Đề kiểm tra 15 phút Địa lí 6 kết nối Bài 1: hệ thống kinh, vĩ tuyến. tọa độ địa lí
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Địa lí 6 kết nối Bài 1: hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Địa lí 6 kết nối tri thức (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 1: HỆ THỐNG KINH, VĨ TUYẾN. TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Các kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc được gọi là kinh tuyến:
- A. Đông
- B. Tây
- C. Nam
- D. Bắc
Câu 2: Quan sát quả địa cầu, cho biết vị trí điểm có tọa độ 80°Đ và 30°N nằm ở đâu.
- A. Ở trên đất liền khu vực Đông Nam Á
- B. Trên lãnh thổ châu Âu
- C. Thuộc khu vực Nam Phi
- D. Trên Ấn Độ Dương
Câu 3: Kinh độ của một điểm bất kì được tính bằng độ và là
- A. Khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới cực Bắc
- B. Khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới cực Nam.
- C. Khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới kinh tuyến gốc.
- D. Khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới vĩ tuyến gốc.
Câu 4: Đường kinh tuyến gốc 00 đi qua đài thiên văn Grin-uýt thuộc quốc gia nào sau đây?
- A. Đức.
- B. Nga.
- C. Anh.
- D. Ý.
Câu 5: Ý nào sau đây nêu đúng nhất ý nghĩa của vòng cực Bắc?
- A. Vòng cực Bắc có tọa độ 66° 33' 38" vĩ bắc, giúp phân biệt vùng cực với phần còn lại của Trái Đất
- B. Vòng cực Bắc có tọa độ 66° 33' 38" vĩ bắc, là ranh giới của những vùng có thể nhìn thấy Mặt Trời trong suốt ít nhất một ngày trong năm.
- C. Vòng Cực Bắc có tọa độ 66° 33' 38" vĩ nam, nằm ở phía bán cầu Nam.
- D. Vòng Cực Bắc có tọa độ 66° 33' 38" vĩ nam, là ranh giới của những vùng có thể nhìn thấy Mặt Trời trong suốt 6 tháng/năm.
Câu 6: Các đường vĩ tuyến đều có độ dài bằng nhau là đúng hay sai?
- A. Sai, vì càng gần hai cực độ dài vĩ tuyến càng giảm
- B. Đúng.
- C. Không xác định được
- D. Đúng, trừ một số đường vĩ tuyến đặc biệt
Câu 7: Đâu không phải là tác động quan trọng của vĩ độ đối với các vùng trên Trái Đất?
- A. Xác định đặc điểm khí hậu của khu vực đó
- B. Xác định xu hướng trong cực quang
- C. Xác định loại địa hình của khu vực
- D. Xác định loại gió mùa của khu vực
Câu 8: Một địa điểm B nằm trên xích đạo và có kinh độ là 600T. Cách viết tọa độ địa lí của điểm đó là
- A. 00; 600T.
- B. 600T; 900N.
- C. 00; 600Đ.
- D. 600T; 900B.
Câu 9: Em hãy cho biết theo quy ước đầu phía trên của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào?
- A. Đông
- B. Bắc
- C. Tây
- D. Nam
Câu 10: Điểm cực Đông của nước ta nằm ở tỉnh nào? Tọa độ bao nhiêu?
- A. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang: 23°23'B, 105o20’Đ
- B. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau: 8°34B, 104o40’ Đ
- C. Xã Sín Thầu, huyện Mường Tè, tỉnh Điện Biên: 22o22’B, 102o09’Đ
- D. Xã Vạn Thành, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa:12o40’B, 109°24'Đ
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | B | D | C | C | B |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | A | C | A | B | D |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Chí tuyến là vĩ tuyến
- A. 23o27’
- B. 0o
- C. 66o33’
- D. 90o
Câu 2: Theo em, vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu là:
- A. Xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ
- B. Thể hiện đặc điểm các đối tượng địa lí trên bản đồ
- C. Thể hiện số lượng các đối tượng địa lí trên bản đồ
- D. Xác định được mối liên hệ giữa các địa điểm trên bản đồ
Câu 3: Dựa vào đâu để xác định vĩ tuyến Bắc và vĩ tuyến Nam:
- A. Đường Xích đạo
- B. Chí tuyến Bắc
- C. Chí tuyến Nam
- D. Kinh tuyến gốc
Câu 4: Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường
- A. Vĩ tuyến
- B. Vĩ tuyến gốc
- C. Kinh tuyến
- D. Kinh tuyến gốc
Câu 5: Cho điểm X (60oB, 35oT), điểm này nằm ở:
- A. Bán cầu Bắc và nửa cầu Đông.
- B. Bán cầu Nam và nửa cầu Đông.
- C. Bán cầu Bắc và nửa cầu Tây
- D. Bán cầu Bắc và nửa cầu Đông.
Câu 6: Các kinh tuyến và vĩ tuyến khác được xác định dựa vào đâu?
- A. Kinh tuyến gốc
- B. Vĩ tuyến gốc
- C. Cả A và B đều sai
- D. Cả A và B đều đúng
Câu 7: Hãy cho biết số lượng vĩ tuyến phải vẽ nếu cách 30o vẽ một vĩ tuyến.
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
Câu 8: Câu nào sau đây giải thích đúng nhất ý nghĩa các điểm cực của nước ta?
- A. Nước ta nằm ở vĩ độ 23°23′B – 8°34′ B nên nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc
- B. Kinh độ của Việt Nam là từ 102°109′Đ đến l09°24′Đ nên nước ta thuộc bán cầu Đông.
- C. Căn cứ vào các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây, có thể thấy lãnh thổ Việt Nam kéo dài và hẹp ngang.
- D. Nước ta nằm hoàn toàn ở Bắc bán cầu và thuộc nửa cầu Đông nên có kiểu khí hậu cận Xích Đạo (do ở gần đường Xích Đạo)
Câu 9: Mô hình thu nhỏ của Trái Đất được gọi là
- A. bản đồ.
- B. lược đồ.
- C. quả Địa Cầu.
- D. quả Đất.
Câu 10: Kinh tuyến là đường nối dài từ đâu đến đâu:
- A. Kinh tuyến là nửa đường thẳng nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu
- B. Kinh tuyến là một đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu
- C. Kinh tuyến là nửa đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu
- D. Kinh tuyến là một đường thẳng nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | A | A | A | A | C |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | D | D | D | C | C |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm). Quả địa cầu là gì? Tọa độ vị trí là gì? Làm thế nào để xác định vị trí của địa điểm?
Câu 2 (4 điểm). Làm thế nào để đánh số các kinh, vĩ tuyến?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) | - Quả Địa Cầu là mô hình thu nhỏ của Trái Đất. Trên quả Địa Cầu có thể hiện cực Bắc, cực Nam và hệ thống kinh, vĩ tuyến - Toạ độ địa lí là các yếu tố dùng để xác định vị trí địa lí của một điểm trên bề mặt Trái Đất (dựa vào các đường kinh tuyến, vĩ tuyến). - Toạ độ địa li là số độ xác định vị trí của một điểm trên bề mặt quả Địa Cầu hoặc trên bản đồ (dựa vào kinh độ, vĩ độ). - Để xác định vị trí của bất cứ địa điểm nào trên quả Địa Cầu hay trên bản đồ, ta cần xác định được kinh độ và vĩ độ của điểm đó | 6 điểm |
Câu 2 (4 điểm) | Để đánh số các kinh tuyến và vĩ tuyến, người ta chọn một kinh tuyến, một vĩ tuyến làm gốc và ghi 0°. Các kinh tuyến và vĩ tuyến khác được xác định dựa vào kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc. | 4 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm). Hãy giải thích các đường vĩ tuyến đặc biệt trên Trái Đất?
Câu 2 (4 điểm). Chiều dài các kinh tuyến và vĩ tuyến có bằng nhau không? Tại sao? Vĩ tuyến nào lớn nhất? Vĩ tuyến nào nhỏ nhất?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) | - Vĩ tuyến: Các vòng tròn song song với xích đạo. Các vĩ tuyến là giao tuyến của mặt phẳng vuông góc với trục Trái Đất và bề mặt đất. - Các đường vĩ tuyến đặc biệt 0°, 23°27′B&N, 66⁰33°B&N, 90°B&N. - 90⁰: Địa cực, độ dài bằng 0. - 0⁰: Vĩ tuyến lớn nhất, chia đôi Trái Đất. - 23°27′B&N: Vĩ tuyến giới hạn Mặt Trời lên thiên đỉnh (do Trái Đất nghiêng 23 27’). - 66°33'B&N: Vĩ tuyến bắt đầu có ngày đêm địa cực (90 - 23°27'). | 6 điểm |
Câu 2 (4 điểm) | - Các kinh tuyến đều bằng nhau, vì chúng đều nổi cực Bắc với cực Nam. - Các vĩ tuyến không bằng nhau. - Vĩ tuyến 0° (xích đạo) là vĩ tuyến lớn nhất. - Vĩ tuyển 90⁰ (Cực) là vĩ tuyến nhỏ nhất | 4 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường
- A. Vĩ tuyến
- B. Vĩ tuyến gốc
- C. Kinh tuyến
- D. Kinh tuyến gốc
Câu 2. Mô hình thu nhỏ của Trái Đất được gọi là
- A. bản đồ.
- B. lược đồ.
- C. quả Địa Cầu.
- D. quả Đất.
Câu 3. Các kinh tuyến và vĩ tuyến khác được xác định dựa vào đâu?
- A. Kinh tuyến gốc
- B. Vĩ tuyến gốc
- C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 4. . Kinh độ của một điểm bất kì được tính bằng độ và là
- A. Khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới cực Bắc
- B. Khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới cực Nam.
- C. Khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới kinh tuyến gốc.
- D. Khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới vĩ tuyến gốc.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (4 điểm): Phân biệt kinh tuyến và kinh độ?
Câu 2 (2 điểm): Trên quả địa cầu, hãy tìm các điểm có tọa độ địa lí sau: 80°Đ và 30°N; (60°T và 40°N)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | A | C | D | C |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm | ||||
Câu 1 (4 điểm) |
| 4 điểm | ||||
Câu 2 (2 điểm) | Trên quả Địa cầu, các điểm có toạ độ địa lí: - M (80°Đ và 30°N) là toạ độ của một địa điểm ở giữa Ấn Độ Dương. - N (60°T và 40°N) là toạ độ của một địa điểm thuộc vùng biển phía Đông Ác-hen-ti-na | 2 điểm |
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Đâu không phải là tác động quan trọng của vĩ độ đối với các vùng trên Trái Đất?
- A. Xác định đặc điểm khí hậu của khu vực đó
- B. Xác định xu hướng trong cực quang
- C. Xác định loại địa hình của khu vực
- D. Xác định loại gió mùa của khu vực
Câu 2. Cho điểm X (60oB, 35oT), điểm này nằm ở:
- A. Bán cầu Bắc và nửa cầu Đông.
- B. Bán cầu Nam và nửa cầu Đông.
- C. Bán cầu Bắc và nửa cầu Tây
- D. Bán cầu Bắc và nửa cầu Đông.
Câu 3. Nếu cách 1o ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu từ cực Nam đến cực Bắc có bao nhiêu vĩ tuyến?
- A. 182
- B. 181
- C. 180
- D. 179
Câu 4. Kinh tuyến là đường nối dài từ đâu đến đâu:
- A. Kinh tuyến là nửa đường thẳng nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu
- B. Kinh tuyến là một đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu
- C. Kinh tuyến là nửa đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu
- D. Kinh tuyến là một đường thẳng nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (4 điểm): Phân biệt vĩ tuyến và vĩ độ?
Câu 2 (2 điểm): Hãy xác định tên các đường đặc biệt tương ứng với các vĩ độ sau:
- 00
- 23o27’ B
- 66o33’N
- 23o27’ N
- 66o33’B
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | C | C | B | C |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm | ||||
Câu 1 (4 điểm) |
| 4 điểm | ||||
Câu 2 (2 điểm) | - 00 : Đường Xích Đạo - 23o27’ B: Chí tuyến Bắc - 66o33’N: Vòng cực Nam - 23o27’ N: Chí tuyến Nam - 66o33’B: Vòng cực Bắc | 2 điểm |