Bài tập file word toán 11 chân trời sáng tạo Chương 3 bài 1: Giới hạn dãy số

Bộ câu hỏi tự luận toán 11 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Chương 3 bài 1: Giới hạn dãy số. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 11 Chân trời sáng tạo.

CHƯƠNG III: GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC

BÀI 1: GIỚI HẠN DÃY SỐ

(17 câu)

 

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Tính các giới hạn sau bằng định nghĩa.

  1. a)  lim1n+1.
    b) 1nk (k∈N*).

Giải:

  1. a) Với a>0 nhỏ tùy ý, ta chọn na>1a-1 ta có 1n+1<1na+1<a , ∀n>na nên có lim1n+1=0.
  2. b) Với a>0 nhó tùy ý, ta chọn na>k1a ta có 1nk<1nak<a ,∀n>na nên có lim1nk=0.

Câu 2: Tính giá trị giới hạn sau bằng định nghĩa

  1. a)  limsin2⁡nn+2
  2. b) lim1-n2n

Giải:

  1. a) Với a>0 nhỏ tùy ý, ta chọn na>1a-2 ta có sin2⁡nn+2<1n+2<1na+2<a, n>na nên có limsin2⁡nn+2=0
  2. b) Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn nM thỏa nM2-1nM>M

nM>M+M2+42.

Ta có: n2-1n>M,n>nM⇒limn2-1n=+∞

Vây lim1-n2n=-∞.

Câu 3: Tính giá trị của giới hạn

  1. a) A=lim2n+11-3n
  2. b) B=lim4n2+3n+1(3n-1)2

Giải:

  1. a) A=lim2n+11-3n=lim1n+21n-3=2-3
  2. b) B=lim4n2+3n+1(3n-1)2=lim4+3n+1n29-6n+1n2=49

Câu 4: Tính giá trị của giới hạn

  1. a) lim-n2+2n+13n4+2
  2. b) lim3n-n44n4-5

Giải:

  1. a) lim-n2+2n+13n4+2=lim-1+2n+1n23+2n2=-1+0+03+0=-33.
  2. b) limun=lim3n-n44n4-5=lim3n3-14-5n4=-14.

 

Câu 5: Tính giá trị 

  1. a) A=lim2n2+3n+13n2-n+2
  2. b) B=limn2+2nn-3n2+1

Giải:

  1. a) Ta có: A=lim2+3n+1n23-1n+2n2=23.
  2. b) Ta có: B=limn2+nnn-3n2+1n=lim1+1n1-3+1n2=11-3

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Tính giá trị giới hạn sau bằng định nghĩa

  1. a) lim2n+1
  2. b) lim2-nn+1

Giải:

  1. a) Với mọi a>0 nhỏ tùy ý, ta chọn na=2a-1+1

Suy ra 2n+1<a,n>na⇒lim2n+1=0.

  1. b) Với mọi M>0 lớn tùy ý, ta chọn nM>1a+32-1

Ta có: n-21+n=n+1-3n+1>1+n-3>M, n>nM

Suy ra lim2-nn+1=-∞.

Câu 2: Tính giá trị giới hạn sau bằng định nghĩa

  1. a) A=lim2n+1n-2
  2. b) B=lim2n+3n2+1

Giải:

  1. a) Với số thực a> 0 nhỏ tùy ý, ta chọn

Ta có: 2n+1n-2-2=5|n-2|<5na-2<a, n>na

Vậy A=2.

  1. b) Với số thực a>0 nhỏ tùy ý, ta chọn na thỏa 2na+3na2+1<a

na>1+a2-4a+13a

Ta có: 2n+3n2+1<a, n>naB=0.

Câu 3: Tính giá trị

  1. a) A=lim2n2+14(n+2)9n17+1
  2. b) B=limn2+1-33n3+242n4+n+2-n
  3. c) C=( -n2+nn+1)

Giải:

  1. a) Ta có. A=limn82+1n24n91+2n9n171+1n17=lim2+1n241+2n91+1n17=16
  2. b) Ta có: B=limn1+1n2-33+2n3n42+1n3+2n4-1=1-3342-1
  3. c) Ta có: C=( -n2+nn+1)=( -n2)1-1n-1n2=-∞

Câu 4: Tính giới hạn

  1. a) lim⁡(n-1)2n+2n4+n2-1.
  2. b) lim10n4+n2+1

Giải:

  1. a) Ta có limun=lim(n-1)2n+2n4+n2-1

=lim(n-1)2(2n+2)n4+n2-1

=lim2n3-2n2-2n+2n4+n2-1

=lim2n-2n2-2n3+2n41+1n2-1n4=0.

  1. b) Ta có: lim10n4+n2+1=lim10n21+1n2+1n4

lim1+1n2+1n4=1lim10n2=0

Nên lim10n4+n2+1=0.

Câu 5: Tính giới hạn

  1. a) lim1+3+5+….+(2n-1)3n2+4
  2. b) lim3+n2-13+n2-12n

Giải:

  1. a) Ta có: lim1+3+5+….+(2n-1)3n2+4=limn23n2+4=lim13+4n2=13.

(Vì 1 + 3 + 5 + … + (2n -1) = n2).

  1. b) lim3+n2-13+n2-12n=lim3+1-1n23n2+1-12n=3+11-0=2

Câu 6: Tính giới hạn

  1. a) lim3n-2n-1-33.2n+4n
  2. b) limn2sin⁡5-2n3
  3. c) limn2+6n-n
  4. d)

Giải:

  1. a)
    lim3n-4⋅2n-1-33⋅2n+4n=lim3n-2⋅2n-33⋅2n+4n=lim3n1-4⋅23n-3⋅13n4n3⋅24n+1  =lim34n1-4⋅23n-3⋅13n3⋅24n+1=0.
  2. b)
    limn2sin⁡5-2n3=limn3sin⁡5n-2=-∞

Vì limn3=+∞;limsin⁡5n-2=-2

Do sin⁡5n1n;lim1n=0⇒limsin⁡5n-2=-2.

  1. c) limn2+6n-n= lim6nn2+6n+n=3
  2. d) n2+n-n2-1 =n+1n2+n+n2-1 =1+1n1+1n+1-1n2 =12

Câu 7: Tính giới hạn

  1. a) lim3n3+9n2-n
  2. b) D=limn2+2n-3n3+2n2

Giải:

  1. a) lim3n3+9n2-n=lim9n23n3+9n22+n3n3+9n2+n2

=lim931+9n2+1+9n+1=3

  1. b) limn2+2n-n-lim3n3+2n2-n

 =lim2nn2+2n+n-lim2n23n3+2n22+n3n3+2n2+n2   =lim21+2n+1-lim231+2n2+31+2n+1=13.

 

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Tính giới han của dãy số un=12+34+...+2k-12k

Giải:

Ta có: un-12un=12+12+122+…+12n-1-2n-12n+1

12un=32-2n+12n+1⇒limun=3

Câu 2: Tính giới han của dãy số D=limn2+n+1-23n3+n2-1+n 

Giải:

Ta có: D=limn2+n+1-n-2lim3n3+n2-1-n

Mà: limn2+n+1-n=limn+1n2+n+1+n=lim1+1n1+1n+1n2+1=12

lim3n3+n2-1-n=limn2-13n3+n2-12+n3n3+n2-1+n2

=lim1-1n231+1n4-1n62+31+1n-1n3+1=13

Vây D=12-23=-16.

Câu 3: Cho dãy xk được xác đinh như sau: xk=12!+23!+…+k(k+1)!

Tìm un  với un=nx1n+x2n+…+x2011n.

Giải:

Ta có: k(k+1)!=1k!-1(k+1)! nên xk=1-1(k+1)!

Suy ra xk-xk+1=1(k+2)!-1(k+1)!<0⇒xk<xk+1

Mà: x2011<nx1n+x2n+…+x2011n<n2011x2011

Mặt khác: limx2011=limn2011x2011=x2011=1-12012!

Vậy limun=1-12012!.

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho dãy số xn xác đinh bời x1=12,xn+1=xn2+xn,∀n≥1

Đăt Sn=1x1+1+1x2+1+⋯+1xn+1. Tính limSn.

Giải:

Từ công thức truy hồi ta có: xn+1>xn,∀n=1,2,…

Nên dãy xn là dãy số tăng.

Giả sử dãy xn là dãy bị chặn trên, khi đó sẽ tồn tại lim xn=x

Với x là nghiệm của phưong trình: x=x2+xx=0<x1 vô lí

Do đó dãy xn không bi chặn, hay limxn=+∞.

Mặt khác: 1xn+1=1xnxn+1=1xn-1xn+1

Suy ra: 1xn+1=1xn-1xn+1

Dẫn tới: Sn=1x1-1xn+1=2-1xn+1⇒limSn=2-lim1xn+1=2

Câu 2: Cho dãy số (un) được xác định bởi {uo=2011 un+1=un+1un2 . Tìm un3n

Giải:

Ta thấy un>0,∀n

Ta có : un+13=un3+3+3un3+1un6 (1)

Suy ra: un3>un-13+3⇒un3>u03+3n (2)

Từ (1) và (2), suy ra: un+13<un3+3+1u03+3n+1u03+3n2<un3+3+13n+19n2

Do đó: un3<u03+3n+13k=1n1k+19k=1n1k2

Lai có: k=1n1k2<1+11.2+12.3+…+1(n-1)n=2-1n<2⋅k=1n1knk=1n1k2<2n

Nên: u03+3n<un3<u03+3n+29+2n3

Hay 3+u03n<un3n<3+u03n+29n+23n.

Vây limun3n=3.





=> Giáo án dạy thêm toán 11 chân trời bài 1: Giới hạn của dãy số

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay