Đề thi cuối kì 1 địa lí 8 chân trời sáng tạo (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 8 chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 học kì 1 môn Địa lí 8 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 8 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Nhiệt độ nước ta tăng dần:
A. Từ bắc vào nam
B. Từ nam ra bắc
C. Từ đông sang tây
D. Từ tây sang đông
Câu 2. Dọc bờ biển nước ta, trung bình khoảng bao nhiêu km thì lại có một cửa sông?
A. 2 km
B. 20 km
C. 200 km
D. 2000 km
Câu 3. Trong giai đoạn 1958 – 2018, biến đổi khí hậu làm cho các đợt mưa lớn:
A. Xảy ra nhiều hơn mức bình thường
B. Xảy ra ít hơn bình thường
C. Xảy ra bất thường hơn về tần suất và cường độ
D. Có sức tàn phá khủng khiếp hơn.
Câu 4. Đâu là một khó khăn mà khí hậu nước ta gây ra cho nông nghiệp?
A. Thiên tai: hạn hán, bão lũ,…
B. Mùa mưa kéo dài
C. Mùa khô kéo dài
D. Thời tiết nóng quá mức
Câu 5. Đai nhiệt đới gió mùa có ở độ cao nào?
A. Dưới 600 – 700 m
B. Dưới 900 – 1 000 m
C. Trên 900 – 1 000 m
D. Dưới 600 – 700 m (miền Bắc) hoặc dưới 900 – 1 000 m (miền Nam)
Câu 6. Sông Thu Bồn dài bao nhiêu và bắt nguồn từ đâu?
A. Dài 117 km, bắt nguồn từ vùng núi Trung Nam Sơn
B. Dài 205 km, bắt nguồn từ vùng núi Trường Sơn Nam
C. Dài 570 km, bắt nguồn từ nước Lào
D. Dài 857 km, bắt nguồn từ Campuchia
Câu 7. Giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu nào sau đây không đúng?
A. Ngắn hạn: sử dụng tối thiểu nguồn lực sẵn có ứng phó biến đổi khí hậu.
B. Dài hạn: phát triển nguồn lực mới để ứng phó lâu dài với biến đổi khí hậu.
C. Địa phương: trồng cây phù hợp, nâng cao nhận thức người dân về biến đổi khí hậu,...
D. Quốc gia: xây dựng kè biển, kênh mương để hạn chế xâm nhập mặn và thoát lũ,...
Câu 8. Câu nào sau đây không đúng về Đà Lạt?
A. Đà Lạt nằm ở độ cao khoảng 1 500 m so với mực nước biển
B. Đà Lạt thuộc cao nguyên Đồng Văn.
B. Khí hậu Đà Lạt ôn hoà, dịu mát quanh năm,
C. Nhiệt độ trung bình năm 18°C, số giờ nắng > 2 100 giờ/năm.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm): Em hãy trình bày biểu hiện của gió mùa ở nước ta.
Câu 2. (1,0 điểm): Phân tích đặc điểm của mạng lưới sông ngòi nước ta.
Câu 3. (1,0 điểm): Em hãy nêu lên một ví dụ về ảnh hưởng của một loại thiên tai đối với sản xuất nông nghiệp ở nước ta.
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................…
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHƯƠNG 2 – ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM | |||||||||||
1. Đặc điểm khí hậu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | |||||
2. Đặc điểm thủy văn | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | |||||
3. Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | |||||
4. Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước | 1 | 1 | 2 | 0 | 0,5 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 0 | 8 | 3 | 5,0 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHƯƠNG II- KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM | ||||||
1. Đặc điểm khí hậu | Nhận biết | Nhận biết được nhiệt độ nước ta. Trình bày được biểu hiện của gió mùa ở nước ta. | 1 | 1 | C1 | C1 |
Thông hiểu | Chỉ ra được các đai khí hậu nước ta. | 1 | C5 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
2. Đặc điểm thủy văn | Nhận biết | Nhận biết được số lượng cửa sông ở nước ta | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được chiều dài con sông Thu Bồn. - Đưa ra được đặc điểm của sông ngòi nước ta. | 1 | 1 | C2 | C6 | |
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
3. Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam | Nhận biết | Nhận biết được biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến khí hậu nước ta. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | Chỉ ra được ảnh hưởng của thiên tai đối với phát triển sản xuất nông nghiệp. | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | Chỉ ra một số giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu | 1 | C7 | |||
4. Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước | Nhận biết | - Nhận biết được khó khăn của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Chỉ ra được nhận định không đúng về Đà Lạt | 1 | C8 |