Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối Bài 24: Biểu thức đại số

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối tri thức Bài 24: Biểu thức đại số. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 24: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

  1. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Trong biểu thức đại sô, những chữ số đại diện cho một số tùy ý được gọi là: ..., những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là:..."

  1. tham số, biến số
  2. biến số, tham số
  3. hằng số, tham số
  4. D. biến số, hằng số

Câu 2: Biểu thức đại số biểu thị tích của tổng x và y với hiệu của x và y là:

  1. A. (x + y) (x - y)
  2. x + y. x - y
  3. (x +y) x - y
  4. x + y (x - y)

Câu 3: Nếu đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 3 và đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ là −2 thì phát biểu nào sau đây là đúng?

Biểu thức chứa số là:

  1. 3a + 3     
  2. C. 24 + 2.4 
  3. (2x+2):3

Câu 4: Chọn phát biểu đúng:

  1. Biểu thức (2x + 3) có biến là 2;   
  2. (2. 3 + 7) là biểu thức số;     
  3. là biểu thức số
  4. Biểu thức có biến là 1

Câu 5: Cho các phát biểu sau:

(I) Một biểu thức đại số có thể chứa nhiều biến khác nhau;             

(II) Một biểu thức đại số chỉ chứa một biến duy nhất;          

(III) Một biểu thức đại số có thể không chứa biến nào;   

(IV) Biểu thức đại số là biểu thức số.

Các phát biểu đúng là:

  1. (I), (III) và (IV)
  2. (I) và (II)
  3. C. (I) và (III)
  4. (I), (II) và (III)

Câu 6: Mệnh đề: "Tổng các lập phương của hai số a và b" được biểu thị bởi:

  1. a2+ b2
  2. (a + b)2
  3. (a+ b)3
  4. D. a3+ b3

Câu 7: Biểu thức a - b3 được phát biểu bằng lời là:

  1. A. Hiệu của a và lập phương của b
  2. Hiệu của a và bình phương của b
  3. Lập phương của hiệu a và b.
  4. Hiệu của a  và b

Câu 8: Viết biểu thức tính bình phương cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông a và b

  1. a + b
  2. a2+ b2
  3. a2- b2
  4. (a+b)2

Câu 9: Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết người đó đi xe buýt trong x giờ với vận tốc 30 km/giờ và sau đó đi bộ trong y giờ với vận tốc 5 km/giờ

  1. A. 30x +5y
  2. 30(x + y)
  3. 30x + y
  4. 5x + 30y

Câu 10: Tính giá trị của biểu thức:  tại  và y

  1. C.

ĐỀ 2

Câu 1: Biểu thức đại số là:

  1. Biểu thức có chứa chữ và số
  2. Đẳng thức giữa chữ và số
  3. C. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)
  4. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán

Câu 2: Cho m, n là hằng số.

Tìm các biến trong biểu thức đại số 2mz + n(z + t)

  1. A. z;t
  2. m;z;n;t
  3. z;n
  4. m;z;t

Câu 3: Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h như sau :

  1. B.

Câu 4: Biến của biểu thức đại số 3x3 + 2 là:

  1. 3
  2. 2
  3. C. x
  4. 3 và 2

Câu 5: Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài là a (cm) và chiều dài là 3 cm là:

  1. 2(a + 3);   
  2. a + 3;
  3. 3a
  4. a

Câu 6: Viết biểu thức đại số biểu thị "Nửa tổng của hai số c và d"

  1. c+d
  2. c-d
  3. D.

Câu 7: Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Nam phải trả là

  1. 10x - 2y (đồng)
  2. 2x + 10y (đồng)
  3. C. 10x + 2y (đồng)
  4. 2x - 10y (đồng)

Câu 8: Mệnh đề: "Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp" được biểu thị bởi

  1. (2n+1)2. (2n + 3)2(n ∈ Z)
  2. (2n+1)3+ (2n + 3)3(n ∈ Z)
  3. (2n+1) + (2n + 3)2(n ∈ Z)
  4. D. (2n+1)2+ (2n + 3)2(n ∈ Z)

Câu 9: Minh mua 4 cuốn sách Toán mỗi cuốn giá x và 3 cuốn sách Văn mỗi cuốn giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Minh phải trả là:

  1. 3x + 4y (đồng)
  2. 4x + 3y (đồng)
  3. 4x + y (đồng)
  4. 4x - 3y (đồng)

Câu 10: An có 80 nghìn đồng. Bạn ấy mua một mua a cái bút với giá 5 nghìn đồng và a + 2 quyển vở với giá 10 nghìn đồng vừa hết 80 nghìn đồng. Hỏi bạn ấy đã mua bao nhiêu cái bút và quyển vở?

  1. 6 cái bút và 4 quyển vở
  2. B. 4 cái bút và 6 quyển vở
  3. 5 cái bút và 7 quyển vở
  4. 7 cái bút và 5 quyển vở
  5. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Viết biểu thức đại số biểu thị

a, Hai lần tổng của x và y

b, Hiệu của x và y nhân với 2 lần y

Câu 2 (4 điểm). Tính giá trị của biểu thức:

a,  tại

b,  tại

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm).

a, Chỉ ra biến của các biểu thức đại số sau đây:

 ;  ;

b, Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số

;


Câu 2 (4 điểm). Tính giá trị của biểu thức:

a,  tại

b,  tại

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Biểu thức biểu thị diện tích của hình thang có hai đáy là x cm và y cm và có chiều cao là 2 cm là:

  1. A. x + y;     
  2. 2.(x + y);      
  3. 2x + y.

Câu 2Viết biểu thức đại số biểu thị " Nửa hiệu của hai số a và b"

  1. a-b
  2. a.b
  3. C.
  4. a+b

Câu 3: Biểu thức a2 + b3  được phát biểu bằng lời là:

  1. Lập phương của tổng a và b 
  2. B. Tổng của bình phương của a và lập phương của b
  3. Tổng của bình phương của a và b
  4. Bình phương của tổng a và b

Câu 4: Bạn A có 100 nghìn đồng. Bạn ấy mua một mua x chiếc bút với giá 3 nghìn đồng và x – 5 cuốn vở viết với giá 10 nghìn đồng vừa hết 100 nghìn đồng. Hỏi bạn ấy đã mua bao nhiêu cuốn vở và bao nhiêu chiếc bút?

  1. 6 chiếc bút và 3 cuốn vở
  2. 3 chiếc bút và 6 cuốn vở         
  3. 5 chiếc bút và 10 cuốn vở    
  4. D. 10 chiếc bút và 5 cuốn vở 
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Tính giá trị của biểu thức:

 biết

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho a,b là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số

  1. a;b
  2. a;b;x
  3. a;b;x; y
  4. D. x; y

Câu 2Mệnh đề: "Tổng các bình phương của hai số a,b và c" được biểu thị bởi:

  1. A. a2+ b2+ c2
  2. a3+ b3+ c3
  3. (a + b)2+ c2
  4. (a + b + c)2

Câu 3: Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4 km/giờ và sau đó đi bằng xe đáp trong y giờ với vận tốc 18 km/giờ

  1. 4x + 18y
  2. 4y + 18x
  3. 22(x + y)
  4. 4(x + y)

Câu 4: Lập biểu thức đại số để tính: Diện tích hình thang có đáy lớn là a (cm), đáy nhỏ là b (cm), chiều cao là h (cm)

  1. (cm2)
  2. B. (cm2)
  3. (cm2)
  4. (cm2)
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (6 điểm): Một người đi xe đạp đi vận tốc 20km/h trong x giờ. Sau đó chuyển sang đi xe máy với vận tốc 40km/h trong y giờ. Viết biểu thức biểu thị tổng quãng đường người này đi được.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay