Bài tập file word toán 11 chân trời sáng tạo Chương 1 bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản

Bộ câu hỏi tự luận toán 11 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Chương 1 bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 11 Chân trời sáng tạo.

Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo

BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

(17 câu)

 

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Giải phương trình

  1. a)
  2. b)
  3. c)
  4. d)

Giải:

  1. a) Vì -32=sin⁡-3 nên sin⁡x=-32⇔sin⁡x=sin⁡-3

Vậy phương trình có các nghiệm là

[x=-3+k2,kZ  x=--3+2kπ=43+k2,kZ.

  1. b) Phương trình sin⁡x=14 có các nghiệm là

[x=arcsin 14 +2kπ,kZ x=π-arcsin 14 +2kπ,k∈Z

  1. c) Ta có 12=sin⁡30, nên

sin⁡x-60=12⇔sin⁡x-60=sin⁡30.  [x-60=30+k360,kZ x-60=180-30+k360,kZ 

Vậy phương trình có các nghiệm là

[x=90+k360,kZ  x=210+k360,kZ.

  1. d) Ta có sin⁡2x=-1(giá trị đặc biệt). 

Phương trình có nghiệm là

2x=32+k2,kZ  hay  x=34+kπ,kZ.

Câu 2: Giải các phương trình
a) cos⁡3x-6=-22;
b) cos⁡(x-2)=25

Giải:

  1. a) Vì -22=cos⁡34 nên cos⁡3x-6=-22

⇔cos⁡3x-6=cos⁡34

  1. b) cos⁡(x-2)=25x-2=±arccos⁡25+k2,kZ

x=2±arccos⁡25+k2,kZ

Câu 3: Giải các phương trình
a) tan⁡2x=tan⁡27
b) tan⁡3x-30=-33;

Giải:

  1. a) tan⁡2x=tan⁡27⇔2x=27+kπ,kZx=7+k2,k
  2. b) tan 3x-30 =-33

tan 3x-30 =tan -30

⇔3x-30=-30+k180,kZ

⇔3x=k180,kZ

x=k60,kZ

Câu 4: Giải phương trình

  1. a) cot⁡4x-6=3;
    b) cot⁡x3-1cot⁡x2+1=0

Giải

  1. a) cot⁡4x-6=3⇔cot⁡4x-6=cot⁡6

 ⇔4x-6=6+kπ,kZ   ⇔4x=3+kπ,kZx=12+k4,kZ.

  1. b) Điều kiện : sin⁡x3≠0sin⁡x2≠0. Khi đó ta có

cot⁡x3-1cot⁡x2+1=0   [c o t⁡x3-1=0 c o t⁡x2+1=0 [c o t⁡x3=1 c o t⁡x2=-1 [x=34+k3,kZ x3=4+kπ,kZ x2=-4+kπ,kZ ⇒-2+k2,kZ.

Các giá trị này thoả mãn điều kiện.

Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là

x=34+k3,kZ  và x=-2+k2,kZ.

Câu 5: Giải phương trình

  1. a) cos⁡2x+50=12
    b) (1+2cos⁡x)(3-cos⁡x)=0.

Giải:

  1. a) Vì 12=cos⁡60 nên

cos⁡2x+50=12  ⇔cos⁡2x+50=cos⁡60   ⇔2x+5060+k360,kZ   [2x=-50+60+k360,kZ 2x=-50-60+k360,kZ    [x=5+k180,kZ x=-55+k180,kZ. 

  1. b) Ta có

(1+2cos⁡x)(3-cos⁡x)=0⇔[1+2cos⁡x=0 3-cos⁡x=0 [cos⁡x=-12 cos⁡x=3

Phương trình cos⁡x=-12 có các nghiệm là x=±23+k2,kZ

còn phương trình cos⁡x=3 vô nghiệm.

Vậy các nghiệm của phương trình đã cho là x=±23+k2,kZ.

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Giải các phương trình
a) sin⁡2xcot⁡x=0;
b) tan⁡x-30cos⁡2x-150=0;

Giải:

  1. a) Điều kiện của phương trình sin⁡2xcot⁡x=0

sin⁡x≠0.

Ta biến đổi phương trình đã cho

 ⇔2sin⁡xcos⁡xcos⁡xsin⁡x=0   ⇔2cos2⁡x=0   ⇔cos⁡x=0⇒x=2+kπ,kZ.

Các giá trị này thoả mãn điều kiện của phương trình. Vậy nghiệm của phương trình là

x=2+kπ,kZ

  1. b) Điều kiện của phương trình

tan⁡x-30cos⁡2x-150=0

cos⁡x-30≠0.

Ta biến đổi phương trình đã cho

 sin⁡x-30cos⁡x-30⋅cos⁡2x-150=0   [s i n⁡(x-30)=0 c o s⁡(2x-150)=0 [x-30=k180,kZ 2x-15090+k360,kZ    [x=30+k180,kZ 2x=240+k360,kZ 2x=60+k360,kZ [x=30+k180,kZ x=120+k180,kZ x=30+k180,kZ. 

Khi thay vào điều kiện cos⁡x-30≠0, ta thấy giá trị x=120+k180 không thoả mãn, còn giá trị x=30+k180 thoả mãn. Vậy nghiẹ̀m của phương trình đã cho là

x=30+k180,kZ

Câu 2: Giải phương trình

Giải:

Điều kiện:

Phương trình

Biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí như Hình 2.

Đối chiếu điều kiện, ta loại nghiệm . Do đó phương trình có nghiệm

Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm.

Giải:

Để phương trình có nghiệm

 

Câu 4: 

  1. a) Giải phương trình
  2. b)  Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình

Giải:

Phương trình

  1. b) Phương trình

.

Đặt

Phương trình trở thành

Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là

Câu 5: Trên khoảng , phương trình   có bao nhiêu nghiệm?

Giải:

Ta có

, suy ra

Vậy trên khoảng phương trình có 3 nghiệm.

Câu 6: Cho . Tính .

Giải:

Phương trình

Suy ra

Do đó

Câu 7: Giải phương trình

Giải:

Ta có .

Với

Với

(Có thể kết hợp nghiệm

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Giải phương trình

Giải:

Ta có .

Do đó phương trình

Câu 2: Tìm các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm.

Giải:

Phương trình có nghiệm

Câu 3: Tìm tất các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm trên khoảng

Giải:

Phương trình

Phương trình không có nghiệm trên khoảng (Hình vẽ). 

Do đó yêu cầu bài toán có nghiệm thuộc khoảng .

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Tìm giá trị của m để phương trình có đúng nghiệm phân biệt thuộc khoảng .

Giải:

Đặt .

Phương trình trở thành  

Yêu cầu bài toán tương đương với:

TH1: Phương trình có một nghiệm (có một nghiệm ) và một nghiệm (có bốn nghiệm ) (Hình 1).

Do .

Thay vào phương trình , ta được

TH2: Phương trình có một nghiệm (có hai nghiệm ) và một nghiệm (có ba nghiệm ) (Hình 2).

Do .

Thay vào phương trình , ta được

Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán. 

Câu 2: Cho phương trình . Trên đoạn có bao nhiêu nghiệm của phương trình?

Giải:

Đặt . Vì

Ta có

Phương trình đã cho trở thành

Với , ta được .

Theo giả thiết

 

Vậy có nghiệm của phương trình trên đoạn .





=> Giáo án dạy thêm toán 11 chân trời bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay