Bài tập file word toán 8 kết nối bài Luyện tập chung (2)

Bộ câu hỏi tự luận toán 8 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận bài Luyện tập chung (2). Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 8 Kết nối tri thức.

LUYỆN TẬP CHUNG (2)

 (17 câu)

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1:  Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được bao nhiêu giá trị tương ứng của y?

Giải: 

Chu vi y (cm) của hình vuông có độ dài cạnh x (cm) được tính theo công thức y = 4x. Với mỗi giá trị của x, xác định được một giá trị duy nhất của y.

Câu 2: Trong các hàm số sau đây đâu là hàm số bậc nhất, chỉ rõ các hệ số a, b trong trường hợp hàm số bậc nhất.

  1. a)
  2. b) 

Giải:

  1. a) Hàm số là hàm số bậc nhất vì nó có dạng với a = 3 và b = 1.
  2. b) Hàm số không là hàm số bậc nhất vì nó không có dạng

Câu 3: Cho hàm số   có đồ thị (C) và các điểm M (0; 4); O (0; 0); P (4; −1); Q (−4; 1). Có bao nhiêu điểm trong số các điểm trên thuộc đồ thị hàm số (C).

Giải: 

Lần lượt thay tọa độ các điểm M, O, P, Q, A vào hàm số  ta được

- Với M (0; 4), thay x = 0; y = 3 vào hàm số ta được(vô lý) nên

- Với O (0; 0), thay x = 0; y = 0 vào hàm số ta được(luôn đúng) nên

- Với  P (4; −1), thay x = 4; y = −1 vào hàm số ta được (luôn đúng) nên

- Với  Q (−4; 1), thay x = −4; y = 1 vào hàm số ta được (luôn đúng) nên

Vậy có 3 điểm trong số các điểm trên thuộc đồ thị hàm số (C).

Câu 4: Đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?

Giải: 

Đường thẳng cắt trục hoành

Câu 5: Đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?

Giải: 

Đường thẳng cắt trục tung

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Cho hàm số y =

  1. a) Tính giá trị tương ứng của y khi x nhận các giá trị sau: 0;  - 2; ; .
  2. b) Tính giá trị tương ứng của x khi y nhận các giá trị sau: 0; 1;  8; 

 Giải:

  1. a) Khi:   +)  x = 0  y =  = 1

+)   x = - 2    y =    = =  

+)   x =   y =  =   = 12 - 6

 +)  x = y =  = = 9 - 2 +1 = 8

  1. b) Khi  +) y = 0  = 0 

=

+)  y = 1  

+)  y = 8  

+)  y =

Câu 2: Tìm điều kiện xác định của các hàm số:

Giải:

  1. a) Hàm số xác định
  2. b) Hàm số xác định
  3. c) Hàm số xác định

Câu 3: Cho hàm số. Hãy xác định hệ số b nếu:

  1. a) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 6
  2. b) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

Giải:

  1. a) Thay x = 6; y = 0 vào công thức hàm số ta tính được b = 36
  2. b) Thay x = 0; y = vào công thức hàm số ta tính được

Câu 4:  Vẽ đồ thị các hàm số  y = -2x – 4

Giải: 

Xét hàm số y = -2x – 4

+ Với x = 0 y = -4.

+ Với y = 0 x = -2.

Vậy đồ thị hàm số y = -2x – 4 là đường thẳng đi qua 2 điểm A(-2; 0); B(0; -4)

Hệ số góc k = -2

Câu 5: Biết đồ thị hàm số y = ax + 2 tạo với trục dương Ox một góc . Tìm a và vẽ đồ thị hàm số đó. 

Giải:

Hàm số y = ax + 2 có đồ thị cắt trục tung tại (0; 2).

Đồ thị hàm số tạo với hướng dương của trục Ox một góc nên ta có đồ thị hàm số y = ax + 2 như sau

Vì đồ thị hàm số tạo với hướng dương trục Ox một góc nên giao điểm của đồ thị với trục Ox; Oy và gốc tọa độ tạo thành một tam giác vuông cân

Giao điểm của đồ thị với trục hoành là (-2; 0).

0 = a.(-2) + 2 a = 1.

Vậy a = 2.

Câu 6: Cho các hàm số sau

.

Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số đồng biến trên ?

Giải: 

Hàm số có hệ số góc nên đồng biến trên .

Hàm số có hệ số góc nên nghịch biến trên .

Hàm số có hệ số góc nên nghịch biến trên .

Hàm số có hệ số góc nên đồng biến trên .

Hàm số có hệ số góc nên nghịch biến trên .

Vậy có tất cả 2 hàm số đồng biến trên .

Câu 7: Tìm m để các hàm số sau

  1. a) đồng biến trên R.
  2. b) nghịch biến trên R.

Giải: 

  1. a) Để hàm số đồng biến trên R thì a > 0

m – 1 > 0

m > 1

Vậy để hàm số đồng biến trên R thì m > 1.

  1. b) Để hàm số nghịch biến trên R thì a < 0

Vậy 2 < m < 3 thì hàm số nghịch biến trên R.

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Chứng minh rằng hàm số đồng biến trên .

Giải:

Với mọi ta có:

Do với mọi nên ta có:

Từ đó ta có điều phải chứng minh.

Câu 2: Vẽ đồ thị của các hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.

Giải:

là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm (3; 1).

là đường thẳng đi qua điểm (0 ; 1) và (-3 ; 0).

là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm (-3 ; 1).

là đường thẳng đi qua (0 ; 1) và (3 ; 0).

Câu 3: Cho các hàm số

Vẽ đồ thị các hàm số trên trên cùng hệ trục tọa độ.

Giải:

+ Xét hàm số y = 2x – 2

Với x = 0 y = -2.

Với y = 0 x = 1.

Vậy đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua (0 ; -2) và (1 ; 0).

+ Xét hàm số y = x – 2

Với x = 0 y = -2

Với y = 0 x =

Vậy đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua (0 ; -2) và (;0) .

+ Xét hàm số y = x + 3

Với x = 0 y = 3.

Với y = 0 x = 9.

Vậy đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua (0 ; 3) và (9 ; 0).

 

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Chứng minh rằng hàm số nghịch biến khi

Giải:

Đặt

Với mọi . Xét hiệu:

Do nên ta có .

Từ đó dẫn đến hay

Suy ra hàm số đã cho nghịch biến khi

Câu 2: Cho hình vẽ dưới

  1. a) Hãy xác định hàm số có đồ thị là đường thẳng d đã cho đi qua A và B.
  2. b) Tính khoảng cách OH từ O đến đường thẳng d.

Giải:

  1. a) Hàm số cần tìm có dạng y = ax + b.

+ Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại A(0; 2) 2 = 0.a + b b = 2.

+ Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại B(-5; 0) 0 = -5a + b a = = .

Vậy hàm số cần tìm là y = x + 2 .

Từ đó ta có điều phải chứng minh.

  1. b) 

Nhận thấy tam giác OAB vuông tại O, OH AB.

OA = 2; OB = 5.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ta có:

Vậy khoảng cách từ O đến đường thẳng d là







Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay