Đề thi giữa kì 1 HĐTN 9 kết nối tri thức (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn HĐTN 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 kết nối tri thức
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 9
– KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Trong lớp, bạn Minh thường xuyên lắng nghe khi bạn khác phát biểu. Đây là biểu hiện của:
A. Trách nhiệm.
B. Giao tiếp tích cực.
C. Khả năng thích nghi.
D. Học tập thụ động.
Câu 2. Khi tham gia hoạt động tập thể, hành động nào chưa thể hiện tinh thần trách nhiệm?
A. Nhận việc nhưng bỏ dở giữa chừng.
B. Hoàn thành đúng thời gian quy định.
C. Tự giác nhận thêm phần việc khi có thể.
D. Phối hợp với bạn bè để hoàn thành nhiệm vụ.
Câu 3. Đâu là dấu hiệu cho thấy một học sinh có khả năng thích nghi tốt?
A. Luôn sợ hãi trước thay đổi.
B. Chủ động học hỏi để làm quen môi trường mới.
C. Ngại giao tiếp, tránh tham gia hoạt động.
D. Cố chấp giữ thói quen cũ.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 8. Khi lớp có giáo viên mới, việc làm nào giúp em thích nghi nhanh hơn?
A. Bỏ học tiết đó vì thấy khác lạ.
B. Chú ý lắng nghe và làm quen cách dạy mới.
C. Chỉ học theo cách cũ, không thay đổi.
D. Nói xấu thầy cô mới để phản đối.
Câu 9. Trong phòng chống bắt nạt học đường, hành động nào thể hiện thái độ đúng?
A. Thờ ơ, cho rằng không liên quan đến mình.
B. Lên tiếng bảo vệ, báo cho thầy cô.
C. Đứng xem để giải trí.
D. Tham gia cùng để “không bị lạc lõng”.
Câu 10. Vì sao cần rèn luyện khả năng thích nghi?
A. Giúp ta luôn giữ nguyên thói quen.
B. Giúp ứng phó tốt với thay đổi và khó khăn.
C. Để không bao giờ mắc sai lầm.
D. Để không cần sự giúp đỡ từ ai.
Câu 11. Một tập thể lớp mạnh là khi:
A. Mỗi bạn làm theo ý thích riêng.
B. Mọi người đều biết chia sẻ và hợp tác.
C. Ai cũng tránh nhận nhiệm vụ.
D. Học sinh chỉ chú ý lợi ích cá nhân.
Câu 12. Hành vi nào giúp giảm căng thẳng trong học tập?
A. Thường xuyên vận động thể thao.
B. Tự trách móc khi điểm kém.
C. Thức khuya, bỏ bữa để học nhiều hơn.
D. Giữ im lặng, không chia sẻ với ai.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3 điểm).
Xử lí tình huống thể hiện tinh thần trách nhiệm và khả năng thích nghi:
Tình huống 1: Trong nhóm học tập, bạn B không làm phần việc được giao, ảnh hưởng đến tiến độ chung. Nếu là trưởng nhóm, em sẽ xử lí thế nào?
Tình huống 2: Khi trường tổ chức hoạt động ngoại khóa với phương pháp mới lạ, một số bạn than phiền và không muốn tham gia. Nếu là em, em sẽ làm gì?
Câu 2 (1 điểm).
Nêu một ví dụ em từng chứng kiến hoặc trải qua về việc ứng phó hiệu quả với căng thẳng trong học tập. Hãy trình bày cách làm cụ thể.
BÀI LÀM:
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
| Chủ đề 1: Em với nhà trường | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4,0 | ||
| Chủ đề 2: Khám phá bản thân | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | ||
| Chủ đề 3: Trách nhiệm với bản thân | 1 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 3,0 | ||
| Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | ||
| Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | ||
| Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||||
TRƯỜNG THPT...........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
| Chủ đề 1 | 2 | 1 | ||||
| Em với nhà trường | Nhận biết | - Nhận diện được định nghĩa của bắt nạt học đường. | 1 | C1 | ||
| Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động phòng chống bắt nạt học đường. | 1 | C8 | |||
| Vận dụng | Xác định và xử lí tình huống thể hiện sự tôn trọng sự khác biệt và sống hài hòa với thầy cô, bạn vè trong các tình huống. | 1 | C1 (TL) | |||
| Vận dụng cao | ||||||
| Chủ đề 2 | 4 | 1 | ||||
| Khám phá bản thân | Nhận biết | - Nhận diện được định nghĩa của khả năng thích nghi. - Nhận diện được định nghĩa của hành vi giao tiếp ứng xử. | 2 | C2 C4 | ||
| Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải là hành vi giao tiếp, ứng xử tích cực. | 1 | C7 | |||
| Vận dụng | - Nắm được lí do cần nhận diện điểm tích cực và chưa tích cực trong hành vi giao tiếp, ứng xử của bản thân. | 1 | C11 | |||
| Vận dụng cao | Nêu hành vi giao tiếp ứng xử tích cực và chưa tích cực em đã chứng kiến. | 1 | C2 (TL) | |||
| Chủ đề 3 | 6 | 0 | ||||
| Trách nhiệm với bản thân | Nhận biết | - Nhận diện được định nghĩa của trách nhiệm. | 2 | C5 | ||
| Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải là phải cách thể hiện là người có trách nhiệm với công việc được giao. - Nhận diện được ý không phải là cách ứng phó với căng thẳng trong quá trình học tập và áp lực cuộc sống. - Nhận diện được ý không phải căng thẳng trong quá trình học tập em có thể gặp phải. - Nhận diện được ý không phải cách thực hiện có trách nhiệm các nhiệm vụ được giao. | 3 | C3 C6 C9 C10 | |||
| Vận dụng | - Nhận diện được hậu quả của tình trạng căn thẳng và áp lực trong học tập. | 1 | C12 | |||
| Vận dụng cao | ||||||