Trắc nghiệm chương III bài 4: Hình thang cân

Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm III bài 4: Hình thang cân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án powerpoint Toán 6 cánh diều

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm chương III  bài 4: Hình thang cân
Trắc nghiệm chương III  bài 4: Hình thang cân
Trắc nghiệm chương III  bài 4: Hình thang cân
Trắc nghiệm chương III  bài 4: Hình thang cân
Trắc nghiệm chương III  bài 4: Hình thang cân
Trắc nghiệm chương III  bài 4: Hình thang cân
Trắc nghiệm chương III  bài 4: Hình thang cân
Trắc nghiệm chương III  bài 4: Hình thang cân
Trắc nghiệm chương III  bài 4: Hình thang cân
Trắc nghiệm chương III  bài 4: Hình thang cân
Trắc nghiệm chương III  bài 4: Hình thang cân
Trắc nghiệm chương III  bài 4: Hình thang cân
Trắc nghiệm chương III  bài 4: Hình thang cân

Xem đáp án và tải toàn bộ: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

 

1. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Có bao nhiêu tính chất dưới đây là tính chất của hình thang cân?

a) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

b) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.

c) Trong hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.

d) Trong hình thang cân có hai cặp cạnh đối song song với nhau.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Quan sát hình bên. Mặt bàn này hình gì?

A. Hình bình hành

B. Hình chữ nhật

C. Hình thoi

D. Hình thang cân

Câu 3. Hình đưới đây gồm các hình nào?

A. Hình tam giác đều, hình thoi, hình thang cân

B. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình thang cân

C. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình thang cân, hình lục giác đều

D. Hình tam giác đều, hình thoi, hình thang cân, hình lục giác đều

Câu 4. Hãy đếm xem hình dưới đây có bao nhiêu hình thang cân, bao nhiêu hình lục giác đều.

A. 6 hình thang cân và 1 lục giác đều.

B. 5 hình thang cân và 1 lục giác đều.

C. 6 hình thang cân và 2 lục giác đều.

D. 5 hình thang cân và 2 lục giác đều.

Câu 5. Hãy chọn câu sai.

A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.

B. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thị hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh bên song song. 

C. Nếu hình thanh có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng nhau.

D. Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.

Câu 6.  Chọn câu đúng nhất.

A. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau 

B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.

C. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 7. Hình thang cân thì :

A. Hai góc kề một đáy bằng nhau

B. Hai góc kề một đáy bằng nhau và bằng 60o

C. Bốn cạnh bằng nhau.

D. Có hai cặp cạnh đối song song với nhau

Câu 8. Hình thang cân có :

A. Hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau

B. Hai cạnh bên bằng nhau

C. Hai đường chéo vuông góc với nhau

D. Bốn cạnh bằng nhau.

Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân?

A. Hình 1

B. Hình 2

C.  Hình 3

D. Hình 4

Câu 10. Trong các đồ vật sau, đồ vật nào có dạng hình thang cân?

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 11. Quan sát hình thang cân JKML, góc M của hình thang đó bằng góc nào

A. Góc J

B. Góc K

C. Góc L

D. Góc M

Câu 12. Quan sát hình thang cân JKML, đoạn JL bằng đoạn:

A. JM

B. MK

C. JK

D. ML

2. THÔNG HIỂU ( 16 câu)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hình bình hành là hình thang cân.

B. Hình chữ nhật là hình thang cân.

C. Hình thoi là hình thang cân.

D. Cả A, B và C đều sai.

Câu 2. Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là 5 m và 3,2 m; chiều cao là 4 m. Diện tích của hình thang cân này là:

A. 8,2 m2

B. 4,1 m2

C. 16,4 m2

D. 14,8 m2

Câu 3. Một hình thang cân có diện tích 200 m2 và chiều cao là 10m. Tính tổng độ dài hai đáy của hình thang cân:

A. 40 m

B. 20 m

C. 10 m

D. 2 m

Câu 4. Cho hình thang cân có tổng hai đáy bằng 18 dm và chu vi hình thang cân 340 cm. Độ dài cạnh bên của hình thang cân là:

A. 16dm

B. 8 dm

C. 16cm

D. 8cm

Câu 5. Hình thang cân có độ dài cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40 m, 30 m, 25 m, có diện tích là:

A. 1 750 m2.                                   

B. 175 m2.

C. 875 m2.                                      

D. 8 750 m2.

Câu 6. Tính chu vi của hình thang cân IJKL, hai cạnh đáy IJ song song với LK, biết IL = 3,5 cm, độ dài hai đáy IJ và KL lần lượt là 4cm và 7 cm.

A. 18 cm

B. 14,5 cm

C. 18,5 cm

D. Đáp án khác

 

Câu 7. Hình thang có diện tích 50 cm2 và có độ dài đường cao 5cm là thì tổng hai cạnh đáy của hình thang đó bằng?

A. 5 cm            

B. 10 cm          

C. 15 cm          

D. 20 cm

Câu 8. Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40 m, 30m và 25m có chu vi là

A.  95 m.          

B. 120 m.         

C.  875 m2

D.8750 m2

Câu 9. Cho hình thang cân PQRS có độ dài đáy PQ = 20cm, đáy RS ngắn hơn đáy PQ là 12cm, độ dài cạnh bên PS bằng một nửa độ dài đáy PQ. Chu vi của hình thang PQRS là

A. 46 m.           

B. 44 m.            

C.  40m.        

D. 48 m         

Câu 10. Một hình thang có diện tích 20m2, đáy lớn 90 dm và đáy bé 70 dm. Tính chiều cao của hình thang?

A. 20 dm

B. 50  dm

C. 25 dm

D. 12,5 dm

Câu 11. Một hình thang có diện tích 20m2, đáy lớn 55 dm và đáy bé 45 dm. Tính chiều cao của hình thang?

A. 2 dm

B. 4  dm

C. 40 dm

D. 20 dm

Câu 12. Hình thang có đáy lớn là 10 cm, đáy bé là 6 cm, chiều cao là 3 cm. Tính diện tích của hình thang đó .

A. 48 cm2

B. 32 cm2

C. 24 cm2

D. 12 cm2

Câu 13. Hình thang có đáy bé bằng một nửa đáy lớn. Chiều cao là 4 cm. Diện tích của hình thang là 36 cm2 . Đáy bé  là :

A. 4 cm

B. 6 cm

C. 8 cm

D. 5 cm

Câu 14. Cho một hình thang có đáy lớn bằng 50m, chiều cao bằng 80% đáy lớn, đáy bé bằng 90% chiều cao. Hỏi diện tích hình thang này bằng bao nhiêu?

A. 1520 m2

B. 1420 m2

C. 1720 m2

D. 1620 m2

Câu 15. Tính chu vi của hình thang, biết đáy lớn = 12 cm; đáy bé = 10 cm; hai cạnh bên lần lượt = 7 cm và 8 cm

A. 37 cm

B. 20 cm

C. 44 cm 

D. 22 cm

Câu 16. Cho hình thang cân EFGH, biết chu vi hình thang là 68 cm, chiều dài 2 cạnh đáy lần lượt là 20 cm và 26 cm. Tính chiều dài cạnh bên của hình thang

A. 12 cm

B. 11 cm

C. 10 cm

D. 9 cm 

 

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1. Một mảnh vườn có hình dạng như hình vẽ bên. Để tính diện tích mảnh vườn, người ta chia nó thành hình thang cân ABCD và hình bình hành ADEF có kích thước như sau: BC = 30 m; AD = 42 m, BM = 22 m, EN = 28 m. Hãy tính diện tích mảnh vườn này.

A. 792 m2

B. 1 176 m2

C. 1 968 m2

D. 1 878 m2

Câu 2. Tính diện tích hình được tô màu sau:

A. 129 m2

B. 24 m2

C. 153 m2

D. 177 m2

Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, H, G lần lượt là trung điểm của AB, CD, EB (Hình 48). Tính tỉ số diện tích của diện tích hình thang GBCH và diện tích hình thang AGHD.

A. 3:4

B. 3:5

C. 1:4

D. 2:5

Câu 4. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4BC và diện tích bằng 100 m2. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của AB, AM và MB (Hình 49). Tính diện tích của hình thang cân NPCD.

A. 100 m2

B. 150 m2

C. 75 m2

D. 25 m2

Câu 5. Bác Hưng uốn một dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài hai cạnh đáy và cạnh bên lần lượt là 30cm, 24cm và 5cm. Bác Hưng cần bao nhiêu xăng - ti - mét dây thép để làm móc treo đó?

A.  59 cm.        

B. 64 cm.          

C.  68 cm.      

D. 128cm      

Câu 6. Một chiếc móc treo quần áo có dạng hình thang cân được làm từ đoạn dây nhôm dài 60cm. Phần hình thang cân có đáy nhỏ dài 15cm, đáy lớn 25cm, cạnh bên 7cm. Hỏi phần còn lại làm móc treo có độ dài bao nhiêu (bỏ qua mối nối).

A. 6cm

B. 54 cm

C. 40 cm

D. 20 cm

Câu 7. Một hình thang cân có diện tích bằng 240 m2. Biết độ dài chiều cao của hình thang cân bằng 8m và độ dài cạnh đáy lớn hơn độ dài cạnh đáy nhỏ là 5m. Tính độ dài hai đáy của hình thang cân đó.

A. 32, 5 cm

B. 27, 5 cm

C. 60 cm

D. Đáp án khác.

Câu 8. Một mảnh vườn hình thang cân có tổng hai đáy là 32m.  Nếu mở rộng đáy bé thêm 8m và giữ nguyên đáy lớn thì được mảnh vườn mới có diện tích lớn hơn mảnh vườn ban đầu là 56m2. Tính diện tích mảnh vườn ban đầu.

A. 14 cm

B. 224 cm2

C. 14 cm2

D. 224 cm

Câu 9. Thửa ruộng nhà cô Mai có dạng như hình vẽ:

Biết năng suất trung bình của mỗi vụ thu hoạch là 0,6 kg/m2. Hỏi mỗi vụ cô Mai thu hoạch bao nhiêu kilogam thóc.

A. 789,36 kg

B. 1315, 6 kg

C. 473, 616 kg

D. Đáp án khác

Câu 10. Một khu vườn hình thang có chiều dài đáy lớn là 50m, đáy bé là 30m. Đáy lớn hơn chiều cao 12m. Trung bình cứ mỗi 100 m2 sẽ thu hoạch được 50kg rau củ. Vậy sẽ thu hoạch được bao nhiêu kg rau củ trên khu vườn đó ?

A. 152 kg

B. 760 kg

C. 670 kg

D. 220 kg

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay