Bài tập file word Toán 9 cánh diều Bài 1: Bất đẳng thức

Bộ câu hỏi tự luận Toán 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 1: Bất đẳng thức. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 9 cánh diều.

Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

BÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

(21 câu)

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao?

a) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC;

b) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC;

c) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC;

d) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

Trả lời:

a) Khẳng định CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC sai.

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC nên CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.
b) Khẳng định CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC sai.

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Cộng 12 vào hai vế của bất đẳng thức CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC, ta được:

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

c) Khẳng định CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC đúng.

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Cộng 2 023 vào hai vế của bất đẳng thức CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC, ta được:

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

d) Khẳng định CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC sai.

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Cộng 1 997 vào hai vế của bất đẳng thức CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC, ta được:

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

Câu 2: So sánh hai số CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨCCHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC trong mỗi trường hợp sau:

a) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC;

b) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC;

c) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC;

d) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

Trả lời:

b) Nhân hai vế của bất đẳng thức CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC với – 1, ta được:

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Nhân hai vế của bất đẳng thức CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC với CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC, ta được:

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Vậy CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

c) Cộng 10 vào hai vế của bất đẳng thức CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC, ta được:

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Nhân hai vế của bất đẳng thức CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC với CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC, ta được:

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Vậy CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

d) Cộng – 3 vào hai vế của bất đẳng thức CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC, ta được:

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Nhân hai vế của bất đẳng thức CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC, ta được:

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Vậy CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

Câu 3: Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao?

a) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC;

b) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC;

c) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC;

d) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

Trả lời:

Câu 4: Cho hai số CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC thoả mãn CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC. Chứng tỏ:

a) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC;

b) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC;

c) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

d) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

Trả lời:

Câu 5: Xác định dấu của CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

a) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC;

b) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC;

c) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC;

Trả lời:

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1: Theo quy định của một hãng bay, khối lượng hành lí xách tay của khách hàng phổ thông không được vượt quá 12 kg. Gọi m là khối lượng hành lí xách tay của một khách hàng phổ thông. Hệ thức nào biểu diễn khối lượng hành lí đúng quy định của hãng bay?

Trả lời:

Khối lượng hành lí xách tay của khách hàng phổ thông không được vượt quá 12 kg, nghĩa là khối lượng hành lí đúng quy định của hãng bay nhỏ hoặc bằng 12 kg.

Vậy hệ thức biểu diễn khối lượng hành lí đúng quy định của hãng bay là: m ≤ 12.

Câu 2: Gọi CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC là số tuổi của bạn Việt, CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC là số tuổi của bạn Nam, biết rằng bạn Nam lớn tuổi hơn bạn Việt. Hãy dùng bất đẳng thức để biểu diễn mối quan hệ về tuổi của hai bạn đó ở hiện tại và sau 5 năm nữa.

Trả lời:

Để biểu diễn bạn Nam lớn tuổi hơn bạn Việt, ta có bất đẳng thức CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

Để biểu diễn mối quan hệ về tuổi của hai bạn ViệtNam sau ba năm nữa, ta cộng 2 vế của bất đẳng thức với 3, ta được: CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

Vậy bất đẳng thức để biểu diễn mối quan hệ về tuổi của hai bạn đó ở hiện tại và sau ba năm nữa là CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Câu 3: Chứng minh:

a) 2m + 4 > 2n + 3 với m > n.             b) –3a + 5 > –3b + 5 với a < b.

c) (a – 1)2 ≥ 4 – 2a với a2 ≥ 3.

Trả lời:

Câu 4: Cho a ≤ 1. Chứng minh: (a – 1)2 ≥ a2 – 1.

Trả lời:

Câu 5: So sánh CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨCCHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC với CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

Trả lời: 

3. VẬN DỤNG (8 câu)

Câu 1: Cho CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC. Chứng minh rằng: CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

Trả lời:

Xét hiệu CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC nên CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Vậy CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

Câu 2: Chứng minh rằng:

a)  CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC với mọi CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

b) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨCvới CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

Trả lời:

a) Xét hiệu CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Ta có: CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC với mọi CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

Vậy CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC với mọi CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

b) Xét hiệu

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Ta có: CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC với CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC hoặc CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

Vậy CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨCvới CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Trả lời:

Theo bất đẳng thức Cô – si, ta có:

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Suy ra, giá trị nhỏ nhất của biểu thức CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC là 2.

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC, suy ra CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

Vậy biểu thức CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC đạt giá trị nhỏ nhất là 2 khi CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

Câu 4: Với mọi CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC, chứng minh:

a) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC                 b) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

c) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Trả lời:

a) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Xét hiệu ta có:

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC
CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC
CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Dấu bằng xảy ra khi CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

b) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Xét hiệu ta có:

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC
CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC
CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC
CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Dấu bằng xảy ra khi CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

c) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Xét hiệu ta có:

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC
CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Dấu bằng khi CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Câu 5: Với mọi CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC, chứng minh:

a) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC                                 b) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

c) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC               d) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

e) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC              f) CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Trả lời:

Câu 6: Một nhà tài trợ dự kiến tổ chức một buổi đi dã ngoại tập thể nhằm giúp các bạn học sinh vùng cao trải nghiệm thực tế tại một trang trại trong 1 ngày (từ 14h00 ngày hôm trước đến 12h00 ngày hôm sau). Cho biết số tiền tài trợ dự kiến là 30 triệu đồng và giá thuê các dịch vụ và phòng nghỉ là 17 triệu đồng 1 ngày, giá mỗi suất ăn trưa, ăn tối là 60 000 đồng và mỗi suất ăn sáng là 30 000 đồng. Hỏi có thể tổ chức cho nhiều nhất bao nhiêu bạn tham gia được? 

Trả lời:

Câu 7: Nồng độ cồn trong máu (tiếng Anh là Blood Alcohol Content, viết tắt: BAC) được định nghĩa là tỉ lệ phần trăm lượng rượu (ethyl alcohol hoặc ethanol) trong máu của một người. Chẳng hạn, nồng độ cồn trong máu là 0,05% nghĩa là có 50 mg rượu trong 100 ml máu. Càng uống nhiều rượu bia thì nồng độ cồn trong máu càng cao và càng nguy hiểm khi tham gia giao thông. Nghị định 100/2019/NĐ-CP quy định mức xử phạt vi phạm hành chính đối với người điểu khiển xe gắn máy uống rượu bia khi tham gia giao thông như sau:

Mức độ vi phạm

Hình thức xử phạt

Mức 1: Nồng độ cồn trong máu dương và chưa vượt quá 50 mg/100 ml máuTừ 2 triệu đồng đến 3 triệu đồng và tước bằng lái xe từ 10 tháng đến 12 tháng
Mức 2: Nồng độ cồn trong máu vượt quá 50 mg/100 ml máu và chưa vượt quá 80 mg/100 ml máuTừ 4 triệu đồng đến 5 triệu đồng và tước bằng lái xe từ 16 tháng đến 18 tháng
Mức 3: Nồng độ cồn trong máu vượt quá 80 mg / 100 ml máuTừ 6 triệu đồng đến 8 triệu đồng và tước bằng lái xe từ 22 tháng đến 24 tháng

Giả sử nồng độ cồn trong máu của một người sau khi uống rượu bia được tính theo công thức sau: y = 0,076 – 0,008t, trong đó y được tính theo đơn vị % và t là số giờ tính từ thời điểm uống rượu bia. 

a) Hỏi 3 giờ sau khi uống rượu bia, nếu người này điều khiển xe gắn máy tham gia giao thông thì sẽ bị xử phạt ở mức nào?

b) Nếu người này đã uống rượu bia, thì sau bao lâu người này điều khiển xe gắn máy tham gia giao thông thì sẽ không bị xử phạt.

Trả lời:

Câu 8: Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 300 m, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu?

Trả lời:

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Với mọi CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC, chứng minh: CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Trả lời:

Ta có:

     CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

     CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

     CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

     CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Dấu bằng xảy ra khi CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Câu 2: Cho CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC thoả mãn điều kiện CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

Trả lời:

Theo bất đẳng thức Cô – si, ta có:

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC  nên  CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC  hay CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Theo bất đẳng thức Cô – si, ta có:

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC  suy ra CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Vậy biểu thức CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC đạt giá trị nhỏ nhất là 4 khi CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

Câu 3: Cho CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC thoả mãn CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC. Chứng minh rằng CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

Trả lời:

Theo bất đẳng thức Cô – si, ta có:

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Cộng từng vế của ba bất phương trình, ta được:

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC nên CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC

Dấu “=’ xảy ra khi và chỉ khi

 CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC  hay CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

Vậy  CHƯƠNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNBÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC.

------------------------------

----------------- Còn tiếp ------------------

=> Giáo án Toán 9 Cánh diều Chương 2 bài 1: Bất đẳng thức

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 9 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay