Đề thi cuối kì 2 hoạt động trải nghiệm 9 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn HĐTN 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ........................... | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS ........................... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 9
– KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ kí của GK1 | Chữ kí của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Nghề nghiệp nào sau đây thuộc nhóm ngành công nghệ thông tin?
A. Bác sĩ.
B. Lập trình viên.
C. Kế toán.
D. Giáo viên.
Câu 2 (0,5 điểm). Có bao nhiêu loại hình thuộc hệ sống cơ sở giáo dục nghề nghiệp?
A. 2 loại hình.
B. 3 loại hình.
C. 4 loại hình.
D. 5 loại hình.
Câu 3 (0,5 điểm). Kĩ năng quan trọng nhất của nghề giáo viên là gì?
A. Giao tiếp và truyền đạt.
B. Lái xe giỏi.
C. Biết sửa chữa máy móc.
D. Kĩ năng hát tốt.
Câu 4 (0,5 điểm). Hệ thống các cơ sở giáo dục nghề nghiệp của trung ương và địa phương không bao gồm
A. trường cao đẳng.
B. trường trung cấp.
C. trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
D. trường đại học.
Câu 5 (0,5 điểm). Khi làm việc với người vi phạm pháp luật, công an cần giữ thái độ như thế nào?
A. Nghiêm khắc và áp lực để buộc người vi phạm nhận lỗi.
B. Chỉ tập trung vào lỗi vi phạm mà không cần lắng nghe.
C. Phản ứng nhanh chóng để xử lí mọi tình huống mà không cần suy nghĩ.
D. Kiên nhẫn và khách quan, không định kiến.
Câu 6 (0,5 điểm). Nghề nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp?
A. Thợ hàn.
B. Lái xe tải.
C. Nhà thiết kế nội thất.
D. Kĩ sư cơ khí.
Câu 7 (0,5 điểm). Đâu là cách để xác định con đường học tập, làm việc sau trung học cơ sở?
A. Xác định điểm số để lựa chọn nghề phù hợp.
B. Học tập chuyên sâu về nghề lựa chọn.
C. Mở cơ sở kinh doanh.
D. Xác định mục tiêu trước mắt và mục tiêu dài hạn.
Câu 8 (0,5 điểm). Ngành nghề nào dưới đây thuộc lĩnh vực nông nghiệp?
A. Kĩ sư phần mềm.
B. Nhà thiết kế thời trang.
C. Kĩ sư chăn nuôi.
D. Luật sư.
Câu 9 (0,5 điểm). Đâu không phải lựa chọn con đường học tập của học sinh sau khi hoàn thành chương trình THCS?
A. Tiếp tục học lên THPT.
D. Kinh doanh.
B. Học tại các trường trung cấp nghề.
C. Tham gia các khóa đào tạo sơ cấp nghề.
Câu 10 (0,5 điểm). Các trường trung cấp nghề chủ yếu đào tạo đối tượng nào?
A. Học sinh vừa tốt nghiệp THPT hoặc THCS.
B. Sinh viên đại học.
C. Người lao động đã có bằng cao đẳng.
D. Học sinh tiểu học.
Câu 11 (0,5 điểm). Nghề bác sĩ đòi hỏi phẩm chất nào sau đây?
A. Tính cẩn thận và tinh thần trách nhiệm.
B. Kĩ năng sáng tạo nghệ thuật.
C. Khả năng giao tiếp qua văn bản.
D. Tư duy toán học tốt.
Câu 12 (0,5 điểm). Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tại địa phương có vai trò gì trong phát triển kinh tế?
A. Chỉ đào tạo lí thuyết mà không tập trung thực hành.
B. Tập trung vào giảng dạy các môn văn hóa cơ bản.
C. Cung cấp nguồn lao động có tay nghề cho địa phương.
D. Thay thế hoàn toàn hệ thống đại học.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Trình bày hiểu biết của em về ngành nghề bác sĩ.
Câu 2 (1,0 điểm). Kể tên 1 cơ sở giáo dục nghề nghiệp của trung ương và địa phương. Nêu chức năng làm việc các cơ sở đó.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Chủ đề 8: Khám phá thế giới nghề nghiệp | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 4,0 | ||
Chủ đề 9: Hiểu bản thân – Chọn đúng nghề | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 6,0 | ||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | ||
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | ||
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ….........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 8 | 6 | 1 | ||||
Khám phá thế giới nghề nghiệp | Nhận biết | - Nhận biết được nghề nghiệp thuộc nhóm ngành công nghệ thông tin. - Nhận biết được ngành nghề thuộc lĩnh vực nông nghiệp. | 2 | C1 C8 | ||
Thông hiểu | - Biết được kĩ năng quan trọng nhất của nghề giáo viên. - Biết được nghề không thuộc nhóm ngành công nghiệp. - Biết được phẩm chất của nghề bác sĩ. | 3 | C3 C6 C11 | |||
Vận dụng | - Xác định được công an cần giữ thái độ khi làm việc với người vi phạm pháp luật. - Trình bày hiểu biết về ngành nghề bác sĩ. | 1 | 1 | C5 | C1 (TL) | |
Chủ đề 9 | 6 | 1 | ||||
Hiểu bản thân – Chọn đúng nghề | Nhận biết | - Nhận biết có bao nhiêu loại hình thuộc hệ sống cơ sở giáo dục nghề nghiệp. - Nhận biết các trường trung cấp nghề chủ yếu đào tạo đối tượng nào. | 2 | C2 C10 | ||
Thông hiểu | - Biết được ý không thuộc hệ thống các cơ sở giáo dục nghề nghiệp của trung ương và địa phương. - Biết được cách để xác định con đường học tập, làm việc sau trung học cơ sở. - Biết được đâu không phải lựa chọn con đường học tập của học sinh sau khi hoàn thành chương trình THCS. | 3 | C4 C7 C9 | |||
Vận dụng | Xác định được các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tại địa phương có vai trò gì trong phát triển kinh tế. | 1 | C12 | |||
Vận dụng cao | Trình bày được tên 1 cơ sở giáo dục nghề nghiệp của trung ương và địa phương. Nêu chức năng làm việc các cơ sở đó. | 1 | C2 (TL) |