Đề thi giữa kì 1 HĐTN 9 kết nối tri thức (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn HĐTN 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 kết nối tri thức
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 9
– KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Trong lớp có bạn ăn mặc khác phong cách số đông, em nên:
A. Xa lánh vì bạn khác biệt.
B. Chế giễu để bạn thay đổi.
C. Tôn trọng và đối xử bình thường.
D. Bắt buộc bạn phải giống mọi người.
Câu 2. Khi tham gia hoạt động Đoàn, hành vi nào chưa tích cực?
A. Hăng hái đăng kí tham gia phong trào.
B. Đóng góp ý tưởng cho hoạt động.
C. Thờ ơ, đứng ngoài mọi việc.
D. Hợp tác với bạn bè khi làm việc.
Câu 3. Một học sinh có trách nhiệm khi được giao nhiệm vụ thường:
A. Chỉ làm khi bị thầy cô nhắc.
B. Chủ động tìm cách hoàn thành tốt.
C. Tránh né, nhờ người khác làm.
D. Làm qua loa cho xong.
Câu 4. Khả năng thích nghi được rèn luyện bằng cách nào?
A. Luôn từ chối thử thách mới.
B. Dám trải nghiệm, học hỏi từ thay đổi.
C. Chỉ giữ cách làm cũ để an toàn.
D. Trông chờ người khác xử lí hộ.
Câu 5. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 9. Hoạt động phòng chống bắt nạt học đường hiệu quả khi:
A. Học sinh thờ ơ, coi đó là chuyện riêng.
B. Có sự tham gia tích cực và cam kết của mọi người.
C. Người chứng kiến im lặng để tránh rắc rối.
D. Chỉ giáo viên mới có trách nhiệm giải quyết.
Câu 10. Rèn luyện trách nhiệm với bản thân trong học tập giúp em:
A. Phụ thuộc hoàn toàn vào bạn bè.
B. Tự giác, kiên trì và tiến bộ.
C. Luôn phải làm thay việc người khác.
D. Trốn tránh nhiệm vụ khi khó khăn.
Câu 11. Khi lớp tổ chức lao động công ích, biểu hiện nào đúng?
A. Làm việc qua loa cho xong.
B. Trốn tránh phần việc bẩn.
C. Cùng bạn bè hoàn thành tốt nhiệm vụ.
D. Bỏ mặc tập thể, không tham gia.
Câu 12. Vì sao cần tôn trọng sự khác biệt trong tập thể?
A. Giúp mọi người gắn bó, đoàn kết hơn.
B. Để không bị thầy cô phê bình.
C. Để tránh bị bạn bè xa lánh.
D. Để không phải tranh luận.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3 điểm).
Xử lí tình huống thể hiện trách nhiệm và tôn trọng sự khác biệt:
Tình huống 1: Trong nhóm trực nhật, một số bạn làm qua loa, để lại rác, ảnh hưởng đến kết quả chung. Nếu là em, em sẽ làm gì?
Tình huống 2: Trong buổi sinh hoạt, có bạn đưa ra ý kiến khác số đông và bị phản đối gay gắt. Nếu là em, em sẽ ứng xử thế nào?
Câu 2 (1 điểm).
Kể một việc làm cụ thể mà em đã từng làm hoặc chứng kiến thể hiện sự tôn trọng sự khác biệt của bạn bè. Việc làm đó có ý nghĩa gì?
BÀI LÀM:
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9
KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
| Chủ đề 1: Em với nhà trường | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4,0 | ||
| Chủ đề 2: Khám phá bản thân | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | ||
| Chủ đề 3: Trách nhiệm với bản thân | 1 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 3,0 | ||
| Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | ||
| Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | ||
| Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||||
TRƯỜNG THPT...........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
| Chủ đề 1 | 2 | 1 | ||||
| Em với nhà trường | Nhận biết | - Nhận diện được định nghĩa của bắt nạt học đường. | 1 | C1 | ||
| Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động phòng chống bắt nạt học đường. | 1 | C8 | |||
| Vận dụng | Xác định và xử lí tình huống thể hiện sự tôn trọng sự khác biệt và sống hài hòa với thầy cô, bạn vè trong các tình huống. | 1 | C1 (TL) | |||
| Vận dụng cao | ||||||
| Chủ đề 2 | 4 | 1 | ||||
| Khám phá bản thân | Nhận biết | - Nhận diện được định nghĩa của khả năng thích nghi. - Nhận diện được định nghĩa của hành vi giao tiếp ứng xử. | 2 | C2 C4 | ||
| Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải là hành vi giao tiếp, ứng xử tích cực. | 1 | C7 | |||
| Vận dụng | - Nắm được lí do cần nhận diện điểm tích cực và chưa tích cực trong hành vi giao tiếp, ứng xử của bản thân. | 1 | C11 | |||
| Vận dụng cao | Nêu hành vi giao tiếp ứng xử tích cực và chưa tích cực em đã chứng kiến. | 1 | C2 (TL) | |||
| Chủ đề 3 | 6 | 0 | ||||
| Trách nhiệm với bản thân | Nhận biết | - Nhận diện được định nghĩa của trách nhiệm. | 2 | C5 | ||
| Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải là phải cách thể hiện là người có trách nhiệm với công việc được giao. - Nhận diện được ý không phải là cách ứng phó với căng thẳng trong quá trình học tập và áp lực cuộc sống. - Nhận diện được ý không phải căng thẳng trong quá trình học tập em có thể gặp phải. - Nhận diện được ý không phải cách thực hiện có trách nhiệm các nhiệm vụ được giao. | 3 | C3 C6 C9 C10 | |||
| Vận dụng | - Nhận diện được hậu quả của tình trạng căn thẳng và áp lực trong học tập. | 1 | C12 | |||
| Vận dụng cao | ||||||