Trắc nghiệm Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp cánh diều

Dưới đây là loạt câu hỏi và bài tập tự luận Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp cánh diều . Bài tập tự luận chia thành 4 mức độ khác nhau: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao theo từng bài học sẽ hữu ích trong việc ôn tập, kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra... File tải về bản word, có đáp án và đầy đủ bài tập tự luận của các bài học. Kéo xuống để tham khảo.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Trắc nghiệm Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp cánh diều
Trắc nghiệm Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp cánh diều
Trắc nghiệm Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp cánh diều
Trắc nghiệm Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp cánh diều
Trắc nghiệm Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp cánh diều
Trắc nghiệm Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp cánh diều
Trắc nghiệm Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp cánh diều

Một số tài liệu quan tâm khác


Bài 1: NGHỀ NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC KĨ THUẬT, CÔNG NGHỆ

(21 CÂU)

 

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (8 CÂU)

Câu 1: Nghề nghiệp là gì?

  • A. Là các công việc không được xã hội công nhận, được xã hội công nhận và gắn bó lâu dài với mỗi người.
  • B. Là tập hợp các công việc trong một lĩnh vực hoạt động lao động, được xã hội công nhận và gắn bó lâu dài với mỗi người.
  • C. Là các hoạt động không cần đào tạo, không được xã hội công nhận và gắn bó một thời gian với mỗi người.
  • D. Tập hợp các công việc không mang lại lợi ích cho cộng đồng, chỉ phục vụ bản thân.

Câu 2: Vai trò của nghề nghiệp đối với xã hội là

  • A. cải thiện cuộc sống xã hội.
  • B. chỉ đảm bảo sản xuất hàng hóa.
  • C. góp phần phát triển văn hóa.
  • D. không có vai trò đặc biệt nào.

Câu 3: Ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp đối với bản thân người lao động là

  • A. giúp cá nhân kiếm được nhiều tiền hơn.
  • B. chỉ đáp ứng được sở thích cá nhân.
  • C. mang lại sự hạnh phúc và hài lòng trong công việc.
  • D. chỉ giúp cá nhân phát triển nghề nghiệp.

Câu 4: Sản phẩm của ngành nghề kỹ thuật, công nghệ không bao gồm

  • A. ô tô.
  • B. nước cam.
  • C. máy tính.
  • D. máy bay.

Câu 5: Các ngành nghề trong lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ liên quan trực tiếp đến quá trình tạo ra sản phẩm nào dưới đây?

  • A. Quần áo.
  • B. Đồ uống.
  • C. Máy móc.
  • D. Trái cây.

Câu 6: Vai trò của nghề nghiệp đối với con người là

  • A. không có ảnh hưởng gì đặc biệt
  • B. tạo nguồn thu nhập không ổn định.
  • C. không đảm bảo ổn định cuộc sống gia đình.
  • D. đảm bảo ổn định và phát triển cuộc sống.  

Câu 7: Sản phẩm của ngành nghề kĩ thuật, công nghệ có đặc điểm gì?

  • A. Liên tục đổi mới và ngày càng hiện đại.
  • B. Ngày càng đơn giản và ít đa dạng.
  • C. Liên tục đổi mới nhưng không đa dạng.
  • D. Chỉ gồm các sản phẩm cơ bản nhất.

Câu 8: Nghề nghiệp nào dưới đây thuộc lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ?

  • A. Kỹ sư xây dựng.
  • B. Thợ may.
  • C. Đầu bếp.
  • D. Bác sĩ.

 

2. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Chọn phát biểu sai về đặc điểm của nghề nghiệp.

  • A. Gắn bó lâu dài với mỗi người.
  • B. Có sự biến đổi về số lượng nghề.
  • C. Không có sự biến đổi về tính chất công việc.
  • D. Phục vụ cho đời sống cá nhân, gia đình và xã hội.

Câu 2: Người lao động trong ngành kỹ thuật, công nghệ cần đạt yêu cầu về phẩm chất nào dưới đây?

  • A. Chấp hành nghiêm kỉ luật lao động, trung thực.
  • B. Làm việc thiếu trách nhiệm.
  • C. Không tuân thủ đúng quy định.
  • D. Làm việc mất an toàn lao động.

Câu 3: Yếu tố nào dưới đây không phải là mối nguy hại cho sức khỏe của người lao động trong ngành nghề kĩ thuật, công nghệ?

  • A. Khí độc.
  • B. Nước sạch.
  • C. Điện từ trường.
  • D. Khói bụi.

Câu 4: Việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của người lao động ảnh hưởng như thế nào đối với xã hội?

  • A. Mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp và phát triển kinh tế.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến cuộc sống cá nhân và gia đình.
  • C. Giúp tạo ra nhiều công việc mới trong xã hội.
  • D. Giảm năng suất lao động và hiệu quả việc làm.  

Câu 5: Tại sao việc lựa chọn đúng nghề nghiệp được coi là quan trọng đối với mỗi người?

  • A. Chỉ để đảm bảo có nguồn thu nhập.
  • B. Để có thêm thời gian cho bản thân.
  • C. Để phát triển nghề nghiệp.
  • D. Đảm bảo hạnh phúc và chất lượng cuộc sống.

Câu 6: Đâu là nguyên nhân khiến một số nghề nghiệp cũ thu hẹp dần?

  • A. Sự giảm bớt nguồn nhân lực.
  • B. Sự giảm bớt yêu cầu từ xã hội.
  • C. Sự phát triển của khoa học, kỹ thuật, công nghệ và xã hội.
  • D. Sự giảm bớt công nghệ.

Câu 7: Năng lực nào dưới đây không phải là yêu cầu chung đối với người lao động trong ngành nghề kĩ thuật, công nghệ?

  • A. Có trình độ chuyên môn phù hợp với vị trí việc làm.
  • B. Mắc các bệnh mãn tính ảnh hưởng đến quá trình làm việc.
  • C. Có năng lực làm việc độc lập, làm việc theo nhóm.
  • D. Vận dụng được kiến thức chuyên môn vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.

 

3. VẬN DỤNG (4 CÂU)

Câu 1: Ngành nghề nào dưới đây làm công việc “tư vấn, thiết kế và chỉ đạo thi công các công trình xây dựng; quản lí, vận hành và bảo trì các công trình kĩ thuật dân dụng”?

  • A. Thợ sửa chữa ô tô.
  • B. Kỹ sư xây dựng.
  • C. Thợ điện.
  • D. Nhà tư vấn nông nghiệp.

Câu 2: Ngành nghề nào dưới đây làm công việc “lắp đặt, bảo trì và sửa chữa hệ thống điện, thiết bị điện, đồ dùng điện,…”?

  • A. Thợ điện.
  • B. Thợ hàn.
  • C. Thợ sửa chữa ô tô.
  • D. Kỹ sư xây dựng.

Câu 3: Ngành nghề nào dưới đây làm công việc “thiết kế, phát triển, thử nghiệm các chương trình và ứng dụng phần mềm”?

  • A. Nhà báo.
  • B. Kĩ thuật viên nông nghiệp.
  • C. Nhà lập trình các ứng dụng.
  • D. Nhà tư vấn lâm nghiệp.

Câu 4: Chọn phát biểu sai về công việc của thợ sửa chữa ô tô trong hình dưới đây:

 

  • A. Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo ô tô.
  • B. Kiểm tra, bảo dưỡng định kì ô tô.
  • C. Sửa chữa các bộ phận hỏng của ô tô.
  • D. Thay thế các bộ phận bị hỏng của ô tô.

 

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Yêu cầu nào dưới đây không phù hợp với một nhà tư vấn nông nghiệp?

 

  • A. Hiểu biết chuyên môn về lĩnh vực sinh học.
  • B. Kinh nghiệm thực tế và khả năng sáng tạo, kiên trì.
  • C. Có trí tưởng tượng không gian tốt. 
  • D. Tuân thủ quy trình, quy định.

Câu 2: Yêu cầu nào dưới đây không phù hợp với một thợ điện?

 

  • A. Làm việc kiên trì, thận trọng và chính xác.
  • B. Tuân thủ các quy trình an toàn điện.
  • C. Hiểu biết chuyên môn về kĩ thuật điện tử, cơ khí,…
  • D. Hiểu biết chuyên môn về động cơ đốt trong.

   

Trắc nghiệm Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp cánh diều
Trắc nghiệm Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp cánh diều

Đang liên tục được cập nhật.....

=> Giáo án công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp cánh diều

Từ khóa: câu hỏi trắc nghiệm công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp cánh diều, đề trắc nghiệm công nghệ Định hướng nghề nghiệp 9 cánh diều có đáp án, trắc nghiệm công nghệ 9 cánh diều trọn bộ, tổng hợp đề trắc nghiệm ôn tập công nghệ 9 CD

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay