Bài tập file word toán 8 kết nối bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức
Bộ câu hỏi tự luận toán 8 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 8 Kết nối tri thức.
Xem: => Giáo án toán 8 kết nối tri thức
BÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Tính tổng và hiệu biết:
;
Giải:
+)
+)
Câu 2: Tính tổng và hiệu biết:
;
Giải:
- a)
+)
Câu 3: Cho hai đa thức:
;
- a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến x.
- b) Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x)
Giải:
- a) ;
- b)
+)
+)
Câu 4: Cho hai đa thức:
;
- a) Tính M(x) = A(x)+B(x)
- b) Tính N(x) = A(x) – B(x)
Giải:
- a)
- b)
Câu 5. Tính:
- a)
- b)
Giải:
- a)
- b)
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1. Cho các đa thức:
Tính A + B + C; B – C – A; C – A – B
Giải:
- a) +)
+)
+)
Câu 2. Tìm tồng và hiệu của hai đa thức rồi tìm bậc của chúng biết:
Giải:
Do đó tồng hai đa thức có bậc là 4 .
Do đó hiệu hai đa thức có bậc là 3 .
Câu 3: Cho hai đa thức: .
a) Tính .
b) Tìm bậc của .
c) Tính giá trị của tại .
Giải:
- a) Ta có:
- b) Bậc của bằng 2 .
c) Thay vào ta được .
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức:
- a) tại
- b) tại x = 5, y = 3
Giải:
- a)
Thay x=, vào biểu thức ta có: 2 × ×= −1
- b)
Thay x = 5, y = 3 vào biểu thức ta có:
Câu 5. Tìm biết:
a) .
b) .
Giải:
- a) Ta có
- b) Ta có:
Câu 6: Tìm biết:
a) .
b) .
Giải:
- a)
- b)
3. VẬN DỤNG (6 câu)
Câu 1: Tìm độ dài cạnh còn thiếu của tam giác ở Hình 7, biết rằng tam giác có chu vi bằng 7x + 5y
Giải:
Độ dài cạnh còn lại là: 7x + 5y - (3x - y + x + 2y) = 7x + 5y - 3x + y - x - 2y = 3x + 4y
Câu 2: a) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.
khi x=1,2 và x+y=6,2
- b) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
Giải:
- a) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.
Khi x=1,2 và x+y=6,2 y = 6,2 - 1,2=5.
Vậy giá trị của P = 3.1,2.5=18
- b) Ta có:
Như vậy giá trị của biểu thức luôn là 18 và không phụ thuộc vào giá trị của biến x
Câu 3:
- a) Chứng minh rằng biểu thức luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến x.
- b) Chứng minh rằng biểu thứcluôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến x và y.
Giải:
- Ta có:
Vì
Vậy P luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến x.
- Ta có:
Vì
Vậy Q luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến x và y.
Câu 4. Cho: và Hãy chứng tỏ :
Giải:
Ta có :
Mà nên
Bài 5. Cho hai đa thức và
a. Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b. Tính
c. Tính .
Giải:
- a) Rút gọn và sắp xếp
- b) ;
c)
Bài 6. Cho các đa thức
Biết . Hãy tìm đa thức
Giải:
……..
Ta tìm được
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Cho đa thức thỏa mãn . Chứng minh là một số lẻ.
Giải:
Ta có:
Lại có:
Đặt
Trừ vế theo vế (2) cho (1) ta có: , mà chẵn, 2019 lẻ nên lẻ, ta có điều phải chứng minh
Câu 2. Cho đa thức thỏa mãn:
Tính P
Giải:
Ta có .
Tương tư:: .
Tù đó:
Tương tự:
=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 3: Phép cộng và phép trừ đa