Giáo án gộp Toán 8 kết nối tri thức kì II

Giáo án học kì 2 sách Toán 8 kết nối tri thức. Được thiết kế theo công văn 5512, chi tiết, đầy đủ. Giáo án là bản word, có thể tải về và dễ dàng chỉnh sửa. Bộ giáo án có đầy đủ các bài trong học kì II của Toán 8 KNTT. Kéo xuống dưới để tham khảo chi tiết.

Xem: => Giáo án toán 8 kết nối tri thức

Xem toàn bộ: Giáo án toán 8 kết nối tri thức đủ cả năm

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG VI. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Bài 21: Phân thức đại số

Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số

Luyện tập chung

Bài 23: Phép cộng và phép trừ phân thức đại số

Bài 24: Phép nhân và phép chia phân thức đại số

Luyện tập chung

Bài tập cuối chương

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT

Bài 25: Phương trình bậc nhất một ẩn

Bài 26: Giải bài toán bằng cách lập phương trình

............................................

............................................

............................................


BÀI MẪU

Ngày soạn: .../.../...

Ngày dạy: .../.../...

LUYỆN TẬP CHUNG (2 tiết)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: 

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

  • Nhắc lại được khái niệm hình đồng dạng, hình đồng dạng phối cảnh.

  • Nhắc lại được định lí Pytagore.

  • Nhắc lại được các định lí về hai tam giác vuông đồng dạng.

2. Năng lực 

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá

  • Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm

  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.

Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học; mô hình hóa toán học; giải quyết vấn đề toán học.

  • Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.

  • Mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học thông qua các bài toán thực tiễn gắn với Định lý Pythagore và ứng dụng; Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông; Hình đồng dạng.

  • Giao tiếp toán học: Trình bày, phát biểu được các khái niệm, tính chất, định lí,... của Định lý Pythagore và ứng dụng; Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông; Hình đồng dạng.

  • Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: Sử dụng thước kẻ, ê ke, phần mềm vẽ hình,….

3. Phẩm chất

  • Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng.

  • Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao.

  • Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.

  • Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 

1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT (ghi đề bài cho các hoạt động trên lớp), các hình ảnh liên quan đến nội dung bài học,... 

2 - HS

- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)

a) Mục tiêu: 

- Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học.

b) Nội dung: HS thực hiện các bài toán GV giao.

c) Sản phẩm: HS nắm được các thông tin trong bài toán và dự đoán câu trả lời cho câu hỏi mở đầu theo ý kiến cá nhân.

d) Tổ chức thực hiện: 

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 

- GV cho HS thảo luận nhóm 4 HS, quan sát và thực hiện các bài toán sau đây để củng cố lại kiến thức và phương pháp thực hiện:

Bài 1. Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình sau

BÀI MẪU

Bài 2. Hình nào đồng dạng với hình a) trong các hình sau?

BÀI MẪU

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm và thực hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.

Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.

Bước 4: Kết luận, nhận định: GV ghi nhận câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào tìm hiểu bài học mới: “ Bài học này sẽ giúp các em có thể củng cố và bổ sung các kĩ năng cần thiết để thực hiện xử lý các bài toán nhanh và chính xác hơn”.

BÀI MẪU Luyện tập chung.

Gợi ý đáp án:

Bài 1

Ta có  BÀI MẪU vuông tại BÀI MẪUBÀI MẪU vuông tại BÀI MẪU

BÀI MẪU 
BÀI MẪU BÀI MẪU

* Áp dụng định lí Pythagore vào BÀI MẪU vuông tại BÀI MẪUBÀI MẪU

Thay số BÀI MẪU

Suy ra BÀI MẪU nên BÀI MẪU

* Áp dụng định lí Pythagore vào BÀI MẪUC vuông tại BÀI MẪUBÀI MẪU

Thay sốBÀI MẪU

Suy ra BÀI MẪU nên BÀI MẪU

+ Xét BÀI MẪUvuông tại BÀI MẪUBÀI MẪUvuông tại BÀI MẪU

BÀI MẪU 
BÀI MẪU 

Bài 2

* Xét tỉ số đồng dạng của hình a) và hình b) ta có BÀI MẪU 

Vậy a) và b) là cặp hình đồng dạng.

* Xét tỉ số đồng dạng của hình a) và hình c) ta có BÀI MẪU 

Vậy a) và c) không phải là cặp hình đồng dạng. 

* Xét tỉ số đồng dạng của hình a) và hình d) ta có BÀI MẪU 

Vậy a) và d) không phải là cặp hình đồng dạng. 

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

Hoạt động 1: Luyện tập

a) Mục tiêu: 

- HS củng cố kiến thức về:

+ Định lý Pythagore và ứng dụng;

+ Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông;

+ Hình đồng dạng.

b) Nội dung:

- HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi, thực hiện Ví dụ 1, 2.

c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi, HS củ cố lại Định lý Pythagore và ứng dụng; Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông; Hình đồng dạng.

d) Tổ chức thực hiện:

HĐ CỦA GV VÀ HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

- GV đặt các câu hỏi cho HS suy nghĩ, thảo luận và củ cố lại được kiến thức.

+ Trình bày định lý Pythagore và định lý Pythagore đảo.

 

 

 

 

 

 

+ Trình bày các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trình bày khái niệm hình đồng dạng, hình đồng dạng phối cảnh.

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS quan sát và thực hiện Ví dụ 1 dưới sự hướng dẫn của GV.

+ GV mời 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi Giả thiết, Kết luận.

+ ý a) Chứng minh 

BÀI MẪU 

BÀI MẪU 

BÀI MẪU, từ đó chứng minh được

+ ý b)  

• Sử dụng định lí Pythagore để tìm độ dài cạnh BÀI MẪU.

• Theo phần a) nên suy ra được BÀI MẪU ; BÀI MẪU

- GV cho HS thực hiện Ví dụ 2 theo nhóm đôi.

+ GV mời 1 HS lên bảng vẽ hình, phân tích đề bài, nêu hướng giải.

+ HS thực hiện theo hướng dẫn trong SGK và trình bày vào vở.

+ GV chỉ định 3 HS đứng tại chỗ trình bày và giải thích các bước thực hiện bài toán.

BÀI MẪU GV nêu nhận xét các công thức tính độ dài các cạnh.

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 

- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành vở.

- HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên trao đổi, đóng góp ý kiến và thống nhất đáp án.

Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu của GV, chú ý bài làm các bạn và nhận xét.

- GV: quan sát và trợ giúp HS. 

Bước 3: Báo cáo, thảo luận: 

- HS trả lời trình bày miệng/ trình bày bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, dẫn dắt, chốt lại kiến thức.

Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm có trong bài Luyện tập chung.

Luyện tập

 

 

+ Định lý Pythagore

Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông.

GT

BÀI MẪU , BÀI MẪU

KL

BÀI MẪU 

+ Định lí Pythaogre đảo

Nếu tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông.

+ Định lí 1

Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đóc đồng dạng với nhau.

+ Định lí 2

Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.

+ Định lí 3

Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng với nhau.

Khái niệm hình đồng dạng, hình đồng dạng phối cảnh.

+ Cặp hình phóng to – thu nhỏ được gọi là cặp hình đồng dạng phối cảnh.

+ Các cặp điểm tương ứng của hai hình đồng dạng phối cảnh (BÀI MẪUBÀI MẪU) đồng quy tại tâm phối cảnh. Tỉ số BÀI MẪU được gọi là tỉ số đòng dạng của BÀI MẪUBÀI MẪU, trong đó BÀI MẪU là tâm phối cảnh, BÀI MẪUBÀI MẪU là hai điểm tương ứng trên BÀI MẪUBÀI MẪU.

+ Hình BÀI MẪU được gọi là đồng dạng với BÀI MẪU nếu nó bằng BÀI MẪU hoặc bằng một hình phóng to hay thu nhỏ của BÀI MẪU.

Ví dụ 1: (SGK – tr.108)

Hướng dẫn giải (SGK – tr.108)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ví dụ 2: (SGK – tr.108)

Hướng dẫn giải (SGK – tr.108+109)

 

 

 

 

 

 

Nhận xét

Cho BÀI MẪU vuông tại BÀI MẪU có đường cao BÀI MẪU với BÀI MẪU

BÀI MẪU. Theo chứng minh câu a và câu b của Ví dụ 2 ta suy ra BÀI MẪU.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học thông qua một số bài tập.

b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 9.32 ; 9.35 (SGK – tr.109), HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.

c) Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS về bài tập 9.32 ; 9.35 (SGK – tr.109).

d) Tổ chức thực hiện: 

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 

- GV cho HS làm câu hỏi trắc nghiệm:

Câu 1. Cho hình vẽ. Tính BÀI MẪU?

BÀI MẪU

A. BÀI MẪU                                         B. BÀI MẪU             

C. BÀI MẪU                                     D. BÀI MẪU

Câu 2. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau

A. 11cm; 7cm; 8cm

B. 12dm; 15dm; 18dm

C. 9m; 12m; 15m

D. 6m; 7m; 9m

Sử đụng bài toán: Cho tam giác BÀI MẪU vuông ở BÀI MẪUcm, BÀI MẪUcm, đường cao BÀI MẪU, đường phân giác BÀI MẪU.

Trả lời Câu 3Câu 4

Câu 3. Tính độ dài các đoạn BÀI MẪU lần lượt là

A. 6cm, 4cm

B. 2cm, 5cm

C. 5cm, 3cm

D. 3cm, 5cm

Câu 4. Gọi BÀI MẪU là giao điểm của BÀI MẪUBÀI MẪU. Chọn câu đúng.

A. BÀI MẪU                          B. BÀI MẪU

C. BÀI MẪU                               D. BÀI MẪU

Câu 5. Trong những cặp hình dưới đây, cặp hình nào là hai hình không đồng dạng?

A. BÀI MẪU                            B. BÀI MẪU

C. BÀI MẪU                           D. BÀI MẪU

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.

- GV quan sát và hỗ trợ.

Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.

- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.

Kết quả:

9.32

BÀI MẪU

a) Ta có BÀI MẪU

=> BÀI MẪU cm

b) Ta có : BÀI MẪU => BÀI MẪU cm

BÀI MẪU => BÀI MẪU cm

9.35

BÀI MẪU

Xét BÀI MẪU (vuông tại BÀI MẪU) và BÀI MẪU (vuông tại BÀI MẪU) có :

BÀI MẪU 

=> 

=> BÀI MẪU

Xét BÀI MẪUBÀI MẪU có : 

BÀI MẪU (cmt)

BÀI MẪU (cmt)

=> 

- Đáp án câu hỏi trắc nghiệm 

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

D

C

D

A

C

Bước 4: Kết luận, nhận định: 

- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác.

- GV chú ý cho HS các lỗi sai hay mắc phải khi thực hiện giải bài tập. 

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a) Mục tiêu: 

- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng thực tế để nắm vững kiến thức.

- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống, vận dụng kiến thức vào thực tế, rèn luyện tư duy toán học qua việc giải quyết vấn đề toán học

b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức để trao đổi và thảo luận hoàn thành các bài toán theo yêu cầu của GV.

c) Sản phẩm: HS hoàn thành các bài tập được giao.

d) Tổ chức thực hiện: 

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 

- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 9.33 ; 9.34 ; 9.36 (SGK – tr.109).

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 

- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.

- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.

Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV mời đại diện một vài HS trình bày miệng.

Kết quả:

9.33

BÀI MẪU

a) BÀI MẪU (vuông tại BÀI MẪU) và BÀI MẪU (vuông tại BÀI MẪU) có :

BÀI MẪU (hai góc đồng vị)

............................................

............................................

............................................

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án toán 8 kết nối tri thức đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨC

Giáo án toán 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án ngữ văn 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án địa lí 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án lịch sử 8 kết nối tri thức đủ cả năm

Giáo án khoa học tự nhiên 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án vật lí 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án sinh học 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án hóa học 8 kết nối tri thức đủ cả năm

Giáo án tin học 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án công dân 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án công nghệ 8 kết nối tri thức đủ cả năm

Giáo án âm nhạc 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án thể dục 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án mĩ thuật 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án hoạt động trải nghiệm 8 kết nối tri thức đủ cả năm

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 8 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG I: ĐA THỨC

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG II: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG III: TỨ GIÁC

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG IV: ĐỊNH LÍ THALES

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG V: DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG VI. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG IX. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIẾN

II. GIÁO ÁN POWERPOINT TOÁN  KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG I: ĐA THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG II: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG III: TỨ GIÁC

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG IV: ĐỊNH LÍ THALES

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG V: DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG VI. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG VIII. MỞ ĐẦU VỀ TÍNH XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG IX. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIẾN

III. GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG I: ĐA THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG II: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG III: TỨ GIÁC

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG IV: ĐỊNH LÍ THALES

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG V: DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG VI. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG VIII. MỞ ĐẦU VỀ TÍNH XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG IX. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIẾN

Chat hỗ trợ
Chat ngay