Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối tri thức Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 23: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH

  1. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Nếu đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 2022 thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là:

  1. C. 2022
  2. −2022

Câu 2: Hai đại lượng nào sau đây không phải hai đại lượng tỉ lệ nghịch?

  1. A. Diện tích S và bán kính R của hình tròn;
  2. Vận tốc v và thời gian t khi đi trên cùng quãng đường 12 km;
  3. Năng suất lao động N và thời gian t hoàn thành một lượng công việc a;
  4. Một đội dùng x máy cày cùng năng suất để cày xong một cánh đồng hết y giờ.

Câu 3: Nếu đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 3 và đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ là −2 thì phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là 
  2. B. y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là 
  3. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 
  4. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 

Câu 4: Cho bảng sau :

X

10

20

25

30

40

y

10

5

4

10/3

2,5

  1. y tỉ lệ với x
  2. y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận
  3. C. y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
  4. y và x là hai đại lượng bất kì

Câu 5: Một ô tô đi quãng đường 100km với vận tốc v(km/h) và thời gian t(h). chọn câu trả lời đúng về mối quan hệ của v và t

  1. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 1/100
  2. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 1/100
  3. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 100
  4. D. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 100

Câu 6: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=7 thì y=4. Tìm y khi x=5

  1. A. y = 5,6
  2. y = 6,5
  3. y =

Câu 7: Một ô tô đi quãng đường 135km với vận tốc v(km/h) và thời gian t(h). chọn câu trả lời đúng về mối quan hệ của v và t

  1. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 1/135
  2. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 1/135
  3. C. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 135
  4. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 135

Câu 8: Trong một cơ sở sản xuất, do cải tiến kĩ thuật nên năng suất công nhân tăn 25% so với ban đầu. Hỏi nếu số công nhân không thay đổi thì thời gian làm việc giảm bao nhiêu %

  1. 25%
  2. 80%
  3. 75%
  4. D. 20%

Câu 9: Để làm một công việc trong 8 giờ cần 30 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công việc đó hoàn thành trong mấy giờ biết năng suất làm việc của các công nhân là như nhau.

  1. 3 giờ
  2. 4 giờ
  3. 5 giờ
  4. D. 6 giờ

Câu 10: Để hoàn thành xong công việc trong 8 giờ cần 35 công nhân. Nếu số công nhân tăng thêm 15 người nữa (năng suất như nhau) thì thời gian hoàn thành công việc đó sẽ giảm đi bao nhiêu giờ?

  1. 2 giờ
  2. B. 2,4 giờ
  3. 3 giờ
  4. 3,6 giờ

ĐỀ 2

Câu 1: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 6 thì y = 15. Khi x = 3 thì y có giá trị là:

  1. x = 9
  2. x = 12
  3. x = 27
  4. D. x = 30

Câu 2: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ a, y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ b. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. A. x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là k
  2. x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là k
  3. x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là k = ab
  4. x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là k = ab

Câu 3: Khi có y = với ata nói

  1. y tỉ lệ với x
  2. y tỉ lệ thuận với x
  3. C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
  4. x tỉ lệ thuận với y

Câu 4: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và y = . Gọi x1; x2; x3 ; … là các giá trị của x và y1; y2; y3;… là các giá trị tương ứng của y. Ta có

  1. x1y1=x2y2=x3y3 = … =
  2. x1y1=x2y2=x3y3 = … = a

Câu 5: Cho biết y tỉ lệ với x theo tỉ số k1(k1 và x tỉ lệ nghịch với z theo tỉ số k2 (k2  Chọn câu đúng

  1. y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ
  2. y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ
  3. y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ
  4. D. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ

Câu 6: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x= thì y = 8. Khi đó hệ số tỉ lệ a và công thức biểu diễn y theo x là

  1. a= -4; y=
  2. B. a= -4; y=
  3. a= -16; y=
  4. a= 8; y=

Câu 7: Trước khi xuất khẩu cà phê, người ta chia cà phê thành 4 loại: loại 1,2,3,4 tỉ lệ nghịch với 4;3;2;1. Tính khối lượng cà phê loại 4 biết tổng số cà phê 4 loại là 300kg

  1. 36kg
  2. 144kg
  3. 30kg
  4. 48kg

Câu 8: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=4; x2=3 và y1+y2=14. Khi đó y2= ?

  1. y2 = 5
  2. y2 = 7
  3. y2 = 6
  4. D. y2 = 8

Câu 9: Một ô tô đi từ A đến B hết 4 giờ 30 phút. Hỏi ô tô đi từ A đến B hết mấy giờ nếu ô tô đi với vận tốc gấp đôi vận tốc cũ?

  1. 2 giờ 45 phút
  2. 3 giờ
  3. 2 giờ
  4. D. 2 giờ 15 phút

Câu 10: Ba lớp 7A, 7B cùng tham gia cùng cây xanh, mỗi học sinh lớp 7A trồng được 4 cây, mỗi học sinh lớp 7B trồng được 5 cây. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tham gia trồng cây, biết số cây mỗi lớp trồng được bằng nhau và có tất cả 72 học sinh tham gia trồng cây.

  1. A.7A: 40 học sinh; 7B: 32 học sinh
  2. 7A: 35 học sinh; 7B: 37 học sinh
  3. 7A: 38 học sinh; 7B: 34 học sinh
  4. 7A: 42 học sinh; 7B: 30 học sinh


  1. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Các giá trị tương ứng của V và m được cho trong bảng sau:

v

1

2

3

4

5

t

4,8

2,4

1,6

1,2

0.96

v.t

  1. a) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng
  2. b) Hai đại lượng V và m có tỉ lệ nghịch với nhau không? Vì sao?

Câu 2 (4 điểm). Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Với mỗi giá trị x1, x2 của x, ta có một giá trị tương ứng y1, y2 của y. Tìm x1, y2 biết 4x1 + 3y2 = 5, x2 = 4, y1 = -5

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Cho x tỉ lệ nghịch với y, tìm hệ số tỉ lệ a trong các trường hợp sau

a, x = -2; y = 4

b, x = ; y =


Câu 2 (4 điểm). Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Với mỗi giá trị x1, x2 của x, ta có một giá trị tương ứng y1, y2 của y. Tìm biết ;

 

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ a. Nếu x = −3 thì y = −12. Hệ số tỉ lệ a là:

  1. 4
  2. −4
  3. −36
  4. D. 36

Câu 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x= thì y = 1/8. Khi đó hệ số tỉ lệ a và công thức biểu diễn y theo x là

  1. a= -16; y=
  2. a= -16; y=
  3. C. a= ; y=
  4. a= ; y=

Câu 3: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1=2; x2=5 và y1+y2=21. Khi đó y1= ?

  1. A. 15
  2. 14
  3. 6
  4. 51

Câu 4: Để làm một việc trong 8h thì cần 30 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ

  1. 4h
  2. 5h
  3. C. 6h
  4. 7h
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Cho tỉ lệ nghịch với  theo hệ số tỉ lệ - 6,  tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ -3. Hỏi  có tỉ lệ thuận với z không, và nếu có thì hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x=6 thì y bằng 7. Tìm y khi x = 3

  1. A. y = 14
  2. y =
  3. y =
  4. y = 18

Câu 2: Cho biết x và y trong bảng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

x

x1 = 2

x2 = 8

x3

y

y1

y2 = 3

y3 = 2

Giá trị của y1 và x3 trong bảng trên là:

  1. y1= −12; x= 12;
  2. y1= −12; x3= −12;
  3. C. y= 12; x3= 12;
  4. y1= 12; x3= −12.

Câu 3: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là hai giá trị của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x2=-4; y1=-10 và 3x1-2y2=32. Khi đó x1 và y2

  1. A. x1 =-16; y2=-40
  2. x1 =16; y2=-40
  3. x1 =-16; y2=40
  4. x1 =16; y2=40

Câu 4: Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 50km/h thì hết 2h15phut. Hỏi ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 45km/h thì hết bao nhiêu thời gian ?

  1. 3,5h
  2. 2,5h
  3. 3,25h
  4. 3h
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Cho biết hai đại lượng của x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 5 thì y = 6.

a, Tìm hệ số tỉ lệ a

b, Biểu diễn x theo y. Tính giá trị của x khi y = - 3, y = -12

c, Biểu diễn y theo x. Tính giá trị của y khi x = - 6, x = 4

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay