìm ra câu trả lời.

- GV cùng cả lớp chữa bài, đưa ra đáp án:

Gợi ý đáp án:

Bài 1.

- Hình thoi:  Hình 1

- Hình chữ nhật: Hình 3.

Bài 2.

+ Hình chữ nhật: Hình 1, Hình 4, Hình 5

+ Hình thoi: Hình 2, Hình 8.

Bài 3.

Hình chữ nhật EFGH có:

- Bốn góc ở đỉnh E, F, G, H đều là góc vuông

- Các cạnh đối bằng nhau: EF= GH; MQ = NP.

- Các cặp cạnh đối song song: EF song song với GH; MQ song song với NP.

- Hai đường chéo bằng nhau: EG =  FH.

Hình thoi MNPQ có:

- Bốn cạnh bằng nhau: MN = NP = PQ = QM.

- Hai đường chéo vuông góc với nhau: MP vuông góc với NQ.

- Các cạnh đối song song với nhau: MN song song với PQ; MQ song song với NP.

- Các góc đối bằng nhau: Góc M = góc P; góc N = góc Q.

Bài 4.

Hình chữ nhật MNPQ có:

 

 

 

+ Các cặp cạnh đối bằng nhau:

PQ = MN = 5 cm

MQ = NP = 4 cm.

+ Hai đường chéo bằng nhau: NQ = MP  =  5,6 cm.

Bài 5.

Hình thoi ABCD có:

 

 

 

 

+  Bốn cạnh bằng nhau: AB  = BC = CD = DA= 4cm.

 

 

*Nhiệm vụ 2: GV phát phiếu bài tập số 2, cho học sinh nêu cách làm, GV đưa ra phương pháp giải và cho học sinh hoàn thành bài tập cá nhân và trình bày bảng.

 

Dạng 2: Vẽ hình chữ nhật, hình thoi.

Phương pháp giải:

- Để vẽ hình chữ nhật, ta có thể dùng ê ke và thực hiện tương tự như vẽ hình vuông.

- Để vẽ hình thoi, ta có thể dùng thước hoặc dùng kết hợp cả thước và compa.

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2

Bài 1. Nêu cách vẽ và thực hiện vẽ hình chữ nhật ABCD, biết AB = 6,5 cm và AD = 4,5 cm.

Bài 2.  Nêu cách vẽ và thực hiện vẽ hình thoi MNPQ có cạnh bằng 7cm.

Bài 3. Nêu cách vẽ và thực hiện vẽ hình thoi ABCD bằng thước và compa, biết AB = 4cm và AC = 6cm.

Bài 4. Nêu cách vẽ và thực hiện vẽ hình thoi EFGH bằng thước và compa, biết EF = 3,6 cm và EG = 6,4 cm

 

 

- HS hình thành nhóm, phân công nhiệm vụ, thảo luận, tìm ra câu trả lời.

- GV cùng cả lớp chữa bài, đưa ra đáp án:

Gợi ý đáp án:

Bài 1.

Bước 1. Vẽ đoạn thẳng AB = 6,5 cm.

Bước 2. Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại A. Trên đường thẳng đó, lấy điểm D sao cho AD = 4,5 cm.

Bước 3. Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại B. Trên đường thẳng đó lấy điểm C sao cho BC = 4cm.

Bước 4. Nối D với C .

=> Ta được hình chữ nhật ABCD.

Bài 2. Dùng thước:

Bước 1. Vẽ đoạn thẳng MN = 4cm.

Bước 2. Vẽ đường thẳng đi qua N. Lấy điểm P trên đường thẳng đó sao cho  NP = 7cm.

Bước 3. Vẽ đường thẳng đi qua P và song song với cạnh MN. Vẽ đường thẳng đi qua M và song song với cạnh NP.

Bước 4. Hai đường thẳng này cắt nhau tại Q

=> Ta được hình thoi MNPQ.

Bài 3. Dùng thước và compa:

Bước 1. Dùng thước vẽ đoạn thẳng AC = 6cm

Bước 2. Dùng Compa vẽ một phần đường tròn tâm A bán kính 4cm.

Bước 3. Dùng Compa vẽ một phần đường tròn tâm C bán kính 4cm; phần đường tròn này cắt phần đường tròn tâm A vẽ ở Bước 2 tại các điểm B và D.

Bước 4. Dùng thước vẽ các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA.

Ta được hình thoi ABCD.

Bài 4. Dùng thước và compa:

Bước 1. Dùng thước vẽ đoạn thẳng EG = 6,4 cm

Bước 2. Dùng Compa vẽ một phần đường tròn tâm E bán kính 3,6 cm.

Bước 3. Dùng Compa vẽ một phần đường tròn tâm G bán kính 3,6 cm; phần đường tròn này cắt phần đường tròn tâm E vẽ ở Bước 2 tại các điểm F và H.

Bước 4. Dùng thước vẽ các đoạn thẳng EF, FG, GH, HE.

Ta được hình thoi EFGH.

 

*Nhiệm vụ 3: GV phát phiếu bài tập, hỏi đáp học sinh nhắc lại công thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình thoi, tổ chức cho học sinh hoàn thành bài cá nhân, sau đó hoạt động cặp đôi, kiểm tra chéo và trình bày bảng.

 

Dạng 3: Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật, hình thoi

* Phương pháp giải:

Dựa vào công thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình thoi để giải các bài toán.

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3

Bài 1. Một hình thoi có chu vi bằng 4,84 m. Hỏi mỗi cạnh của hình thoi dài bao nhiêu xăng – ti – mét?

Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 3. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8 cm. Nếu tăng chiều rộng lên 3 lần thì diện tích tăng thêm là 180 cm2. Tính diện tích ban đầu của miếng bìa.

Bài 4. Một mảnh khu đất hình chữ nhật có kích thước 35m  20m để chăn nuôi. Hỏi diện tích khu đất chăn nuôi này là bao nhiêu?

Bài 5. Cho một hình chữ nhật và một hình thoi (như hình vẽ), đường chéo EK và FH của hình thoi lần lượt bằng chiều rộng, chiều dài của hình chữ nhật ABCD, biết hình chữ nhật ABCD có chiều dài gấp đôi chiều rộng và có diện tích bằng 80 m2.

a.Tính diện tích hình thoi EFKH.

b. Người ta trồng hoa hồng trong mảnh đất EFKH.

Nếu mỗi mét vuông trồng được 5 cây hoa hồng thì

trồng được bao nhiêu cây trên mảnh đất đó.

Bài 6. Người ta dự định lắp kính cho một cửa sổ hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6 dm và 10 dm. Biết 1 dm2 kính để làm cửa sổ hết 8 000 đồng. Số tiền cần có để lắp kính cho cửa sổ là bao nhiêu?

 

- HS hoàn thành bài cá nhân, sau khi hoàn thành hoạt động cặp đôi, kiểm tra chéo và chỉnh sửa cho nhau.

- GV cho HS trình bày miệng hoặc trình bày bảng, cùng cả lớp chữa bài, chốt đáp án.

Gợi ý đáp án:

Bài 1. 1,21 m = 121 cm.

Bài 2.

Chiều dài : 16 cm.

Diện tích: 128 cm2.

Bài 3. Diện tích ban đầu của miếng bìa: 180 cm2

Bài 4.

Diện tích khu đất chăn nuôi là:

35 . 20 = 700 m2

Đáp số: 700 m2

Bài 5.

 

 

 

a.

Diện tích của thoi EFKH là:

80 : 2 = 40 (m2)

b.

Số cây hoa hồng trồng được trên mảnh đất EFKH là:

40 . 5 =  200 (cây)

Đáp số: 200 cây.

Bài 6.

Diện tích của cửa số hình thoi đó là:

. 6 . 10 = 30 (dm2)

Số tiền cần có để lắp kính cho cửa sổ là:

30 . 8000 = 240 000 (đồng)

Đáp số: 240  000 đồng.

 

 

*Nhiệm vụ 4: GV phát phiếu bài tập số 4, giới thiệu học sinh phương pháp giải và hướng dẫn cách làm. GV cho học sinh trao đổi, thảo luận theo nhóm 4 hoàn thành các bài tập.

 

Dạng 4*: Bài toán vẽ, cắt, ghép hình.

Phương pháp giải: Vận dụng các tính chất cơ bản của hình chữ nhật, hình thoi.

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3

Bài 1.

a. Di chuyển 1 que diêm để tạo thành 5 hình chữ nhật.

b. Di chuyển các que diêm tùy ý để được một hình thoi và một hình chữ nhật

Bài 2. Một hình chữ nhật có các ô vuông như hình vẽ. (Vẽ vào hình để thể hiện cách cắt):

Bài 3. Sử dụng các mảnh bìa như hình dưới đây để ghép thành một hình chữ nhật:

 

 

 

 

- HS hình thành nhóm, phân công nhiệm vụ, thảo luận, tìm ra câu trả lời.

- GV cho đại diện các nhóm trình bày, chốt đáp án đúng và lưu ý lỗi sai.

Gợi ý đáp án:

Bài 1.

a. HS có thể di chuyển 1 que diêm để thu được hình như sau:

b.

Bài 2.

Bài 3.

HS thực hành theo nhóm cắt các hình theo hướng dẫn của GV và hoàn thành yêu cầu của bài.

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 6 cánh diều đủ cả năm

Giáo án word lớp 6 cánh diều

Giáo án hóa học 6 sách cánh diều
Giáo án sinh học 6 sách cánh diều
Giáo án vật lí 6 sách cánh diều
Giáo án công nghệ 6 sách cánh diều
Giáo án lịch sử và địa lí 6 sách cánh diều

Giáo án Tin học 6 sách cánh diều
Giáo án hướng nghiệp 6 sách cánh diều
Giáo án Công dân 6 sách cánh diều
Giáo án Thể dục 6 sách cánh diều
Giáo án âm nhạc 6 sách cánh diều

Giáo án Mĩ thuật 6 sách cánh diều
Giáo án khoa học tự nhiên 6 sách cánh diều
Giáo án Ngữ văn 6 sách cánh diều
Giáo án Toán 6 sách cánh diều

Giáo án Powerpoint 6 cánh diều

Giáo án powerpoint KHTN 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Vật lí 6 cánh diều
Giáo án powerpoint sinh học 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Hóa học 6 cánh diều
 
Giáo án powerpoint Toán 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Ngữ văn 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Lịch sử 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Địa lí 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Công dân 6 cánh diều
 
Giáo án powerpoint Tin học 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Công nghệ 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Âm nhạc 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Mĩ thuật 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Hoạt động trải nghiệm 6 cánh diều

GIÁO ÁN LỚP 6 CÁC BỘ SÁCH KHÁC

Giáo án điện tử các môn lớp 6 sách chân trời sáng tạo
Giáo án word lớp 6 chân trời sáng tạo
Giáo án điện tử các môn lớp 6 sách kết nối tri thức
Giáo án word lớp 6 kết nối nối tri thức với cuộc sống

Cách đặt mua:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN

Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 1: Tập hợp
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính
 
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 8,9: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 10: Số nguyên tố. Hợp số
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 12: Ước chung, ước chung lớn nhất
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 13: Bội chung và bội chung lớn nhất

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG II. SỐ NGUYÊN

Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 1: Số nguyên âm
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 2: Tập hợp các số nguyên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 3: Phép cộng các số nguyên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 5: Phép nhân số nguyên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG III. HÌNH HỌC TRỰC QUAN

Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 2: Hình chữ nhật. Hình thoi
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 3: Hình bình hành
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 4: Hình thang cân
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 5: Hình có trục đối xứng
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 6: Hình có tâm đối xứng

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG IV. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 1: Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 2: Biểu đồ cột kép
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 3: Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 4: Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG V. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN

Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 2: So sánh các phân số. Hỗn số dương
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 3: Phép cộng, phép trừ phân số
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 4: Phép nhân, phép chia phân số
 
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 5: Số thập phân
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 6+7: Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số thập phân
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 8: Ước lượng và làm tròn số
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 9: Tỉ số. Tỉ số phần trăm
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 10: Hai bài toán về phân số

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG VI. HÌNH HỌC PHẲNG

Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 1: Điểm. Đường thẳng
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 2: Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 3: Đoạn thẳng
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 4: Tia
Giáo án ôn tập Toán 6 Cánh diều bài 5: Góc

Chat hỗ trợ
Chat ngay