Bài tập file word toán 10 cánh diều chương 6 Bài 3: Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm

Bộ câu hỏi tự luận toán 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận 6 Bài 3: Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 10 cánh diều

BÀI 3: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CHO MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM (15 CÂU)

1. NHẬN BIẾT ( 3 CÂU)

Bài 1: Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu sau : 234; 257; 301; 286; 279; 260

Trả lời:

Khoảng biến thiên là : R = xmax - x - xmin  = 301 – 234 = 67

Bài 2: Tính phương sai của mẫu số liệu sau : 2; 3; 4; 5; 6

Trả lời:

Số trung bình là : ( 2 + 3 + 4 + 5 + 6) : 5 = 4

Phương sai : . [(2 – 4)2 + (3 – 4)2 + ( 5 – 4)2 + ( 6 – 4)2] = 2

Bài 3: Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu sau : 35; 40; 45; 38; 42; 60; 54

Trả lời:

Sắp xếp theo thứ tự không giảm là : 35; 38; 40; 42; 45; 54; 60

Tứ phân vị là : Q2 = 42 ; Q1 = 38 ; Q3 = 54

Khoảng tứ phân vị là : ΔQ = 54 – 38 = 16

2. THÔNG HIỂU ( 4 CÂU)

Bài 1: Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu sau : 12; 6; 9; 10; 15; 8

Trả lời:

Số trung bình là : ( 12 + 6 + 9 + 10 + 15 + 8) : 6 = 10

Phương sai :

 .[(12 – 10)2 +(6 – 10)2 +(9 – 10)2 +(10 – 10)2 +(15 – 10)2 +(8 – 10)2 ] =   8,3

Độ lệch chuẩn   2,88

Bài 2 : Số tiền tiết kiệm trong một số tháng của chị Hạnh được ghi lại như sau (đơn vị : triệu đồng) : 3,2; 2,8; 3,0; 3,5; 4,1; 3,6 . Tính số trung bình và khoảng biến thiên.

Trả lời:

Số trung bình : (3,2 + 2,8 + 3,0 + 3,5 + 4,1+ 3,6) : 6  3,37 ( triệu đồng)

Khoảng biến thiên : R = 4,1 – 2,8 = 1,3 (triệu đồng)

Bài 3: Thời gian chạy của 48 học sinh ( đơn vị : phút)

Thời gian101112131415
Số học sinh45161454

Tính trung bình mỗi học sinh chạy mất bao lâu ?

Trả lời:

Thời gian chạy trung bình là :

          ( 10. 4 + 11. 5 + 12. 16 + 13. 14 + 14. 5 + 15. 4 ) : 48 = 12,5 ( phút)

Bài 4: Tìm giá trị bất thường của mẫu số liệu : 10; 7; 8; 35; 6; 9; 11

Trả lời:

Sắp xếp theo thứ tự không giảm : 6; 7; 8; 9; 10; 11; 35

Tứ phân vị : Q2 = 9; Q1 = 7 ; Q3 = 11 => ΔQ = Q3 – Q1 = 11 – 7 = 4

Ta có : Q1 – 1,5. ΔQ = 7 – 1,5. 4 = 1

            Q3 + 1,5. ΔQ = 11 + 1,5. 4 = 17

=> Giá trị bất thường là 35

3. VẬN DỤNG ( 4 CÂU)

Bài 1: Thống kê số điều hòa bán ra của một cửa hàng một số ngày :

Số điều hòa23456
Tần số7412105

Tìm số trung bình và độ lệch chuẩn.

Trả lời:

Số trung bình :  =   4

Phương sai :

s2 = . [7.(2 – 4)2 + 4.(3– 4)2 + 12.(4 – 4)2 + 10.(5 – 4)2 + 5.(6 – 4)2  ]  1,63

Độ lệch chuẩn : s =   1,28

Bài 2: Mẫu số liệu ghi lại cân nặng của 9 em bé sơ sinh như sau ( đơn vị : kg)

                     3,5; 2,8; 3,7; 3,2; 4,0; 4,2; 2,9; 3,6; 3,7

Tìm khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

Trả lời:

Sắp xếp lại theo thứ tự không giảm :

                     2,8; 2,9; 3,2; 3,5; 3,6; 3,7; 3,7; 4,0; 4,2

Khoảng biến thiên : R = 4,2 – 2,8 = 1,4 (kg)

Trung vị của mẫu số liệu là : Q2 = 3,6

Trung vị của nửa số liệu bên trái là : Q1 = ( 2,9 + 3,2) : 2 = 3,05

Trung vị của nửa số liệu bên phải là : Q3 = ( 3,7 + 4,0) : 2 = 3,85

Khoảng tứ phân vị ΔQ = Q3 – Q1 = 3,85  - 3,05 = 0,8 - 3,05 = 0,8

Bài 3 : Sản lượng lúa( tạ) của 40 thửa ruộng cùng diện tích được thống kê như sau :

Sản lượng2021222324
Tần số5811106

Tính phương sai của mẫu số liệu trên.

Trả lời:

Sản lượng trung bình :  = 22,1 ( tạ)

Phương sai : s2 = .[5.(20 – 22,1)2 + 8.(21– 22,1)2 + 11.(22 – 22,1)2 + 10.(23 – 22,1)2 + 6.(24 – 22,1)2] = 1,54

Bài 4 : Mẫu số liệu là giá tiền ( triệu đồng) của 8 loại rượu ngoại được nhập về tại một cửa hàng: 1,2; 1,42; 1,35 ; 1,8 ; 1,53; 1,96; 1,84 ; 2,4. Tìm giá trị bất thường (nếu có) trong mẫu số liệu trên ?

Trả lời:

Sắp xếp theo thứ tự không giảm : 1,2 ; 1,35; 1,42; 1,53; 1,8; 1,84; 1,96; 2,4

Trung vị của mẫu số liệu là Q2 = ( 1,53 + 1,8 ) : 2 = 1,665

Trung vị của nửa số liệu bên trái là : Q1 = ( 1,35 + 1,42) : 2 = 1,385

Trung vị của nửa số liệu bên phải là : Q3 = ( 1,84 + 1,96) : 2 = 1,9

Khoảng tứ phân vị là : ΔQ = Q3 – Q1 = 1,9 – 1,385 = 0,515

Q1 – 1,5. ΔQ = 0,6125 ; Q3 + 1,5. ΔQ = 2,6725

Trong mẫu số liệu các giá trị đều nằm trong khoảng 0,6125 đến 2,6725

=> Không có giá trị bất thường.

4. VẬN DỤNG CAO ( 4 CÂU)

Bài 1: Điểm kiểm tra Toán của các bạn học sinh tổ 1 và tổ 2 được ghi lại như sau :

Tổ 1 :           7; 8; 7,5 ; 7; 6; 6,5; 7,5; 8; 7

Tổ 2 :           6; 7; 8; 6,5;  8,5; 7,7; 8 ; 8,5

Tổ nào học Toán đều hơn ?

Trả lời:

+) Tổ 1 : +) Tổ 1 :

          Số trung bình : (7+ 8 +7,5 + 7+ 6 + 6,5 +7,5 +8 +7) : 9 = 7,17

          Phương sai : s2 = 0,39 ; độ lệch chuẩn : s = 0,62

+) Tổ 2 : +) Tổ 2 :

          Số trung bình : (6+ 7 +8 +6,5 + 8,5 +7,7 +8  +8,5) : 8 = 7,525 +8,5) : 8 = 7,525

          Phương sai : s2 = 0,75 ; độ lệch chuẩn : s = 0,87

Vì độ lệch chuẩn của tổ 1 nhỏ hơn tổ 2 nên tổ 1 học môn Toán đều hơn tổ 2.

Bài 2: Tính số trung bình của bảng số liệu sau :

Giá trị19202122
Tần suất (%)10252045

Trả lời:

Số trung bình là : 19. 10% + 20. 25% + 21. 20% + 22. 45% = 21

Bài 3 : Mẫu số liệu ghi lại số bàn thắng của đội tuyển Việt Nam và Thái Lan trong một năm khi thi đấu với các đội bóng khác ở khu vực. Em hãy cho biết hiệu suất ghi bàn của đội tuyển nào ổn định hơn ?

Việt Nam :   4 ; 3; 2; 1; 6; 2; 3; 3; 2; 2; 3; 5

Thái Lan :    6; 8; 0; 0; 3; 4; 3; 2; 3; 1; 1; 5

Trả lời:

+) Đội tuyển Việt Nam +) Đội tuyển Việt Nam

          Số trung bình : ( 4 + 3 +2 + 1 + 6 + 2 + 3 + 3 + 2 + 2 + 3 +5 ) : 12 = 3 (bàn)

          Phương sai : s12 = 1,833 ; độ lệch chuẩn : s1 = 1,354

+) Đội tuyển Thái Lan  +) Đội tuyển Thái Lan

          Số trung bình : (6 + 8 + 0 + 0 +3 + 4 + 3 + 2 + 3 +1 + 1 + 5) : 12 = 3 (bàn)

          Phương sai s22 = 5,5 ; độ lệch chuẩn s2 = 2,345

 +) Số bàn thắng trung bình hai đội bằng nhau nhưng độ lệch chuẩn s +) Số bàn thắng trung bình hai đội bằng nhau nhưng độ lệch chuẩn s1  < s2  nên khả năng ghi bàn của đội tuyển Việt Nam có tính ổn định hơn so với đội tuyển Thái Lan.

Bài 4: Số lượng khách đến thăm quan một địa điểm du lịch trong 1 năm được ghi lại như sau :

Tháng123456789101112
SL430560450550760430525110635450800950

Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.

Trả lời:

Ta có bảng phân bố tần số :

SL110430450525550560635760800900
Tần số1221111111

Số trung bình là :

( 110 + 430. 2 + 450 . 2 + 525 + 550 + 560 + 635 + 760 + 800 + 900) : 12 = 554,17

Phương sai :

 s2 = . [( 110 – 554,17)2 + 2.(430 – 554,17)2 +...+ (900 – 554,17)2] = 43061,81

Độ lệch chuẩn là : s =  = 207,51

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay