Bài tập file word Toán 9 cánh diều Bài 3: Định lí Viète
Bộ câu hỏi tự luận Toán 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 3: Định lí Viète. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 9 cánh diều.
Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều
BÀI 3: ĐỊNH LÍ VIETE
(18 câu)
1. NHẬN BIẾT (4 câu)
Câu 1: Biết phương trình
có hai nghiệm là
. Không giải phương trình, hãy tính tổng
và tích
.
Trả lời:
Phương trình
có
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt ![]()
Khi đó theo hệ thức Viète ta có : ![]()
Câu 2: Giải các phương trình sau:
a)
b)
c) ![]()
Trả lời:
a) ![]()
Ta có
nên phương trình có 2 nghiệm: ![]()
Vậy nghiệm của phương trình là ![]()
b) ![]()
Do
nên phương trình có hai nghiệm
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là ![]()
c) ![]()
Ta có:
nên phương trình có hai nghiệm là:
.
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:
.
Câu 3: Giả sử
là hai nghiệm của phương trình
. Không giải phương trình hãy tính giá trị của các biểu thức sau
a)
b)
Trả lời:
Câu 4: Cho phương trình:
có hai nghiệm là
. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức:
.
Trả lời:
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 1: Cho phương trình
có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức
.
Trả lời:
![]()
![]()
Theo Viète ta có : ![]()

Câu 2: Cho phương trình
(
là ẩn số)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm trái dấu
b) Gọi
là các nghiệm của phương trình (1). Tính giá trị của biểu thức
Trả lời:
a) ![]()
Ta có
phương trình (1) luôn có hai nghiệm
trái dấu
b) Ta có
là nghiệm của phương trình (1)
Tương tự ta có
là nghiệm của phương trình (1) ![]()

Vậy
.
Câu 3: Cho phương trình
với
là tham số
a) Chứng minh phương trình luôn có một nghiệm không phụ thuộc vào tham số ![]()
b) Tìm các nghiệm của phương trình đã cho theo tham số ![]()
Trả lời:
Câu 4: Tìm hai số
và
trong mỗi trường hợp sau:
a)
b) ![]()
Trả lời:
Câu 5: Tìm hai số
và
, biết:
a) Tổng của chúng bằng 4 và tổng bình phương bằng 10
b) Tổng của chúng bằng 3 và tổng lập phương bằng 9
Trả lời:
3. VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Tìm các giá trị của tham số
để phương trình:
a)
có hai nghiệm trái dấu.
b)
có hai nghiệm âm
c)
có hai nghiệm lớn hơn m
d)
có hai nghiệm cùng dấu.
Trả lời:
a) Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi ![]()
b) Phương trình có hai nghiệm âm khi
hoặc ![]()
c) Phương trình có hai nghiệm lớn hơn m khi ![]()
d) Phương trình có hai nghiệm cùng dấu khi ![]()
Câu 2: Cho phương trình
(
là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
sao cho
Trả lời:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Khi đó: 
.
Kết hợp với (*) ta được: ![]()
Câu 3: Cho phương trình
(
là tham số). Tìm tất cả các giá trị của
để phương trình đã cho có hai nghiệm
thỏa mãn ![]()
Trả lời:
Ta có:
(*)
![]()
![]()
Phương trình (*) có hai nghiệm
khi ![]()
![]()
![]()
Với
thì phương trình (*) có hai nghiệm ![]()
Theo hệ thức Viète: ![]()
Theo đề bài:
![]()
![]()
![]()
![]()
(nhận)
Câu 4: Cho phương trình:
(
là ẩn số,
là tham số). Tìm
để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
thỏa mãn ![]()
Trả lời:
Câu 5: Tìm các giá trị của tham số
để phương trình:
có hai nghiệm
thóa mãn:
.
Trả lời:
Câu 6: Cho phương trình
(với
là tham số). Tìm tất cả các giá trị của
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
(với
) thỏa mãn:
.
Trả lời:
Câu 7: Cho hàm số
và đường thẳng
(với m là tham số )
a) Vẽ parabol
là đồ thị của hàm số ![]()
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số
để
cắt
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
thỏa mãn ![]()
Trả lời:
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Cho phương trình
, với
là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
Trả lời:
Phương trình
có
nên luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
Theo định lí Viète ta có:
![]()
Vì
là nghiệm của phương trình
nên ta có: ![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
Mà theo bài có:
![]()
Thay
,
vào
ta được: ![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
hoặc ![]()
Giải ![]()
Giải ![]()
![]()
![]()
![]()
Vậy ![]()
--------------------------------------
--------------------- Còn tiếp ----------------------
=> Giáo án Toán 9 Cánh diều Chương 7 bài 3: Định lí Viète