Bài tập file word toán 11 chân trời sáng tạo Chương 6 bài 2: Phép tính Logarit

Bộ câu hỏi tự luận toán 11 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Chương 6 bài 2: Phép tính Logarit. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 11 Chân trời sáng tạo.

CHƯƠNG 6: HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT

BÀI 2: PHÉP TÍNH LOGARIT

( 18 câu)

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1: 

Tính giá trị của A = 32 15 -30

Giải: 

A = 32 15 -30 =-32 1530 =-32 12 =-25 -2 = 52 2 =5

Câu 2: 

Tính giá trị của B = 3 12 +250

Giải: 

B = 3 12 +250 =3 12 +250

=12312 +250 =122-2 +50 =2 +250 = 2502 =125 =3

Câu 3: 

Rút gọn biểu thức sau: 

A=( 4 .3 )

Giải: 

A=( 4 .3 )=(4 ) =(22)=-12  2 =-12

Câu 4: 

Cho 14 =a, tính 32  theo a

Giải: 

Ta có: 14 =a⇔2 +7 =a⇔7 =a-1

Do đó: 32 =25 =522 =52a-1

Câu 5: 

Hãy tìm lôgarit của mỗi số sau theo cơ số 3:

3; 81; 1; 19; 33;133

Giải:

Áp dụng ab =b với a > 0; a≠1

3 =1; 81 =34=4; 1 =0; 19= 3-2=-2

33= 313 =13;133= 3-32 =-32

Câu 6: 

Cho a > 0,a ≠ 1 giá trị của biểu thức alog√a16 bằng bao nhiêu ?

Giải: 

16 =16 =16 =162= 256

Do đó: 

a16 =a256 =256

Câu 7: 

Giá trị của biểu thức A = log212 + 2log25 − log215 − log2150 bằng:

Giải: 

Ta có: A = log212 + 2log25 − log215 − log2150

= log212 + log252 − log215 − log2150

=12.5215.150 =215

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1:  

Tính giá trị của biểu thức: A= 7 +249 -17

Giải:

A= 7 +249 -17 = 7 +272 -7-1

A=7 +27 +27

=7 .(-1+2+2)

= 37

Câu 2: 

Biểu thức (2sin 12)+  (cos 12)   có giá trị bằng?

Giải: 

(2sin 12)+  (cos 12)   =(2sin 12 .cos 12)=(sin 6)=  12=-1  

Câu 3: 

Cho số thực a > 0 và a khác 1;0<x<2 . Tính loga(tan3x.cotx) + log√a(cot2x . tanx) ?

Giải: 

(tan3x.cot x) +  (cot2x .tan x) = (tan3x.cot x) +  (cot2x .tan x)

=(tan3x.cot x) +  (cot4x .x) = (tan5x.cot5x )= 1 =0

Câu 4: 

So sánh : a) m= 35  với n= 79

  1. b) 15 với n= 2

Giải: 

  1. a) Ta có:  a= 3>1 và35<79 nên 35 < 79

Vậy m < n

  1. b) Ta có : a = 2-1<1 và 15>2 nên 15< 2

Vậy m < n

Câu 5: 

So sánh hai số sau: 8 với n=2

Giải: 

Ta có 13<1  và 8>1 nên 8 <0

115 > 1 và 2 > 1 nên 2 >0

Vậy m < n

3. VẬN DỤNG (4 câu)

Câu 1: 

Cho a > 0, tính a23a25a415a7  bằng:

Giải

a23a25a415a7 =a2a23a45a715 =a2+23+45-715=a3=3 

Câu 2: Cho α=3  và β=5. Hãy tính 2700 theo α và β.

Giải: 

Ta có: (2700) =2700)/225)  =(22.33.52) 32.52 =22+33+25   23 +25 = 2+3 α+2 β2 α+2 β

Câu 3: 

Biểu diễn theo a=ln2 các số sau:ln 16;ln 0,125 ;18ln 14-14ln 18   

Giải: 

ln 16=ln 24=4ln 2=4a    

ln 0,125  =ln 18=-3ln 2=-3a   

18ln 14-14ln 18=18ln 2-2-14ln 2-3=-14ln 2+34ln 2=12ln 2=12a         

Câu 4: 

Tìm x biết : x2-1+ x2-1=32

Giải: 

x2-1+ x2-1=32 x2-1+12x2-1=32  x2-1=1

x2-1=3⇔x2=4⇔x= ±2

 

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho a, b, c là các số dương và khác 1.
Chứng minh rằng:c c =1+b

Giải: 

Ta có: 

vế trái = ab. c =a +b )c=c .a +c. b  =1+ b =vế phải

Câu 2: Cho a, x là các số thực dương khác 1 và n ϵ N*. Chứng minh rằng: 

1x +1x +…+1x =n(n+1)x

Giải: 

Ta có: VT = 1x +1x +…+11nx =1x +2x +…+nx

1+2+…+n.1x =n(n+1)2x =VP 



=> Giáo án Toán 11 chân trời Chương 6 Bài 2: Phép tính lôgarit

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay