Bài tập file word toán 11 chân trời sáng tạo Chương 3 bài 2: Giới hạn hàm số
Bộ câu hỏi tự luận toán 11 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Chương 3 bài 2: Giới hạn hàm số. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 11 Chân trời sáng tạo.
Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo
BÀI 16: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
(17 câu)
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Tính giá trị giới hạn sau
- a) x+3-2x-1
- b) x+3x-2
Giải:
- a) x+3-2x-1 =5-2
- b) x+3x-2 = 1+3x1-2x =1
Câu 2: Tính giới hạn
- a) 3x+22x-1
- b) 4x2-3x(2x-1)x3-2.
Giải:
- a) Với mọi dãy xn:limxn=2 ta có: 3x+22x-1 =lim3xn+22xn-1=1+22.1-1=5
- b) x→2 4x2-3x(2x-1)x3-2=22-3.2(2.2-1)23-2=53
Câu 3: Tính giới hạn sau bằng định nghĩa
a)x→1+ 4x-3x-1
- b) 3x-1x-2
Giải:
- a) Với mọi dãy xn:xn>1,∀n và limxn=1 ta có: x→1+ 4x-3x-1=lim4xn-3xn-1=+∞.
- b) Với mọi dãy xn:xn<2,∀n và limxn=2 ta có: x2- 3x-1x-2=lim3xn-1xn-2=-∞.
Câu 4: Tính giới hạn sau
- a)
- b)
Giải:
- a)
b)
Câu 5: Tính giới hạn
- a) A=x→1 x3-3x2+2x2-4x+3
- b) B= x→2x4-5x2+4x3-8
Giải:
- a) Ta có: A=x→1 x3-3x2+2x2-4x+3=x→1 (x-1)x2-2x-2(x-1)(x-3)=x→1 x2-2x-2x-3=32.
- b) Ta có: B=x→2 x4-5x2+4x3-8=x→2 x2-1x2-4x3-23=x→2 x2-1(x-2)(x+2)(x-2)x2+2x+4
=x→2 x2-1(x+2)x2+2x+4=1.
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1:
- a) Tính x2+3x+2x+1
- b) Cho hàm số fx={x2-3 khi x≥2 x-1 khi x<2 . Tính f(x) .
- c) Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi x→2.
f(x)={x2+αx+1 khi x>2 2x2-x+1 khi x≤2 .
Giải:
- a) Do x→-1-⇒|x+1|=-(x+1). Nên: x2+3x+2|x+1|=-1 .
- b) Ta có f(x) =x2+ x2-3=1
x2- f(x)=x2- (x-1)=1
Vì x2+ f(x)=x2- f(x)=1 nên x2 f(x)=1.
- c) Ta có: x2+ fx=x2+ x2+ax+2=2a+6.
x2- f(x)=x2-2x2-x+1=7.
Hàm số có giới hạn khi x→2⇔x2- f(x)=x2+ f(x)⇔2a+6=7⇔a=12. Vậy a=12 là giá trị cần tìm.
Câu 2: Tính
- a) x3-x2x-1+1-x
- b) x1+ x2-x+1x2-1
- c) |x-3|x-3
Giải:
- a) x1+ x3-x2x-1+1-x=x1+ x2(x-1)x-1-(x-1)2=x1+ xx-1x-1(1-x-1)=x1+ x(1-x-1)=1.
- b) x1+ x2-x+1x2-1=+∞
vì x1+ x2-x+1=1>0 và x1+ x2-1=0;x2-1>0.
- c)
x→3+ |x-3|x-3=x→3+ x-3x-3=1 x→3- |x-3|x-3=x→3- -x+3x-3=-1 }x→3+ |x-3|x-3x→3- |x-3|x-3
Vậy không tồn tại giới hạn trên.
Câu 3:
- a) Tìm a để hàm số sau có giới hạn x 0 với f(x)={5ax2+3x+2a+1 khi x≥0 1+x+x2+x+2 khi x<0
- b) Tìm a để hàm số f(x)={5ax2+3x+2a+1 khi x≥0 1+x+x2+x+2 khi x<0 có giới hạn tại x→0.
Giải:
- a) Ta có f(x) =2a+1=1+2= f(x) a=22.
- b) Ta có: f(x) =f(x) 5ax2+3x+2a+1=2a+1
x0- f(x)=x0- 1+x+x2+x+2=1+2
Vậy 2a+1=1+2a=22.
Câu 4:
- a) Tính
- b) Tính
Giải:
a)
- b) x→-∞x-|x|1+1x+1x2=x→-∞x1+1+1x+1x2=-∞
Câu 5: Tính giới hạn
- a) x→-∞ x4x2+1-x
- b) x→-∞4x5-3x3+x+1
- c) x→+∞ x4-x3+x2-x
Giải:
- a) x→-∞ x2-4+1x2-1=-∞
- b) x→-∞ 4x5-3x3+x+1=x→-∞ x54-3x2+1x4+1x5=-∞
- c) x→+∞x4-x3+x2-x= x41-1x+1x2-1x3=+∞
Câu 6: Tính giới hạn
a)x-3x2-9
- b) x→1 xn-1xm-1 m,nN*
- c) x→0 3x+1-142x+1-1
- d) x→7 34x-1-x+242x+2-2
Giải:
- a)
x3+ x-3x2-9=x3+ (x-3)2(x-3)(x+3)= x3+ (x-3)(x+3)=0. - b) x→1 (x-1)xn-1+xn-2+…+x+1(x-1)xm-1+xm-2+…+x+1=x→1 xn-1+xn-2+…+x+1xm-1+xm-2+…+x+1=nm.
- c) x→0 x4(2x+1)3+4(2x+1)2+42x+1+12x3(x+1)2+3x+1+1=23
- d) Ta có: x→7 34x-1-x+242x+2-2=x→7 34x-1-342x+2-2-x→7 x+2-342x+2-2=A-B
A=x→7 34x-1-342x+2-2=x→7 2(42x+2+2)4(2x+2)2+43(4x-1)2+334x-1+9=6427
B=x→7 x+2-342x+2-2=x→7 (42x+2+2)4(2x+2)2+42(x+2+3)=83
E=A-B=6427-83=-827
Câu 7: Tính
- a) x→0 m1+ax-n1+bxx
- b) x→0 m1+axn1+bx-1x
c) x→3 2x+3-3x2-4x+3 - d) x→0 3x+1-12x+1-1
Giải:
- a) Ta có: x→0 m1+ax-1x-x→0 n1+bx-1x=am-bn
- b) Ta có x→0 m1+ax(n1+bx-1)x+x→0 m1+cx-1x=bn+am
- c) x→3 2(x-3)(x-1)(x-3)(2x+3+3)=16
- d) x→0 x(2x+1+1)2x3(x+1)2+3x+1+1=13
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Tìm giới hạn A=x→0 1+2x-31+3xx2 .
Giải:
Cách 1: Đặt t=33x+1x=t3-13 và x→0⇔t→1
Nên A=t→1 1+t3-13-tt3-132=9t→1 t3+23-t(t-1)2t2+t+12 =3t→1 t3-3t2+2(t-1)2t2+t+12t3+23+t =3t→1 (t-1)2(t+2)(t-1)2t2+t+12t3+23+t
=3t→1 t+2t2+t+12t3+23+t=12.
Cách 2: Ta có:
A=x→0 1+2x-(1+x)x2-x→0 31+3x-(1+x)x2 =x→0 -11+2x+1+x-x→0 -3-x3(1+3x)2+(1+x)31+3x+(1+x)2
Do đó: A=12.
Câu 2: Tính giá trị K= x2+1+x2-x-2x
Giải:
Ta có: K=x→+∞ -2x2-x+1+2x2+1x2-xx2+1+x2-x+2x
=x→+∞ 4x4-x3+x2-x-2x2+x-12x2+1+x2-x+2x2x2+1x2-x+2x2+x-1
=x→+∞ 4x4-x3+x2-x-2x2+x-12x2+1+x2-x+2x2x2+1x2-x+2x2+x-1
=x→+∞ -8x3+7x2-2x-1x2+1+x2-x+2x2x2+1x2-x+2x2+x-1=-12
Câu 3: Tìm giới hạn B=x→+∞ a0xn+…+an-1x+anb0xm+…+bm-1x+bma0b0≠0
Giải:
Ta có: B=x→+∞ xna0+a1x+…+an-1xn-1+anxnxmb0+b1x+…+bm-1xm-1+bmxm
- Nếu m=nB=x→+∞ a0+a1x+…+an-1xn-1+anxnb0+b1x+…+bm-1xm-1+bmxm=a0b0.
- Nếu m>nB=x→+∞ a0+a1x+…+an-1xn-1+anxnxm-nb0+b1x+…+bm-1xm-1+bmxm=0
( Vì tử a0, mẫu →0 ).
- Nếu m<n
B=x→+∞ xn-ma0+a1x+…+an-1xn-1+anxnb0+b1x+…+bm-1xm-1+bmxm={+∞ khi a0b0>0 -∞ khi a0b0<0 .
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Tìm giới hạn A=x→+∞ x2+x+1-2x2-x+x :
Giải:
Ta có: x2+x+1-2x2-x+x=x2+x+1+x2-4x2-xx2+x+1+2x2-x+x
= 2xx2+x+1+1+5x-2x2x2+x+1+2x2-x+x = 2xx2+x+1-xx2+x+1+2x2-x+x+1x2+x+1+2x2-x+x = 2x(x+1)x2+x+1+2x2-x+xx2+x+1+x+ +1+5xx2+x+1+2x2-x+x.
Do đó:
A=x→+∞ 2+2x1+1x+1x2+21-1x+11+1x+1x2+1+x→+∞ 1x+51+1x+1x2+21-1x+1=14+54=32
Câu 2: Tìm giới hạn B=x→-1 5+4x-37+6xx3+x2-x-1
Giải:
Ta có: B=x→-1 5+4x-37+6x(x+1)2(x-1)
Đặt t=x+1. Khi đó:
t→0 1+4t-31+6tt2
=t→0 1+4t-(2t+1)t2-t→0 31+6t-(2t+1)t2
=t→0 -41+4t+2t+1-t→0 -8t-123(1+6t)2+(2t+1)3(1+6t)2+(2t+1)2=2.
Do đó: B=-1.
=> Giáo án dạy thêm toán 11 chân trời bài 2: Giới hạn của hàm số