Phiếu trắc nghiệm Toán 7 kết nối ôn tập chương 7: Biểu thức đại số và đa thức một biến (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 7: Biểu thức đại số và đa thức một biến (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 7. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ ĐA THỨC MỘT BIẾN

Câu 1: Biểu thức đại số nào biểu diễn cho câu “Tổng của một số và 5”

  1. 5x
  2. x – 5
  3. 5 – x
  4. x + 5

 

Câu 2: Nếu a = 3 và b = 4, giá trị của 2a + b là bao nhiêu?

  1. 10
  2. 11
  3. 12
  4. a

     

    Câu 3: Rút gọn biểu thức 2(a + 3) – 4 ta được:

    A, 2a + 6

    1. 2a – 6
    2. 2a + 2
    3. a + 5

     

    Câu 4: Nếu x = -2, giá trị của x2 + 4x – 5 là bao nhiêu?

    1. 3
    2. 5
    3. 7
    4. - 9

    Câu 5: Với m = 4, giá trị của m3 – 3m2 + 2m là bao nhiêu?

    1. 16
    2. 24
    3. 32
    4. 40

    Câu 6: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Trong biểu thức đại sô, những chữ số đại diện cho một số tùy ý được gọi là: ..., những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là: ..."

    1. tham số, biến số
    2. biến số, tham số
    3. hằng số, tham số
    4. biến số, hằng số

     

    Câu 7: Sắp xếp đa thức 6x3 + 5x4 - 8x6 - 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:

    1. 6x3+ 5x4- 8x6 - 3x2 + 4 
    2. 6x3- 3x2+ 5x4 - 8x6 + 4 
    3. 6x3- 8x6+ 5x4 - 3x2 + 4 
    4. -8x6+ 5x4+ 6x3 - 3x2 + 4

     

    Câu 8: Cho hai đa thức P(x) và Q(x) dưới đây, hai đa thức nào thỏa mãn P(x) + Q(x) = x2 + 1

    1. P(x) = x2 - x; Q(x) = x + 1
    2. P(x) = x2; Q(x) = x + 1
    3. P(x) = x2; Q(x) = -x + 1
    4. P(x) = x2 + x; Q(x) = x + 1

     

    Câu 9: Kết quả của phép nhân 2x . (3x+ 7x − 9) là đa thức nào trong các đa thức sau?

    1. 5x+ 9x2− 7x
    2. 6x+ 14x − 18
    3. 6x+ 14x2− 11x
    4. 6x+ 14x2− 18x

     

    Câu 10: Phép chia đa thức (12x3 + 12x2 − 15x − 9) cho đa thức (2x + 1) được đa thức thương là:

    1. 6x2+ 3x − 9
    2. 6x2+ 6x − 9
    3. 6x2+ 3x + 9
    4. 6x2+ 5x − 9

     

    Câu 11: Viết biểu thức đại số biểu thị " Nửa hiệu của hai số a và b"

    1. a-b
    2. a.b
    3. a+b

     

    Câu 12: Mệnh đề: " Tổng các bình phương của hai số a,b và c" được biểu thị bởi:

    1. a2+ b2+ c2
    2. a3+ b3+ c3
    3. (a + b)2+ c2
    4. (a + b + c)2

     

    Câu 13: Tìm đa thức h(x) biết f(x) - h(x) = g(x) và f(x)= 5x - 2x3 + 2x2 + 1; g(x) =

    1. h(x)=
    2. h(x)=
    3. h(x)=
    4. h(x)=

     

    Câu 14: Cho hai đa thức f(x) = x5 + 2 và g(x) = 5x3 - 4x+2. So sánh f(0) và g(1)

    1. f(0) g(1)
    2. f(0) g(1)
    3. f(0) = g(1)
    4. f(0) < g(1)

     

    Câu 15: Cho các giá trị của x là 0; -1; 1; . Giá trị nào của x là nghiệm của đa thức P(x)=3x2−10x+7

    1. x = 1
    2. x = 0
    3. x = 1; x = −1
    4. x = 1; x =

     

    Câu 16: Nếu 3(4x) = P thì 12(12x) bằng:

    1. 20P
    2. 4P
    3. 12P
    4. 36P

     

    Câu 17: Rút gọn biểu thức P(x)=7x2.(x2 – 5x + 2)–5x. (x3 – 7x2 + 3x)

    1. 2x4 + x2
    2. -2x4 – x2
    3. 2x4 – x2
    4. -2x4 + x2

     

    Câu 18: Rút gọn biểu thức sau:

    4x2.(5x2 + 3) – 6x.(3x3 – 2x + 1)–5x3.(2x – 1)

    1. −8x4 + 5x3 + 24x2 – 6x
    2. −8x4 + 5x3 - 24x2 – 6x
    3. 8x4 + 5x3 + 24x2 + 6x
    4. 8x4 + 5x3 + 24x2

     

    Câu 19: Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là (x2 + x + 1), thương là (x + 3), dư là x - 2

    1. x3 + 4x2 + 5x + 1
    2. x3 - 4x2 + 5x + 1
    3. x3 - 4x2 - 5x + 1
    4. x3 + 4x2 - 5x + 1

     

    Câu 20: Biết phần dư của phép chia đa thức (x5 + x3 + x2 + 2) cho đa thức (x3 + 1) là số tự nhiên a. Chọn câu đúng.

    1. a = 2
    2. a < 0
    3. a > 1
    4. a < 2

     

    Câu 21: Biểu thức n.(n + 1).(n + 2)  với n là số nguyên, được phát biểu là:

    1. Tích của ba số chẵn
    2. Tích của ba số nguyên 
    3. Tích của ba số nguyên liên tiếp
    4. Tích của ba số lẻ

     

    Câu 22: Cho f(x) =1+x3+x5+x7+…+x101. Tính f(1)

    1. f(1) = 101
    2. f(1) = 100
    3. f(1) = 51
    4. f(1) = 50

     

    Câu 23: Tìm N(x) biết P(x)-2Q(x) =N(x) -x2+6

    1. N(x) = -10x5+ 4x4+ 4x3 - x2 + 6
    2. N(x) = 10x5+ 4x4- 4x3 - x2 + 6
    3. N(x) = 10x5- 4x4+ 4x3
    4. N(x) = -10x5+ 4x4+ 4x3

     

    Câu 24: Tính chiều rộng của một hình chữ nhật có diện tích bằng (2x− x − 6) và chiều dài bằng (2x + 3).

    1. x − 2
    2. x +
    3. 2x + 1
    4. x

     

    Câu 25: Biểu thức P= đạt giá trị nhỏ nhất là

    1. 2
    2. 1
    3. -1
    4. 3

     

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay