Bài tập file word Toán 9 cánh diều Bài 3: Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

Bộ câu hỏi tự luận Toán 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 3: Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 9 cánh diều.

Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều

BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

(18 câu)

1. NHẬN BIẾT (3 câu)

Câu 1: Giải các hệ hai phương trình sau bằng phương pháp thế.

a)  BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

b)  BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

c)  BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Trả lời:

a) BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Từ phương trình (2), ta có BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Thay BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN vào phương trình (1), ta được:

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Thay BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN vào phương trình (*), ta có:

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Vậy hệ hai phương trình đã cho có nghiệm là BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.

b) BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Từ phương trình (2), ta có BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Thay BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN vào phương trình (1), ta được:

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Thay BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN vào phương trình (*), ta có:

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Vậy hệ hai phương trình đã cho có nghiệm là BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.

c) BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Từ phương trình (1), ta có BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Thay BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN vào phương trình (2), ta được:

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Thay BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN vào phương trình (*), ta có:

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Vậy hệ hai phương trình đã cho có nghiệm là BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.

Câu 2:Giải các hệ hai phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số.

a)  BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

b)  BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

c)  BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Trả lời:

Câu 3: Giải hệ các phương trình sau: 

a) BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN                       b) BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Trả lời: 

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1: Cho hệ hai phương trình (BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN là tham số)

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Giải và biện luận hệ hai phương trình theo BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.

Trả lời:

Hệ hai phương trình: BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Từ phương trình (1), ta có: BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN   (3)

Thay BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN vào phương trình (2), ta được:

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

- Nếu BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN thì phương trình (*) trở thành: BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN luôn đúng với mọi BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Suy ra, hệ phương trình có vô số nghiệm.

- Nếu BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN thì phương trình (*) trở thành: BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN (vô lý)

Suy ra, hệ phương trình vô nghiệm.

- Nếu BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNBÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN thì phương trình (*) trở thành: BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Thay BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN vào phương trình (3), ta có:

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Suy ra, hệ phương trình có nghiệm duy nhất BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Câu 2:Cho hệ phương trình BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. Tìm các giá trị của tham số m để cặp số BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN là nghiệm của phương trình đã cho

Trả lời:

Thay BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN vào hệ phương trình ta được:BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Vậy BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN là giá trị cần tìm.

Câu 3: Giải các hệ hai phương trình sau:

a)  BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

b)  BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Trả lời:

Câu 4: Giải hệ các phương trình sau: 

a) BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN                  b) BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Trả lời:

Câu 5: Giải hệ các phương trình sau: 

a) BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN           b) BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Trả lời:

3. VẬN DỤNG (8 câu)

Câu 1: Giải hệ các phương trình sau: 

     a)  BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN                     b) BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

c) BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Trả lời:

a) BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN   Điều kiện BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Đặt BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Theo bài ra ta có hệ phương trình: BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.                                                     

Từ đó suy ra: BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNthỏa điều kiện

Vậy hệ có nghiệm duy nhất BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

b) BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Đặt BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

c) BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Đặt BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Câu 2: Xác định BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNBÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN, biết đồ thị hàm số BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN đi qua hai điểm BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Trả lời:

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN có dạng: BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN đi qua điểm BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN,nên ta có : BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN đi qua điểm BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN,nên ta có : BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Kết hợp BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN ta có hệ:BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Vậy BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.

Câu 3: Cho hệ phương trình BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Tìm a và b biết hệ phương trình đã cho có nghiệm (x;y) = (3;2)

Trả lời:

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.   Điều kiện BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Hệ phương trình đã cho có nghiệm (x;y) = (3;2) nên ta có hệ phương trình:

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Đặt BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. Hệ phương trình trở thành:

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 

Vậy BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Câu 4: Xác định các hệ số BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN của hàm số BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN để:

a) Đồ thị của nó đi qua hai điểm BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

b) Đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.

Trả lời:

a) Đồ thị của nó đi qua hai điểm BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Thay tọa độ các điểm BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN vào phương trình của đường thẳng ta được:

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. Vậy BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.

b) Đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.

Tương tự phần (1) ta có hệ:BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Vậy BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.

Câu 5: Hai ngăn của một kệ sách có tổng cộng 400 cuốn sách. Nếu chuyển 80 cuốn sách từ ngăn thứ nhất sang ngăn thứ hai thì số sách ở ngăn thứ hai gấp 3 lần số sách ở ngăn thứ nhất. Tính số sách ở mỗi ngăn lúc đầu.

Trả lời:

Câu 6: Tìm hai số nguyên dương biết tổng của chúng bằng 1 006, nếu lấy số lớn chia cho số bé được thương là 2 và số dư là 124.

Trả lời:

Câu 7: Trong một xí nghiệp, hai tổ công nhân I và II sản xuất cùng một loại bánh. Nếu tổ I sản xuất trong 5 ngày, tổ II sản xuất trong 4 ngày thì sản xuất được 1 900 hộp bánh. Biết rằng mỗi ngày tổ I sản xuất được nhiều hơn tổ II 20 hộp bánh. Hỏi trong một ngày, mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu hộp bánh (năng suất sản xuất trong các ngày là như nhau). 

Trả lời:

Câu 8: Vườn trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 50 m, biết rằng nếu giảm chiều dài 2m và tăng chiều rộng 2 m thì diện tích vườn trường tăng thêm 16 m2. Tính chiều dài, chiều rộng của vườn trường?

Trả lời:

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Tìm các hệ số BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN trong phản ứng hóa học đã được cân bằng sau:

a) BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNFe + BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNO2  BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Fe3O4                       b) BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNNO + O2  BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNNO2 

Trả lời:

a) Theo định luật bảo toàn nguyên tố đối với Fe và O ta có:

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Vậy ta có phương trình cân bằng như sau: BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNFe + BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNO2  BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Fe3O4 

b) Theo định luật bảo toàn nguyên tố đối với N và O ta có:

BÀI 3:</b> GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Vậy ta có phương trình cân bằng như sau: BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNNO + O2  BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN BÀI 3: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNNO2

------------------------------

----------------- Còn tiếp ------------------

=> Giáo án Toán 9 Cánh diều Chương 1 bài 3: Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 9 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay